- HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống.
- HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
- HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu .
- Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
II. Chuẩn bị:
Ngày soạn : 16/08/2010 CHƯƠNG I ễN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIấN Tiết 1 TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I. Mục tiêu: - HS được làm quen với khỏi niệm tập hợp qua cỏc vớ dụ về tập hợp thường gặp trong toỏn học và trong đời sống. - HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay khụng thuộc một tập hợp cho trước. - HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toỏn, biết sử dụng kớ hiệu . - Rốn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dựng những cỏch khỏc nhau để viết một tập hợp. II. Chuẩn bị: GV: phiếu học tập in sẵn bài tập, bảng phụ viết sẵn đầu bài cỏc bài tập củng cố. HS : bảng nhúm,bỳt nhúm III. Tiến trình dạy học: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh,nờu yờu cầu mụn học,cỏc dụng cụ chuẩn bị cho học tập Bài mới: Hoạt động của Thầy và trũ Nội dung *Hoạt động 1: Cỏc vớ dụ GV: Cho HS quan sỏt (H1) SGK - Cho biết trờn bàn gồm cỏc đồ vật gỡ? => Ta núi tập hợp cỏc đồ vật đặt trờn bàn. - Hóy ghi cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4? => Tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4. - Cho thờm cỏc vớ dụ SGK. -Yờu cầu HS tỡm một số vd về tập hợp. HS: Thực hiện theo cỏc yờu cầu của GV. *Hoạt động 2: Cỏch viết - Cỏc ký hiệu GV: Giới thiệu cỏch viết một tập hợp - Dựng cỏc chữ cỏi in hoa A, B, C, X, Y, M, N để đặt tờn cho tập hợp. Vd: A= {0; 1; 2; 3} hay A= {3; 2; 0; 1} - Cỏc số 0; 1; 2; 3 là cỏc phần tử của A *Hoạt động 3: Btcủng cố: Viết tập hợp cỏc chữ cỏi a, b, c và cho biết cỏc phần tử của tập hợp đú. HS: B ={a, b, c} hay B = {b, c, a} a, b, c là cỏc phần tử của tập hợp B GV: 1 cú phải là phần tử của tập hợp A khụng? => Ta núi 1 thuộc tập hợp A. Ký hiệu: 1 A. GV: 5 cú phải là phần tử của tập hợp A khụng? => Ta núi 5 khụng thuộc tập hợp A Ký hiệu: 5 A Bt củng cố: Điền ký hiệu ; vào chỗ trống: a/ 2 A; 3 A; 7 A b/ d B; a B; c B GV: Giới thiệu chỳ ý (phần in nghiờng SGK) Nhấn mạnh: Nếu cú phần tử là số ta thường dựng dấu “ ; ” => trỏnh nhầm lẫn giữa số tự nhiờn và số thập phõn. HS: Đọc chỳ ý (phần in nghiờng SGK). GV: Giới thiệu cỏch viết khỏc của tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4. A= {x N/ x < 4} Trong đú N là tập hợp cỏc số tự nhiờn. GV: Như vậy, ta cú thể viết tập hợp A theo 2 cỏch: - Liệt kờ cỏc phần tử của nú là: 0; 1; 2; 3 - Chỉ ra cỏc tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử x của A là: x N/ x < 4 (tớnh chất đặc trưng là