1. Kiến thức: + HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
+ HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó.
+ Biết sử dụng kí hiệu: ; .
2. Kĩ năng: Rèn luỵên cho HS tính chính xác khi vận dụng cáctính chất chia hết nói trên.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 19: Đ10 tính chất chia hết của một tổng I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: + HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. + HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó. + Biết sử dụng kí hiệu: ; . 2. Kĩ năng: Rèn luỵên cho HS tính chính xác khi vận dụng cáctính chất chia hết nói trên. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. II. Chuẩn bị : 1- Giáo viên: Bảng phụ ghi phần đóng khung và bài tập tr.86. Sgk, giáo án, sbt 2- Học sinh: Học bài trước khi lên lớp, SGK, SBT III. Tiến trình dạy học: 1 . Tổ chức: Sĩ số : 6B / 6C / 2.Kiểm tra bài cũ (5 ph) - Khi nào nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 ? - Khi nào số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b khác 0. GV NX , cho điểm - Học sinh trả lời. nếu có số tự nhiên k sao cho: a = b . k a b (b ạ 0) nếu a = b . q + r (q, r ẻ N và 0 < r < b). 3.Bài mới: ĐVĐ: Có những trường hợp không tính tổng hai số mà vẫn xác định được tổng đó có chia hết hay không chia hết cho một số nào đó . Hoạt động của GC - HS Nội dung Hoạt động 1. nhắc lại về quan hệ chia hết - GV: Giữ lại tổng quát và VD HS vừa kiểm tra, giới thiệu kí hiệu. Hoạt động 2. tính chất 1 GV cho HS làm ?1. - Gọi 3 HS lấy VD câu a. - Qua các VD trên em có nhận xét gì ? - GV giới thiệu kí hiệu "ị". - Nếu có a m và b m ta suy ra được điều gì ? - Xét xem 72 - 15 36 - 15 - Hãy tìm 3 số chia hết cho 3. - Qua VD trên em rút ra nhận xét gì ? - Hãy viết tổng quát của hai nhận xét trên. - Khi tổng quát cần chú ý tới đk nào ? - Yêu cầu HS đọc chú ý SGK . - Phát biểu nội dung tính chất 1. - Yêu cầu HS làm bài tập: BT: Không làm phép cộng, phép trừ hãy giải thích vì sao các tổng, hiệu sau đều chia hết cho 11. a) 33 + 22 b) 88 - 55 c) 44 + 66 + 77. Điều ngược lại của t/ccó đúng không ? 1. Nhắc lại về quan hệ chia hết: a chia hết cho b là : a b a không chia hết cho b là: a b 2. Tính chất VD: 18 6 24 6. Tổng 18 + 24 = 42 6. 6 6 6 + 36 = 42 6. 36 6 30 6 Tổng 30 + 24 = 54 6. 24 6 21 7 Tổng 21 + 35 = 56 7. 35 7 * Nhận xét: Nếu mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó. VD: 18 6 và 24 6 ị (18 + 24) 6. 21 7 và 35 7 ị (21 + 35) 7. a m và b m ị (a + b) m. VD2: 72 3 36 3 ị15 + 36 + 72 = 123 3. 15 3 * Nhận xét: - Nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết cho cùng một số thì hiệu chia hết cho số đó. - Nếu tất cả các số hạng của một tổng cùng chia hết cho một số thì tổng chia hết cho số đó. a m ị (a - b) m b m với ( a ³ b) a m b m ị (a + b + c) m. c m điều kiện: a, b, c, m ẻ N và m ạ 0. Tính chất 1: SGK . * Đều chia hết . - Hoạt động 3. tính chất 2 Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm ?2. Yêu cầu HS nêu TQ. - GV: Cho các hiệu: (35 - 7) và (27 - 16) Xét: 35 - 7 có chia hết cho 5 không ? - Với nhận xét trên đối với một tổng có đúng với một hiệu không ? Hãy viết tổng quát. - Lấy VD về tổng 3 số trong đó có 1 số không chia hết cho 3. - Nêu nhận xét từ VD trên. - Yêu cầu HS lấy VD. - Yêu cầu HS nêu tính chất 2. 2. Tính chất 2: ?2. 35 5 ; 7 5 ị 35 + 7= 42 5. 17 4 ; 16 4 ị17 + 16 4. * Nhận xét: SGK. TQ: a m ị a + b m. b m 35 - 7 = 28 5. 35 5 ; 7 5 ị 35 - 7 5. TQ: a m ị a - b m. b m (a > b ; m ạ 0). VD: 14 3 ; 6 3 ; 12 3 14 + 6 + 12 = 32 3. a m ; b m ; c m ị (a + b + c) m (m ạ 0). * Tính chất 2: SGK. 4 .Củng cố - Yêu cầu HS làm ?3 . ?3. 80 8 ; 16 8 ị 80 + 16 8. 80 - 16 8 vì 80 8 và 16 8. 80 + 12 8 vì 80 8 ; 12 8. 32 + 40 + 24 8 vì 32 8 ; 40 8 và 24 8. 5.Hướng dẫn về nhà - Học thuộc tính chất. - Làm bài tập 83, 84, 85 . HD bài 86 : a, Xét 134 . 4 có chia hết cho 4 không 16 ....................................KL ?
Tài liệu đính kèm: