Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập

- Kiến thức: + HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức.

- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

 Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính.

- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.

 

doc 13 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1103Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16: luyện tập
 Soạn: 
 Giảng:
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: + HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức.
- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
 Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Mánh tính bỏ túi.
- Học sinh: Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV, HS
Nội dung
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ (12 ph)
1) - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc.
- Chữa bài tập 74 (a,c).
HS2: - Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có ngoặc.
- Chữa bài tập 77 (b).
Bài 74:
a) 541 + (218 - x) = 735
 218 - x = 735 - 541
 x = 218 - 194
 x = 24.
c) 96 - 3 (x + 1) = 42
 3 (x + 1) = 96 - 42
 3x + 3 = 54
 3x = 54 - 3
 x = 51 : 3
 x = 17.
Bài 77:
b) 12 : {390 : [500 - (125 + 35. 7)]}
= 12 : {390 : [500 - (125 + 245)]}
= 12 : {390 : (500 - 370)}
= 12: {390 : 130}
= 12 : 3 = 4.
Hoạt động 2
Luyện tập (28 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 78 (33)
- Yêu cầu HS đọc bài 79.
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời bài tập 79.
- Yêu cầu HS làm bài tập 80 theo nhóm.
- GV in sẵn phiếu học tập cho các nhóm điền đ thi đua về thời gian và số câu đúng.
Bài 81:
- GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi.
- Yêu cầu HS trình bày các thao tác tính.
- Yêu cầu HS làm bài tập 82 .
 (có thể dùng máy tính bỏ túi).
- Gọi HS lên bảng trình bày.
Bài 78:
12000 - (1500. 2 + 1800. 3 +1800.2: 3)
= 12000 - (3000 + 5400 + 3600 : 3)
= 12000 - (3000 + 5400 + 1200)
= 12000 - 9600 = 2400.
Bài 79:
Giá một gới phong bì là 2400 đồng.
Bài 80:
12 = 1.
22 = 1 + 3
32 = 1 + 3 + 5.
13 = 12 - 02.
23 = 32 - 12.
33 = 62 - 32.
43 = 102 - 62.
(0 + 1)2 = 02 + 12.
(1 + 2)2 > 12 + 22.
(2 + 3)2 > 22 + 32.
Bài 81:
 34 . 29 + 14 . 35.
 34 ´ 29 M+ 14 ´ 35 M+ MR 1476
49 . 62 - 35 . 51
49 ´ 62 M+ 35 ´ 51 M- MR 1406
Bài 82:
C1: 34 - 33 = 81 - 27 = 54.
C2: 33 (3 - 1) = 27 . 2 = 54.
C3: Dùng máy tính.
Trả lời: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc.
Hoạt động 3
Củng cố (3 ph)
- GV nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính.
- Tránh các sai lầm như: 3 + 5. 2 ạ 8.2.
Hoạt động 4
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- BT: 106, 107, 108, 109, 110 .
- Làm câu 1, 2, 3, 4 phần ôn tập chương I.
D. Rút kinh nghiệm:
Tiết 17: luyện tập
 Soạn: 
 Giảng:
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.
- Kĩ năng: + Rèn kĩ năng tính toán.
 + Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Chuẩn bị bảng phụ (các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, trang 62 SGK).
- Học sinh: Chuẩn bị câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần ôn tập tr.61.
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV, HS
Nội dung
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ (10 ph)
- HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân.
- HS2: Luỹ thừa mũ n của a là gì ? Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- HS3: Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được.
 Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b.
Hoạt động 2
Luyện tập (29 ph)
- GV đưa bảng phụ: Tính số phần tử của tập hợp:
a) A = {40 ; 41 ; 42 ; ... ; 100}.
b) B = {10 ; 12 ; 14 ; ... ; 98}.
c) C = {35 ; 37 ; 39 ; ... ; 105}.
 Muốn tính số phần tử của tập hợp trên ta làm thế nào ?
Bài 2: 
 Tính nhanh:
a) (2100 - 42) : 21
b) 2 . 31 . 12 + 4. 6. 42 + 8. 27. 3
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm.
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:
a) 3. 52 - 16 : 22
b) (39 . 42 - 37. 42) : 42
c) 2448 : {119 - (23 - 6)}
- GV yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính. Sau đó gọi 3 HS lên bảng.