tớnh chất nhờ đú ta nhận biết được cỏc phần tử thuộc hoặc khụng thuộc tập hợp đú) HS: Đọc phần in đậm đúng khung SGK GV: Giới thiệu sơ đồ Ven là một vũng khộp kớn và biểu diễn tập hợp A như SGK. HS: lờn vẽ sơ đồ biểu diễn tập hợp B. GV: Cho HS hoạt động nhúm, làm bài ?1, ?2 HS: Thảo luận nhúm. GV: Yờu cầu đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày bài làm. Kiểm tra và sửa sai cho HS GV: Nhấn mạnh: mỗi phần tử chỉ được liệt kờ một lần; thứ tự tựy ý. 1. Cỏc vớ dụ: - Tập hợp cỏc đồ vật trờn bàn - Tập hợp cỏc học sinh lớp 6A - Tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4. - Tập hợp cỏc chữ cỏi a, b, c 2. Cỏch viết - cỏc kớ hiệu:(sgk) Dựng cỏc chữ cỏi in hoa A, B, C, X, Y để đặt tờn cho tập hợp. Vd: A= {0;1;2;3 } hay A = {3; 2; 1; 0} - Cỏc số 0; 1 ; 2; 3 là cỏc phần tử của tập hợp A. Ký hiệu: : đọc là “thuộc” hoặc “là phần tử của” : đọc là “khụng thuộc” hoặc “khụng là phần tử của” Vd: 1 A ; 5 A *Chỳ ý: + Cú 2 cỏch viết tập hợp : - Liệt kờ cỏc phần tử. Vd: A= {0; 1; 2; 3} - Chỉ ra cỏc tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử của tập hợp đú. Vd: A= {x N/ x < 4} Biểu diễn: A .1 .2 .0 .3 + ?1; ?2. *Hoạt động 4 : Củng cố: - Viết cỏc tập hợp sau bằng 2 cỏch: a) Tập hợp C cỏc số tự nhiờn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7. b) T ập hợp D cỏc số tự nhiờn lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15. - Làm bài tập 1, 2 / 6 SGK . Hướng dẫn về nhà: - Bài tập về nhà 3,4,5 trang 6 SGK. - Học sinh khỏ giỏi : 6, 7, 8, 9/3, 4 SBT. + Bài 3/6 (Sgk) : Dựng kớ hiệu ; + Bài 5/6 (Sgk): Năm, quý, thỏng dương lịch cú 30 ngày (4, 6, 9, 11) Ngày soạn : 16/08/2010 Tiết 2 TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIấN I. Mục tiêu: - HS biết được tõp hợp cỏc số tự nhiờn, nắm được cỏc quy ước về thứ tự trong số tự nhiờn, biết biểu diễn một số tự nhiờn trờn tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn bờn trỏi điểm biểu diễn số lớn hơn trờn tia số. - Học sinh phõn biệt được tập hợp N và N*, biết sử dụng cỏc ký hiệu ≤ và ³ biết viết số tự nhiờn liền sau, số tự nhiờn liền trước của một số tự nhiờn. - Rốn luyện học sinh tớnh chớnh xỏc khi sử dụng cỏc ký hiệu. - Rốn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dựng những cỏch khỏc nhau để viết một tập hợp. II. Chuẩn bị : GV: bảng phụ ghi sẵn đề bài ? và cỏc bài tập củng cố. HS: bảng nhúm,bỳt nhúm III. Tiến trình dạy học: * Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: HS1: Cú mấy cỏch ghi một tập hợp? - Làm bài tập 1 SBT . HS2: Viết tập hợp A cú cỏc số tự nhiờn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cỏch. HS3: Làm bài 7 SBT. