Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 55: Ôn tập học kỳ I (tiết 1) - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 55: Ôn tập học kỳ I (tiết 1) - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy

 I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, thứ tự thực hiện phép tính, BCNN, ƯCLN của các số tự nhiên, số nguyên.

2. Kĩ năng:

- Rèn kỹ năng vận dụng tính chất, tổng hợp các phép tính về luỹ thừa, thực hiện các phép tính, tìm x, BCNN.

3. Thái độ:

- Có ý thức trong việc học và làm bài tập.

 II/ Chuẩn bị:

 Giáo viên: Bảng phụ.

 Học sinh: Bảng nhóm.

 III/ Tiến trình dạy học:

1. Ổn định:

2. Kiểm tra: ? Nêu các kiến thức cơ bản đã học của chương 1 & 2

3. Bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1:

? Viết tập hợp ,cho biết số phần tử của tập hợp đó

? Các phép toán trong tập hợp N

? Nêu tính phép cộng và phép nhân viết công thức tổng quát

? Lưu ý hs chiều ngược lại.

? a = ?

? Công thức nhân , chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.

? Nêu thức tự thực hiện các phép tính biểu thức có ngoặc và biểu thức không có ngoặc.

? Nêu cách tìm BCNN, ƯCLN của hai hay nhiều số.

? Có mấy cách tìm BCNN,ƯCLN

? Nêu các bước cộng hai số nguyên cùng dấu ,khác dấu

? So sánh sự khác nhau của hai qui tắc

? Phát biểu qui tắc dấu ngoặc

Hoạt động 2:

? Nêu thứ tự thực hiện phép tính

? Hãy Tính.

? Qua bài tập củng cố kiến thức nào

* Chốt dạng bài tập

? Nêu cách tìm x.

? Cách tìm x trong biểu thức

? Tìm BCNN của hai hay nhiêu số làm thế nào

? Bài toán yêu cầu gì

? Quan hệ giữa x với các số trong từng câu

? Nêu cách thử lại x

? Đọc và tóm tắt bài toán

? Nêu cách giảI bài tập

? Hãy trình bày bài giải

? Số học học phải tìm là bao nhiêu

* Chốt dạng bài tập

+ 1 hs viết.

+ Viết CT.

+ Viết CT.

- Trả lời

\ 2 bước

- Trả lời

- Phép cộng ,trừ số nguyên.

+ 3 hs lên bảng.

- Trả lời

- Hiểu bài

+ Coi 1 BT chưa x là 1 số chưa biết trong 1 phép tính.

- Trả lời

 - Trả lời

- Thử lại

- Thực hiện

- Ghi nhớ I/ Lý thuyết

1.Tập hợp, số phần tử của tập hợp

 2.Các phép tính trong N: (SGK/62)

 a. Phép cộng và phép nhân

 - Các tính chất

 b. Phép trừ

 c. phép chia:

3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

 (a  0 )

 am : an =am - n (m  n)

4. Các dấu hiệu chi hết

5. Thứ tự thực hiện phép tính:

a. biểu thức không có dấu ngoặc

 Lũy thừa Nhân,chia Cộng, trừ

 b. biểu thức có ngoặc:

 ( ) [ ] { }

6. Cách tìm BCNN , ƯCLN của hai hay nhiều số

7. Cộng hai số nguyên :

- Cùng dấu :

- Khác dấu:

8. Phép trừ hai số nguyên:

 a- b = a+ (- b)

9. Qui tắc dấu ngoặc

II/ Bài tập

Bài 1: Tính

a. 87.36 + 87.64

 b. 2

 c.

Bài 2: tìm x biết :

 a. 541 + (218 - x) =735

 218- x = 735 - 541

 218- x `= 149

x = 218 – 149

x = 24

b. 10 + 2x + 45 : 43

 10 + 2x = 42

2x = 6

 x = 3

 Bài 3: Tìm BCNN của 6 ; 8

BCNN(6;8) = 23.3 =24

Bài 166 :(sgk/63)

a.

b.