Bài 4: Tìm x biết:
a) (x - 47) - 115 = 0
b) (x - 36) : 18 = 12
c) 2x = 16
d) x50 = x.
Bài 1:
a) Số phần tử của tập hợp A là:
 (100 - 40): 1 + 1 = 61 (phần tử).
b) Số phần tử của tập hợp B là:
 (98 - 10): 2 + 1 = 45 (phần tử).
c) Số phần tử của tập hợp C là:
 (105 - 35): 2 + 1 = 36 (phần tử).
Bài 2:
a) (2100 - 42) : 21
= 2100 : 21 - 42 : 21
= 100 - 2 = 98.
b) 2. 31. 12 + 4. 6. 42 + 8. 27. 3
= 24. 31 + 24. 42 + 24. 27
= 24 (31 + 42 + 27) 
= 24. 100 = 2400.
Bài 3:
a) 3. 52 - 16 : 22
= 3. 25 - 16 : 4
= 75 - 4 = 71.
b) (39 . 42 - 37. 42) : 42
= 42 (39 - 37) : 42
= 42 . 2 : 42 = 2.
c) 2448 : {119 - (23 - 6)}
= 2448 : 102 = 24.
Bài 4:
a) (x - 47) - 115 = 0
 x - 47 = 115 + 0
 x = 117 + 47
 x = 162.
b) (x - 36) : 18 = 12
 x - 36 = 12 . 18
 x = 216 + 36 = 252.
c) 2x = 16
 2x = 24 ị x = 4.
d) x50 = x ị x ẻ {0 ; 1}.
Hoạt động 3
Củng cố (4 ph)
- Nhắc lại cách viết một tập hợp, thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức (không có ngoặc, có ngoặc).
- Cách tìm một thành phần trong các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
Hoạt động 4
Hướng dẫn về nhà
 Ôn tập lại các phần đã học, xem lại các dạng bài tập đã làm. Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
D. Rút kinh nghiệm:
Tiết 18: kiểm tra một tiết
 Soạn: 
 Giảng:
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS.
- Kĩ năng: + Rèn khả năng tư duy.
 + Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí.
 + Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Chuẩn bị bảng phụ (các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, trang 62 SGK).
- Học sinh: Chuẩn bị câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần ôn tập tr.61.
C. nội dung:
I. Đề bài:
 Bài 1:
 a) Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
 b) Viết dạng tổng quát chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
 áp dụng tính: a12 : a4 (a ạ 0).
 Bài 2:
 Điền dấu "´" vào ô thích hợp:
 Câu 
 Đúng
 Sai 
a) 128 : 124 = 122
b) 53 = 15
c) 53. 52 = 55.
 Bài 3:
 Thực hiện các phép tính (Tính nhanh nếu có thể):
 a) 4. 52 - 3. 23.
 b) 28. 76 + 13 . 28 + 9 . 28.
 c) 1024 : (17 . 25 + 15 . 25 ).
 Bài 4: 
 Tìm số tự nhiên x biết:
 a) (9x + 2) . 3 = 60.
 b) 71 + (26 - 3x) : 5 = 75.
 c) 2x = 32.
 d) (x - 6)2 = 9.
II. Đáp án - Biểu điểm:
 Bài 1: (2 điểm)
 a) Định nghĩa : SGK (1 điểm).
 b) Viết dạng tổng quát
 áp dụng : a12 : a4 = a8. (1 điểm).
 Bài 2 (2 điểm)
 a) Sai (0,75 điểm).
 b) Sai (0,75 điểm).
 c) Đúng (0,5 điểm).
 Bài 3 (3 điểm)
 a) = 4 . 25 - 3 . 8 
 = 100 - 24 = 76 (1 điểm). 
 b) = 28 (76 + 13 + 9) 
 = 28 . 98 = 2744 (2016) (1 điểm).
 c) = 210 : 25 (17 + 15)
 = 210 : 25 . 25 = 1. (1 điểm).