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trũ Nội dung * Hoạt động 2: Tập hợp N và tập hợp N* GV: Hóy ghi dóy số tự nhiờn đó học ở tiểu học? HS: 0; 1; 2; 3; 4; 5 GV: Ở tiết trước ta đó biết, tập hợp cỏc số tự nhiờn được ký hiệu là N. - Hóy lờn viết tập hợp N và cho biết cỏc phần tử của tập hợp đú? HS: N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...} Cỏc số 0;1; 2; 3... là cỏc phần tử của tập hợp N GV: Treo bảng phụ.Giới thiệu tia số và biểu diễn cỏc số 0; 1; 2; 3 trờn tia số. GV: Cỏc điểm biểu diễn cỏc số 0; 1; 2; 3 trờn tia số, lần lượt được gọi tờn là: điểm 0; điểm 1; điểm 2; điểm 3. => Điểm biểu diễn số tự nhiờn a trờn tia số gọi là điểm a. GV: Hóy biểu diễn cỏc số 4; 5; 6 trờn tia số và gọi tờn cỏc điểm đú. HS: Lờn bảng phụ thực hiện. GV: Nhấn mạnh: Mỗi số tự nhiờn được biểu diễn một điểm trờn tia số. Nhưng điều ngược lại cú thể khụng đỳng. Vd: Điểm 5,5 trờn tia số khụng biểu diễn số tự nhiờn nào trong tập hợp N. GV: Giới thiệu tập hợp N*, cỏch viết và cỏc phần tử của tập hợp N* như SGK. - Giới thiệu cỏch viết chỉ ra tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử của tập hợp N* là: N* = {x N/ x 0} Bài tập củng cố a) Biểu diễn cỏc số 6; 8; 9 trờn tia số. b) Điền cỏc ký hiệu ; vào chỗ trống 12N; N; 100N*; 5N*; 0 N* 1,5 N; 0 N; 1995 N*; 2005 N. * Hoạt động 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiờn. GV: So sỏnh hai số 2 và 5? HS: 2 nhỏ hơn 5 hay 5 lớn hơn 2 GV: Ký hiệu 2 2 => ý (1) mục a Sgk. GV: Hóy biểu diễn số 2 và 5 trờn tia số? - Chỉ trờn tia số (nằm ngang) và hỏi: Điểm 2 nằm bờn nào điểm 5? HS: Điểm 2 ở bờn trỏi điểm 5. GV: => ý (2) mục a Sgk. GV: Giới thiệu ký hiệu ≥ ; ≤ như Sgk => ý (3) mục a Sgk. Bt củng cố. Viết tập hợp A={x N / 6 x8} Bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử của nú. HS: Đọc mục (a) Sgk. GV: Treo bảng phụ, gọi HS làm bài tập. Điền dấu thớch hợp vào chỗ trống: 25; 57; 27 GV: Dẫn đến mục(b) Sgk HS: Đọc mục (b) Sgk. GV: Cú bao nhiờu số tự nhiờn đứng sau số 3? HS: Cú vụ số tự nhiờn đứng sau số 3. GV: Cú mấy số liền sau số 3? HS: Chỉ cú một số liền sau số 3 là số 4 GV: => Mỗi số tự nhiờn cú một số liền sau duy nhất. GV: Tương tự đặt cõu hỏi cho số liền trước và kết luận. Bt củng cố: Bài 6/7 Sgk. GV: Giới thiệu hai số tự nhiờn liờn tiếp. Hai số tự nhiờn liờn tiếp hơn kộm nhau mấy đơn vị? HS: Hơn kộm nhau 1 đơn vị. GV: => mục (c) Sgk. HS: Đọc mục (c) Sgk. ? Sgk ; 9/8 Sgk GV: Trong tập N số nào nhỏ nhất? HS: Số 0 nhỏ nhất GV: Cú số tự nhiờn lớn nhất khụng? Vỡ sao? HS: Khụng cú số tự nhiờn lớn nhất. Vỡ bất kỳ số tự nhiờn nào cũng cú số liền sau lớn hơn nú. GV: => mục (d) Sgk. GV: Tập hợp N cú bao nhiờu phần tử? HS: Cú vụ số phần tử. GV: => mục (e) Sgk 1. Tập hợp N và tập hợp N*: a/ Tập hợp cỏc số tự nhiờn. Ký hiệu: N N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...