Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 52: Luyện tập (bản 2 cột)

Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 52: Luyện tập (bản 2 cột)

I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1) Kiến thức: củng cố quy tắc phép trừ , quy tắc phép cộng các số nguyên.

2) Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng trừ số nguyên; sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ .

3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.

II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1) Giáo viên: giáo án, SGK, bảng phụ

2) Học sinh : như hướng dẫn ở Tiết 51

III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1) Ổn định lớp: KTSS

2) Kiểm tra bài cũ :

 HS1: phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên ? Viết công thức ?

 Chữa bài 51SGK/82(a)

 HS2: Thế nào là haisố đối nhau ?

 Chữa bài 51 SGK/82(b)

( 51/a) 5 – (7 – 9) = 5 – (–2) = 5 + 2 = 7

b) (–3) –(4 – 6 ) = (–3) – (–2) = (–3) + 2 = –1 )

3) Bài mới :

Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

Hoạt động 1:

-G: Cho hs làm bài 81 SBT/64

 -H: 2 hs giải bảng

-G: Nhận xét

-G: Cho hs làm bài 82 SBT/64

 -H: 2 hs giải bảng

-G: Nhận xét

Hoạt động 2:

-G: Treo bảng phụ cho hs làm bài 53 SGK/82

 -H: 4 hs điền vào ô trống

-G: Nhận xét

Hoạt động 3:

-G: Cho hs làm bài 54SGK/82

 -H: 3 hs thực hiện

-G: nhận xét

-G: Cho hs làm bài 84SBT/64

 -H: 3 hs giải bảng

-G: nhận xét

Hoạt động 4:

-G: Cho hs làm bài 86 SBT/64

HD: Thế x = -98 , a = 61, m = -25

 +H: 4 hs thực hiện

-G: nhận xét

Hoạt động 5 :

-G: Cho hs làm bài 55 SGK/83

 +H: Đọc đề bài .

 +H: Trả lời ( đồng ý với ý kiến của Hồng và Lan

 vì (-7) – (-2) = -5 , 7 – (-2) = 9

-G: nhận xét

 Bài 81SBT/64

a) 8 – ( 3 – 7) = 8 – ( -4) = 12

b) (–5) –( 9 – 12) = (–5) –( –3)

 = (–5) + 3 = –2

Bài 82 SBT/64

a) 7 – (– 9) – 3 = 7 + 9 – 3 = 13

b) (–3) + 8 –11 = 5 – 11 = –6

c)

Bài 53 SGK/82

x –2 –9 3 0

y 7 –1 8 15

x-y –9 –8 –5 –15

Bài 54SGK/82

a) x = 1

b) x = -6

c) x = -6

Bài 84SBT/64

a) x = 4

b) –x = 5

c) –x = 7

Bài 86 SBT/64

a) (-98) + 8 –(-98) -22

= (-98) + 8 + 98 -22

= (-98 + 98) + 8 – 22

= -14

b) –(-98) – 61 +12 + 61

= ( -61 + 61) + 98 + 12

= 110

c) 61 – (-25) + 7- 8 + (-25)

= 61 + 25 +7 – 8 + (-25)

= [25 + (-25)] + 61 + 7 -8

= 60

d) -25 – 24 – ( -98) + 24 + (-98)

= -25 – 24 + 98 + 24 + (-98)

= [98 + (-98) ] + (-24 + 24 ) – 25

= -25

Bài 56 SBT/83

a) -564

b) 531

c) 1801

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 241Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 52: Luyện tập (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Ngày soạn: 1/12
- Ngày dạy: 8/12	Lớp: 6A2	- Tiết: 52
- Ngày dạy: 8/12	Lớp: 6A3	- Tuần: 17
LUYỆN TẬP
I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: củng cố quy tắc phép trừ , quy tắc phép cộng các số nguyên.
2) Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng trừ số nguyên; sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ .
3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK, bảng phụ 
2) Học sinh : như hướng dẫn ở Tiết 51
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ : 
	HS1: phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên ? Viết công thức ? 
	Chữa bài 51SGK/82(a)
	HS2: Thế nào là haisố đối nhau ? 
	Chữa bài 51 SGK/82(b)
( 51/a) 5 – (7 – 9) = 5 – (–2) = 5 + 2 = 7
b) (–3) –(4 – 6 ) = (–3) – (–2) = (–3) + 2 = –1 )
3) Bài mới : 
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: Cho hs làm bài 81 SBT/64 
	-H: 2 hs giải bảng 
-G: Nhận xét 
-G: Cho hs làm bài 82 SBT/64 
	-H: 2 hs giải bảng 
-G: Nhận xét 
Hoạt động 2:
-G: Treo bảng phụ cho hs làm bài 53 SGK/82
	-H: 4 hs điền vào ô trống 
-G: Nhận xét 
Hoạt động 3:
-G: Cho hs làm bài 54SGK/82 
	-H: 3 hs thực hiện 
-G: nhận xét
-G: Cho hs làm bài 84SBT/64
	-H: 3 hs giải bảng 
-G: nhận xét
Hoạt động 4:
-G: Cho hs làm bài 86 SBT/64 
HD: Thế x = -98 , a = 61, m = -25
	+H: 4 hs thực hiện 
-G: nhận xét
Hoạt động 5 :
-G: Cho hs làm bài 55 SGK/83 
	+H: Đọc đề bài .
	+H: Trả lời ( đồng ý với ý kiến của Hồng và Lan 
	vì (-7) – (-2) = -5 , 7 – (-2) = 9 
-G: nhận xét
 Bài 81SBT/64
8 – ( 3 – 7) = 8 – ( -4) = 12
(–5) –( 9 – 12) = (–5) –( –3) 
	= (–5) + 3 = –2
Bài 82 SBT/64
7 – (– 9) – 3 = 7 + 9 – 3 = 13
(–3) + 8 –11 = 5 – 11 = –6 
Bài 53 SGK/82
x
–2
–9
3
0
y
7
–1
8
15
x-y
–9
–8
–5
–15
Bài 54SGK/82
x = 1
x = -6
x = -6
Bài 84SBT/64
x = 4
–x = 5
–x = 7
Bài 86 SBT/64
(-98) + 8 –(-98) -22 
= (-98) + 8 + 98 -22 
= (-98 + 98) + 8 – 22 
= -14 
–(-98) – 61 +12 + 61 
= ( -61 + 61) + 98 + 12 
= 110
61 – (-25) + 7- 8 + (-25) 
= 61 + 25 +7 – 8 + (-25) 
= [25 + (-25)] + 61 + 7 -8 
= 60 
-25 – 24 – ( -98) + 24 + (-98) 
= -25 – 24 + 98 + 24 + (-98) 
= [98 + (-98) ] + (-24 + 24 ) – 25 
= -25
Bài 56 SBT/83
-564
531
1801
IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:
1) Củng cố:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi 
-G: Hướng dẫn hs sử dụng máy tính bỏ túi như SGK/83 
	-H: Nghe hướng dẫn và thực hành như SGK/83 
-G: Cho hs tính câu a , b, c 
	-H: Nêu các phím bấm 
	-H: Thực hiện tính và đọc kết quả 
-G: Nhận xét 
2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Học lại các quy tắc . 
Làm bài 85,87, 88 SBT / 64-65
Đọc trước bài mới “ Quy tắc dấu ngoặc” 
* RÚT KINH NGHIỆM: 

Tài liệu đính kèm:

  • docT+052.doc