Bài 216 (SBT)

Gọi số học sinh phải tìm là a (a )

Ta có: a - 5 là bội chung của 12,15,18

 và 195 a - 5 395

 Ta tìm được a - 5 = 360

 Vậy : a = 365

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 172Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 55: Ôn tập học kỳ I (tiết 1) - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 55
	 ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 1)	
Ngày soạn :20/12/2009.
Ngày giảng:21/12/2009 
 I/ Mục tiêu: 
Kiến thức: 
Củng cố tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, thứ tự thực hiện phép tính, BCNN, ƯCLN của các số tự nhiên, số nguyên.
Kĩ năng: 
Rèn kỹ năng vận dụng tính chất, tổng hợp các phép tính về luỹ thừa, thực hiện các phép tính, tìm x, BCNN.
Thái độ: 
Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
 II/ Chuẩn bị:
	 Giáo viên: Bảng phụ.
	 Học sinh: Bảng nhóm. 
 III/ Tiến trình dạy học:
Ổn định:
Kiểm tra: ? Nêu các kiến thức cơ bản đã học của chương 1 & 2
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
? Viết tập hợp ,cho biết số phần tử của tập hợp đó
? Các phép toán trong tập hợp N 
? Nêu tính phép cộng và phép nhân viết công thức tổng quát
? Lưu ý hs chiều ngược lại.
? a = ?
? Công thức nhân , chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
? Nêu thức tự thực hiện các phép tính biểu thức có ngoặc và biểu thức không có ngoặc.
? Nêu cách tìm BCNN, ƯCLN của hai hay nhiều số.
? Có mấy cách tìm BCNN,ƯCLN
? Nêu các bước cộng hai số nguyên cùng dấu ,khác dấu
? So sánh sự khác nhau của hai qui tắc
? Phát biểu qui tắc dấu ngoặc
Hoạt động 2:
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính 
? Hãy Tính.
? Qua bài tập củng cố kiến thức nào
* Chốt dạng bài tập
? Nêu cách tìm x.
? Cách tìm x trong biểu thức
? Tìm BCNN của hai hay nhiêu số làm thế nào
? Bài toán yêu cầu gì
? Quan hệ giữa x với các số trong từng câu
? Nêu cách thử lại x
? Đọc và tóm tắt bài toán
? Nêu cách giảI bài tập
? Hãy trình bày bài giải
? Số học học phải tìm là bao nhiêu
* Chốt dạng bài tập
+ 1 hs viết.
+ Viết CT.
+ Viết CT.
- Trả lời
\ 2 bước
- Trả lời
- Phép cộng ,trừ số nguyên.
+ 3 hs lên bảng.
- Trả lời
- Hiểu bài
+ Coi 1 BT chưa x là 1 số chưa biết trong 1 phép tính.
- Trả lời
 - Trả lời
- Thử lại
- Thực hiện 
- Ghi nhớ
I/ Lý thuyết
1.Tập hợp, số phần tử của tập hợp 
 2.Các phép tính trong N: (SGK/62)
 a. Phép cộng và phép nhân
 - Các tính chất 
 b. Phép trừ 
 c. phép chia:
3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên 
 (a ¹ 0 )
 am : an =am - n	(m ³ n)
4. Các dấu hiệu chi hết
5. Thứ tự thực hiện phép tính:
a. biểu thức không có dấu ngoặc
 Lũy thừaNhân,chiaCộng, trừ 
 b. biểu thức có ngoặc:
 ( )[ ] { }
6. Cách tìm BCNN , ƯCLN của hai hay nhiều số
7. Cộng hai số nguyên :
- Cùng dấu :
- Khác dấu:
8. Phép trừ hai số nguyên:
 a- b = a+ (- b)
9. Qui tắc dấu ngoặc
II/ Bài tập
Bài 1: Tính 
a. 87.36 + 87.64 
 b. 2
 c. 
Bài 2: tìm x biết :
 a. 541 + (218 - x) =735
 218- x = 735 - 541 
 218- x `= 149
x = 218 – 149 
x = 24 
b. 10 + 2x + 45 : 43 
 10 + 2x = 42
2x = 6
	x = 3
 Bài 3: Tìm BCNN của 6 ; 8
BCNN(6;8) = 23.3 =24
Bài 166 :(sgk/63)
a.
b.
Bài 216 (SBT)
Gọi số học sinh phải tìm là a (a)
Ta có: a - 5 là bội chung của 12,15,18
 và 195 a - 5 395
 Ta tìm được a - 5 = 360 
 Vậy : a = 365
Củng cố: - các dạng bài tập đã chữa trong tiết học và cách giảI bài tập đó
 5. Dặn dò: - BT: 203, 204, 207,218 (SBT) ; 156, 161 (SNC).
	 - Tiếp tục ôn tập chương 2

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 55.doc