} Cỏc số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... là cỏc phần tử của tập hợp N. 0 1 2 3 4 - Mỗi số tự nhiờn được biểu biểu diễn bởi 1 điểm trờn tia số. - Điểm biểu diễn số tự nhiờn a trờn tia số gọi là điểm a. b/ Tập hợp số cỏc tự nhiờn khỏc 0. Ký hiệu: N* N* = { 1; 2; 3; .....} Hoặc : {x N/ x 0} 2.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiờn: a) (Sgk) + a b chỉ a < b hoặc a = b + a b chỉ a > b hoặc a = b b) a < b và b < c thỡ a < c c) (Sgk) d) Số 0 là số tự nhiờn nhỏ nhất Khụng cú số tự nhiờn lớn nhất. e) Tập hợp N cú vụ số phần tử * Hoạt động 4 : Củng cố: Bài 8/8 SGK : A = { x N / x 5 } A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 } Hướng dẫn về nhà: - Bài tập về nhà : 7, 10/ 8 SGK. - Bài 11; 12; 13; 14; 15/5 SBT - Hướng dẫn : + Bài 7: Liệt kờ cỏc phần tử của A , B , C . Tập N * (khụng cú số 0) + Bài 10: Điền số liền trước, số liền sau. Bài tập về nhà 1*. a) Cần bao nhiờu chữ số để đỏnh số trang một cuốn sỏch dày 200 trang? b) Tớnh số trang một cuốn sỏch, biết rằng để đỏnh số trang cuốn sỏch đú phải dựng 3897 chữ số. 2*. a) Để viết cỏc số tự nhiờn từ 1 đến 99 phải dựng bao nhiờu chữ số 5. b) Từ 100 đến 999 phải dựng bao nhiờu chữ số 9. Ngày soạn: 20/08/2010 TIếT 3 GHI SỐ TỰ NHIấN I. Mục tiêu: - HS hiểu thế nào là hệ thập phõn, phõn biệt số và chữ số trong hệ thập phõn Hiểu rừ trong hệ thập phõn giỏ trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trớ. - HS biết đọc và viết cỏc số La Mó khụng quỏ 30 . - HS thấy được ưu điểm của hệ thập phõn trong việc ghi số và tớnh toỏn . II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ kẻ sẵn khung chữ số La Mó / 9 SGK, kẻ sẵn khung / 8, 9 SGK, bài ? và cỏc bài tập củng cố. HS: Bảng nhúm III. Tiến trình dạy học: Kiểm tra bài cũ: HS1: Viết tập hợp N và N* . Làm bài tập 12/5 SBT . HS2: Viết tập hợp A cỏc số tự nhiờn x khụng thuộc N* . HS: ghi A = {0} - Làm bài tập 11/5 SBT . Bài mới: Hoạt động của Thầy và trũ Nội dung * Hoạt động 1: Số và chữ số. GV: Gọi HS đọc vài số tự nhiờn bất kỳ. ? số đú cú mấy chữ số? - Treo bảng phụ kẻ sẵn khung/8 như SGK. - Giới thiệu: Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; ; 9 cú thể ghi được mọi số tự nhiờn. ? Mỗi số tự nhiờn cú thể cú baonhiờu chữ số? cho một vài vớ dụ? GV: Từ cỏc vớ dụ của HS => Một số tự nhiờn cú thể cú một, hai, ba . chữ số. GV: Cho HS đọc phần in nghiờng ý (a) SGK. - Hướng dẫn HS cỏch viết số tự nhiờn cú 5 chữ số trở lờn ta tỏch riờng ba chữ số từ phải sang trỏi cho dễ đọc. VD: 1 456 579 GV: Giới thiệu ý (b) phần chỳ ý SGK. - Cho vớ dụ và trỡnh bày như SGK. Hỏi: Cho biết cỏc chữ số, chữ số hàng chục, số chục, chữ số hàng