Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra một tiết

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra một tiết

. Mục tiêu bài kiểm tra:

a. Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của học sinh.

b. Kỹ năng: Rèn khả năng tư duy Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí

c. Thái độ: Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc.

2. nội dung đề:

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1216Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra một tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/10/2010
Ngày giảng: 
6A: 04/10/2010
6B: 04/10/2010
Tiết 18. KIỂM TRA MỘT TIẾT
1. Mục tiêu bài kiểm tra:
a. Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của học sinh.
b. Kỹ năng: Rèn khả năng tư duy Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí
c. Thái độ: Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc.
2. nội dung đề:
a. Ma trận đề:
Nội dung
Mức độ nhận thức
Tổng 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Câu 1
(1đ)
Câu 2
(2đ)
Câu 3
(3đ)
Câu 4
(2đ)
4 Câu
(8đ)
Phần tử số phần tử của tập hợp
Câu 5
(2đ)
1 Câu
(2đ)
Tổng
1 câu 
(1đ)
1 Câu
(2đ)
1 Câu
(3đ)
2 câu
(4đ)
5 Câu
(10đ)
b. Đề kiểm tra:
Câu 1: (1 điểm)
 	Phát biểu và viết dạng tổng quát nhân hai luỹ thừa cùng cơ số? 
 Áp dụng tính: 32 . 33 
Câu 2: (2 điểm). Điền dấu "x" vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
 23 = 2.3 =6
 128 : 124 = 122
 24 < 42
 55 . 5 = 56
Câu 3: ( 3 điểm). Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể): 
 a) 17 .85 + 15.17 
b) 4.52 - 3.23
 c) 15: {90: [480 - ( 135 + 63 . 5)]}
Câu 4: ( 2 điểm). Tìm x biết: 
 a) 16 + 4x = 2 : 2
 b) 42 x = 39 .42 - 37 .42
Câu 5: (2 điểm) 
 	a) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10;
 Tập hợp B các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 10.
 	b) Viết số 2345 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10. 
3. Đáp án - biểu điểm:
Câu 1: ( 1 điểm)
 	Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. (0,25đ)
 Tổng quát: am . an = am + n (0,25 đ)
 Áp dụng: 32 . 33 = 32 + 3 = 25 (0,5 đ) 
Câu 2: (2 điểm). Điền dấu "x" vào ô thích hợp: (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ)
Câu
Đúng
Sai
 23 = 2.3 =6
x
 128 : 124 = 122
x
 24 < 42
x
 55 . 5 = 56
x
Câu 3: ( 3 điểm). Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể): 
a) 17 .85 + 15.17 = 17. ( 85 + 15) (0,5đ) b) 4.52 - 3.23 = 4.25 - 3. 8 (0,5 đ)
 = 17 . 100 = 100 - 24
 = 1700 (0,5 đ) = 76 (0,5 đ)
c) 15: {90: [480 - ( 135 + 63 . 5)]} 
 	 = 15: {90: [480 - ( 135 + 315)]} (0,25 đ)
 	 = 15: {90: [480 - 450]} (0,25 đ)
 	 =15: {90 : 30} (0,25 đ)
 = 15 : 3 = 5 (0,25 đ)
Câu 4: (2 điểm). Tìm x biết: 
 	a) 16 + 4x = 2 : 2 b) 42x = 39 . 42 - 37 . 42
 16 + 4x = 2	 (0,25 đ)	 42x = 42 .( 39 - 37) (0,25 đ)
 4x = 16 - 16 (0,25 đ) 42x = 42 . 2 (0,25 đ)
 x = 0 : 4 (0,25 đ) 42x = 84 
 x = 0	(0,25 đ) x = 84 : 42 (0,25 đ)
 	 x = 2 (0,25 đ)
 	Câu 5: (2 điểm) 
 	 a) Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10 là: 
 A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 } (0,5 đ) 
 Tập hợp B các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 10 là: 
 B = { 1; 3; 5; 7; 9 } (0,5 đ) 
 b) Viết số 2345 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
 	 2345 = 2.1000 + 3.100 + 4. 10 + 5 (0,5 đ) 
 	 = 2.103 + 3.102 + 4.101 + 5. 100 (0,5 đ) 
(Học sinh làm cách khác đúng, chính xác vẫn chấm điểm tương đương).
4. Đánh giá nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra: 
+/ Về nắm kiến thức:
+/ Về kỹ năng vận dụng của học sinh:
+/ Cách trình bày:
+/ Diễn đạt bài kiểm tra:

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 18.doc