 Bài 4 (3 điểm)
 a) 9x + 2 = 60 : 3
 9x + 2 = 20
 9x = 20 - 2 = 18
 x = 2. (1 điểm).
 b) 71 + (26 - 3x) : 5 = 75
 (26 - 3x) : 5 = 75 - 71 = 4
 26 - 3x = 4 . 5 = 20
 3x = 26 - 20 = 6 ị x = 2. (1 điểm).
 c) 2x = 32
 2x = 25 ị x = 5. (0,5 điểm).
 d) (x - 6)2 = 9
 x - 6 = 3
 x = 3 + 6 = 9. (0,5 điểm). 
D. Rút kinh nghiệm:
Tiết 19: tính chất chia hết của một tổng
 Soạn: 
 Giảng:
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: + HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
 + HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó.
 + Biết sử dụng kí hiệu: ; .
- Kĩ năng: Rèn luỵên cho HS tính chính xác khi vận dụng cáctính chất chia hết nói trên.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi phần đóng khung và bài tập tr.86.
- Học sinh: 
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV, HS
Nội dung
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ (5 ph)
- Khi nào nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 ?
- Khi nào số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b khác 0.
a b (b ạ 0)
đ nếu có số tự nhiên k sao cho:
 a = b . k
a b (b ạ 0)
 nếu a = b . q + r
(q, r ẻ N và 0 < r < b).
Hoạt động 2
1. nhắc lại về quan hệ chia hết (2 ph)
- GV: Giữ lại tổng quát và VD HS vừa kiểm tra, giới thiệu kí hiệu.
a chia hết cho b là : a b
a không chia hết cho b là: a b
Hoạt động 3
2. tính chất 1 (15 ph)
- GV cho HS làm ?1.
- Gọi 3 HS lấy VD câu a.
- Qua các VD trên em có nhận xét gì ?
- GV giới thiệu kí hiệu "ị".
- Nếu có a m và b m ta suy ra được điều gì ?
- Hãy tìm 3 số chia hết cho 3.
- Xét xem 72 - 15
 36 - 15
- Qua VD trên em rút ra nhận xét gì ?
- Hãy viết tổng quát của hai nhận xét trên.
- Khi tổng quát cần chú ý tới điều kiện nào ?
- Yêu cầu HS đọc chú ý SGK .
- Phát biểu nội dung tính chất 1.
- Yêu cầu HS làm bài tập:
 BT: Không làm phép cộng, phép trừ hãy giải thích vì sao các tổng, hiệu sau đều chia hết cho 11.
a) 33 + 22
b) 88 - 55
c) 44 + 66 + 77.
VD: 18 6
 24 6.
Tổng 18 + 24 = 42 6.
 6 6
 Tổng 6 + 36 = 42 6.
36 6
30 6
 Tổng 30 + 24 = 54 6.
24 6
21 7
 Tổng 21 + 35 = 56 7.
35 7
* Nhận xét:
 Nếu mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó.
VD: 18 6 và 24 6 ị (18 + 24) 6.
21 7 và 35 7 ị (21 + 35) 7.
a m và b m ị (a + b) m.
VD2: 
 72 3 (= 57 3) ị 72 - 36 = 21 3
 36 3 (= 21 3)
15 + 36 + 72 = 123 3.
* Nhận xét:
 - Nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết cho cùng một số thì hiệu chia hết cho số đó.
 - Nếu tất cả các số hạng của một tổng cùng chia hết cho một số thì tổng chia hết cho số đó.
 a m
 ị (a - b) m
 b m
 với ( a ³ b)
 a m
 b m ị (a + b + c) m.
 c m
điều kiện: a, b, c, m ẻ N và m ạ 0.
* Tính chất 1: SGK .
Hoạt động 4
3. tính chất 2 (15 ph)
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm ?2.
- Yêu cầu HS nêu TQ.
- GV: Cho các hiệu: (35 - 7) và 
(27 - 16) Xét: 35 - 7 có chia hết cho 5 không ?
- Với nhận xét trên đối với một tổng có đúng với một hiệu không ?
 Hãy viết tổng quát.
- Lấy VD về tổng 3 số trong đó có 1 số không chia hết cho 3.
- Nêu nhận xét từ VD trên.
- Yêu cầu HS lấy VD.
- Yêu cầu HS nêu tính chất 2.
?2. 35 5 ; 7 5 ị 35 + 7 5.
 17 4 ; 16 4
 17 + 16 4.
* Nhận xét: SGK.
TQ: a m 
 ị a + b m.
 b m
 35 - 7 = 28 5.
35 5 ; 7 5 ị 35 - 7 5.
TQ: a m
 ị a - b m.
 b m
(a > b ; m ạ 0).
VD: 14 3 ; 6 3 ; 12 3
 14 + 6 + 12 = 32 3.
a m ; b m ; c m
ị (a + b + c) m (m ạ 0).
* Tính chất 2: SGK.
Hoạt động 5
Củng cố (6 ph)
- Yêu cầu HS làm ?3 .
?3. 80 8 ; 16 8 ị 80 + 16 8.
 80 - 16 8 vì 80 8 và 16 8.
80 + 12 8 vì 80 8 ; 12 8.
32 + 40 + 24 8 vì 32 8 ; 40 8 và
 24 8.
Hoạt động 6
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc tính chất.
- Làm bài tập 83, 84, 85 .
- BT 114 , 115 , 116 .
D. Rút kinh nghiệm:
Tiết 20: dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5
 Soạn: 
 Giảng:
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: + HS hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 5.
 + HS biết biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng hay một hiệu có hay không chia hết cho 2,
cho 5.
- Kĩ năng: Rèn luỵên tính chính xác cho HS khi phát biểu và vận dụng giải các bài tập về tìm số dư, ghép số...
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Bảng phụ , phấn màu.
- Học sinh: 
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV, HS
Nội dung
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ (7 ph)
- Xét bài tập:
a) 246 + 30 . Không làm tính cho biết tổng có chia hết cho 60 không ?
Phát biểu tính chất tương ứng.
b) 246 + 30 + 15 . Không làm phép cộng, cho biết tổng có chia hết cho 6 không ? 
Phát biểu tính chất tương ứng.
Hoạt động 2
1. nhận xét mở đầu (5 ph)
- GV chi hai dãy 1 lớp tìm ví dụ chữ số tận cùng là 0. Xét xem số đó có chia hết cho 2, cho 5 không ? Vì sao ?
- Yêu cầu HS đưa ra nhận xét.
VD:
20 = 2. 2. 5 chia hết cho 2, cho 5.
210 = 21 . 10 = 21. 2. 5 chia hết cho 2, cho 5.
Nhận xét: 
 Các số có chữ số tậ cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chí hết cho 5.
Hoạt động 3
2. dấu hiệu chia hết cho 2 (10 ph)
- Trong các số có một chữ số, số nào chia hết cho 2.
- Xét số n = 43ã
 Thay dấu ã bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2.
- Vậy những số như thế nào thì chia hết cho 2 ?
- Thay dấu ã bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ị KL 2.
- Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 ?
- Củng cố: Cho HS làm ?1.
VD: Xét n = 43ã
 n = 430 + ã
n 2 khi ã 2
- có thể là : 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 0 (các số chẵn).
* Kết luận: Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2.
* Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2.
* Dấu hiệu: SGK.
?1. 
328 ; 1234 chia hết cho 2.
1437 ; 895 không chia hết cho 2.
Hoạt động 4
3. dấu hiệu chia hết cho 5 (10 ph)
- GV hỏi tương tự như đối với dấu hiệu chia hết cho 2.
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Một HS trả lời miệng.
VD: Xét số:
 N = 43*
43* = 430 + *.
Thay dấu * bởi 0 hoặc 5 thì n chia hết cho 5.
* KL1: Số có chữ số tận cùng là 0 
hoặc 5 thì chia hết cho 5.
 Thay dấu * bởi một trong các chữ số 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9 thì n không chia hết cho 5.
* KL2: Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5.
* Dấu hiệu : SGK.
?2. 
 370 ; 375.
Hoạt động 5
Củng cố (10 ph)
- Yêu cầu HS làm miệng bài tập 91.
- Bài 92 .
- Bài 127 .
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 93 (a, b)
- Nêu cách làm.
Bài 92:
a) 234 c) 4620
b) 1345 d) 2141 và 234.
Bài 127:
a) 650, 560, 506.
b) 650, 560, 605.
Bài 93:
a) Chia hết cho 2, không chia hết cho 5.
b) Chia hết cho 5, không chia hết cho 2.
Hoạt động 6
Hướng dẫn về nhà (3 ph)
- Học bài.
- Làm bài tập 94, 95, 97.
D. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docT 16 - 20.doc