trăm, số trăm của số 3895? HS: Trả lời. Bài 11/ 10 SGK. Hoạt động 2: Hệ thập phõn GV: Giới thiệu hệ thập phõn như SGK. Vd: 555 cú 5 trăm, 5 chục, 5 đơn vị. Nhấn mạnh: Trong hệ thập phõn, giỏ trị của mỗi chữ số trong một số vừa phụ thuộc vào bảng thõn chữ số đú, vừa phụ thuộc vào vị trớ của nú trong số đó cho. GV: Cho vớ dụ số 235. Hóy viết số 235 dưới dạng tổng? HS: 235 = 200 + 30 + 5 GV: Theo cỏch viết trờn hóy viết cỏc số ... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ A PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,5 điểm) Cõu 1: (3điểm) (Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm) Cõu a b c d e f Đỏp ỏn S Đ S S Đ S Cõu 2: (0,5điểm) Đỏp ỏn C. Cõu 3: (1điểm) Đỏp ỏn B. Cõu 4: (1điểm) a/ 25 (0,5điểm) b/ -46 (0,5điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,5điểm) Cõu 1: (2,5điểm) Tớnh: a/ 30 - 4. (12 + 15) = 30 - 4 . 27 = 30 - 108 = -78 (0,75điểm) b/ (-3 - 39) : 7 = (- 42) : 7 = -6 (0,75điểm) c/ 15 . (-8) + 8 . 12 - 8 . 5 = 8 (-15 + 12 - 5) = 8. (- 8) = -64 (1điểm) Cõu 2: (2điểm) Tỡm số nguyờn x biết: a/ x +4 = (8x - 10) 4+10 = 8x-x 7 x = 14 x = 2 (1điểm) b/ | x - 2| = 8 => x - 2 = 8 x = 8 + 2 x = 10 (0,5điểm) Hoặc: x - 2 = -8 x = -8 +2 x = -6 (0,5điểm) 4. Củng cố: Rút kinh nghiệm tiết kiểm tra 5. Hướng dẫn về nhà: L àm lại bài kiểm tra ở nhà tự đánh giá kết quả Ngày soạn: /2/09;ngày dạy /2/2009-6C; /2/09- 6D CHƯƠNG III: PHÂN SỐ Tiết 69: Đ1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ ================================ I. MỤC TIấU: - HS thấy được sự giống nhau và khỏc nhau giữa khỏi niệm phõn số đó học ở bậc tiểu học và khỏi niệm phõn số ở lớp 6. - Viết được cỏc phõn số mà tử và mẫu là cỏc số nguyờn. - Thấy được số nguyờn cũng được coi là phõn số với mẫu là 1. II. CHUẨN BỊ: - SGK, SBT, phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? SGK, bài tập củng cố. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Bài mới: Đặt vấn đề(1’) Ở bậc tiểu học, cỏc em đó học phõn số. Em hóy cho vài vớ dụ về phõn số?. Trong cỏc phõn số cỏc em đó cho, tử và mẫu đều là số tự nhiờn, mẫu khỏc 0. Vậy nếu tử và mẫu là số nguyờn, vớ dụ: cú phải là phõn số khụng? Ta hoc qua bài: “Phõn số”. Hoạt động của Thầy và trũ Phần ghi bảng * Hoạt động 1: Khỏi niệm phõn số.(20’) GV: Em hóy cho một vớ dụ thực tế trong đú phải dựng phõn số để biểu thị và ý nghĩa của tử và mẫu mà em đó học ở tiểu học? HS: Một cỏi bỏnh chia làm 4 phần bằng nhau, lấy ra 3 phần, ta núi rằng: “đó lấy cỏi bỏnh”. ta cú phõn số . Ở đõy, số 4 là mẫu số chỉ số phần bằng nhau được chia từ cỏi bỏnh; số 3 là tử số, chỉ số phần bằng nhau đó lấy đi. GV: Phõn số cú thể coi là thương của phộp chia 3 chia cho 4. Như vậy, với việc dựng phõn số, cú thể ghi được kết quả của phộp chia hai số tự nhiờn dự số bị chia cú chia hết hay khụng chia hết cho số chia. (Lưu ý: Số chia luụn khỏc 0) GV: Tương tự: (-3) chia cho 4 thỡ thương là bao nhiờu? HS: (-3) chia cho 4 thỡ thương là . là thương của phộp chia nào? HS: là thương của phộp chia (-2) chia (-3). GV: Khẳng định: ; ; đều là cỏc phõn số. Vậy thế nào là một phõn số? HS: Trả lời như trong SGK. GV: Từ khỏi niệm phõn số em đó học ở bậc tiểu học với khỏi niệm phõn số em vừa nờu đó được mở rộng như thế nào? HS: Tử và mẫu của phõn số khụng chỉ là số tự nhiờn mà cú thể là số nguyờn; mẫu khỏc 0. GV: Đưa tổng quỏt ghi sẵn trờn bảng phụ cho HS đọc lại. HS: Đọc tổng quỏt. * Hoạt động 2: Vớ dụ. *(19’) GV: Treo đề bài ghi sẵn bài tập ?1; ?2; ?3. Cho HS nờu yờu cầu của bài tập ?1. HS: Lờn bảng thực hiện. GV: Cho HS hoạt động theo nhúm làm ?2. HS: Thảo luận nhúm. GV: Yờu cầu giải thớch vỡ sao cỏc cỏch viết đú khụng phải là phõn số. Gọi đại diện nhúm lờn trả lời. HS: Thực hiện theo yờu cầu của GV. GV: Gọi HS đứng tại chỗ làm ?3. Dẫn đến nhận xột SGK. Ghi: a = . 1. Khỏi niệm phõn số. + Tổng quỏt: (SGK) 2. Vớ dụ. ; ; ; Là những phõn số - Làm ?1. - Làm ?2. - Làm ?3 4. Củng cố:(3’) Làm bài 1, 2/5, 6 SGK 5. Hướng dẫn về nhà:(2’) + Học thuộc của phõn số. + Làm bài tập 3, 4, 5/6 SGK. Bài tập 1 đến 8/4 SBT. + Đọc phần “Cú thể em chưa biết” trang 6 SGK + Mỗi em chuẩn bị trước 2 tấm bỡa hỡnh chữ nhật bằng nhau. Một tấm lấy bỳt chia thành 3 phần bằng nhau rồi tụ màu 1 phần. Tấm cũn lại chia thành 6 phần bằng nhau rồi tụ màu 2 phần. Rỳt ra nhận xột về phần tụ màu của hai tấm bỡa trờn? ----------------------------***----------------------------- Tiết 70: Ngày soạn: /2/09;ngày dạy: /2/2009-6; /2/09-6D PHÂN SỐ BẰNG NHAU* ====================== I. MỤC TIấU: - HS nhận biết được thế nào là hai phõn số bằng nhau. - Nhận dạng được cỏc phõn số bằng nhau và khụng bằng nhau. II. CHUẨN BỊ: GV: Sgk, Sbt, phấn màu, bảng phụ ghi sẵn cỏc bài tập ? SGK và cỏc bài tập củng cố. HS: Chuẩn bị 2 tấm bỡa hỡnh chữ nhật cú kớch thước bằng nhau, chia đều thành cỏc phần bằng nhau và tụ màu theo hướng dẫn của tiết trước. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ:(3’) HS1: Em hóy nờu khỏi niệm về phõn ? Làm bài tập sau: Trong cỏc cỏch viết sau đõy, cỏch viết nào cho ta phõn số: a/ b/ c/ d/ e/ HS2: Làm bài 4/4 SBT. GV: Kiểm tra phần chuẩn bị của cỏc nhúm, nhận xột, ghi điểm. Đặt vấn đề: (H.1) (H.2) GV: Em cho biết phần tụ màu (H.1) chiếm bao nhiờu phần tấm bỡa ? HS: Phần tụ màu chiếm tấm bỡa. Tương tự (H.2): Phần tụ màu chiếm tấm bỡa. GV: Em cú nhận xột gỡ về phần tụ màu của 2 tấm bỡa trờn? HS: Phần tụ màu của hai tấm bỡa bằng nhau. GV: Ta núi tấm bỡa bằng tấm bỡa, hay, đú là kiến thức cỏc em đó học ở tiểu học. Nhưng đối với cỏc phõn số cú tử và mẫu là cỏc số nguyờn, vớ dụ: và làm thế nào để biết hai phõn số này cú bằng nhau hay khụng? Hụm nay ta học qua bài : “Phõn số bằng nhau” 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trũ Phần ghi bảng * Hoạt động 1: Định nghĩa (18’) GV: Trở lại vớ dụ trờn Em hóy tớnh tớch của tử phõn số này với móu của phõn số kia (tức là tớch 1. 6 và 2.3), rồi rỳt ra kết luận? HS: 1.6 = 2.3 ( vỡ cựng bằng 6 ) GV: Như vậy điều kiện nào để phõn số ? HS: Phõn số nếu 1.6 = 2.3 GV: Nhấn mạnh: Điều kiện để phõn số nếu cỏc tớch của phõn số này với mẫu của phõn số kia bằng nhau (tức 1.6 = 2.3) GV: Một cỏch tổng quỏt phõn số khi nào? HS: nếu a.d = b.c GV: Đú là nội dung của định nghĩa hai phõn số bằng nhau. Em hóy phỏt biểu định nghĩa? HS: Phỏt biểu định nghĩa SGK. GV: Em hóy cho một vớ dụ về hai phõn số bằng nhau? HS: GV: Em hóy nhận xột vớ dụ bạn vừa nờu và giải thớch vỡ sao? HS: Đỳng, vỡ 5.12 = 6.10. GV: Để hiểu rừ hơn về định nghĩa hai phõn số bằng nhau ta qua mục 2. * Hoạt động 2: Cỏc vớ dụ:(20’) GV: Cho hai phõn số theo định nghĩa, em cho biết hai phõn số trờn cú bằng nhau khụng? Vỡ sao? HS: GV: Trở lại cõu hỏi đó nờu ra ở đề bài, em cho biết: Hai phõn số và cú bằng nhau khụng? Vỡ sao? HS: vỡ: 3.7 (-4).5 -Làm bài ?1 Cỏc cặp phõn số sau đõy cú bằng nhau khụng? a/ và ; b/ và c/ và ; d/ và GV: Cho học sinh đọc đề. Hỏi:Để biết cỏc cặp phõn số trờn cú bằng nhau khụng, em phải làm gỡ? HS: Em xột xem cỏc tớch của tử phõn số này với mẫu của phõn số kia cú bằng nhau khụng và rỳt ra kết luận. GV: Cho hoạt động nhúm. HS: Thảo luận nhúm. GV: Gọi đại diờn nhúm lờn bảng trỡnh bày và yờu cầu giải thớch vỡ sao? HS: Trả lời. - Làm ?2. Cú thể khẳng định ngay cỏc cặp phõn số sau đõy khụng bằng nhau, tại sao? a/ và ; b/ và ; c/ và GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời. HS: Cỏc cặp phõn số trờn khụng bằng nhau, vỡ: Tớch của tử phõn số này với mẫu phõn số kia cú một tớch dương, một tớch õm. GV: Treo bảng phụ ghi đề bài vớ dụ 2 SGK. Hướng dẫn: Dựa vào định nghĩa hai phõn số bằng nhau để tỡm số nguyờn x. GV: Gọi HS lờn bảng trỡnh bày. HS: Thực hiện yờu cầu của GV. ♦ Củng cố: Điền đỳng (Đ); sai (S) vào cỏc ụ trống sau đõy: a/ ; b/ c/ ; d/ 1. Định nghĩa: (SGK) 2. Cỏc vớ dụ: Vớ dụ1: vỡ: 3.7 (-4).5 - Làm ?1 - Làm ?2 Vớ dụ 2: Tỡm số nguyờn x, biết: Giải: Vỡ : Nờn: x. 28 = 4.21 => x = = 3 4. Củng cố: (3’) - Làm bài tập 6a/8 SGK - Làm bài tập 7a,b/8 SGK 5. Hướng dẫn về nhà:(2’) - Học thuộc định nghĩa. - Làm bài tập 6b; 7c,d; 8; 9; 10 / 8,9 SGK - Làm bài tập 9 -> 16 / 4 SBT. - Soạn bài “Tớnh chất cơ bản của phõn số” chuẩn bị cho tiết học sau.
Tài liệu đính kèm: