Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 28 - Tiết 83: Luyện tập (Tiếp)

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 28 - Tiết 83: Luyện tập (Tiếp)

Học xong bài này học sinh cần đạt được:

 Kiến thức:

 Hs hiểu được thế nào là hai số đối nhau .

 Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số .

 Có kỷ năng tìm số đối của một số , kỹ năng thực hện phép trừ phân số .

 Hiểu về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .

 Học tập một cch nghim tc ,tập chung tiếp thu kiến thức v pht biểu ý kiến để xây dụng bài

II/CHẨN BỊ :

 GV : Chuẩn bị giáo án , SGK .

 

doc 6 trang Người đăng levilevi Lượt xem 927Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 28 - Tiết 83: Luyện tập (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 02/03/2011 Tuần : 28
 Ngày dạy : 07/03/2011 Tiết : 83
LUYỆN TẬP 
I/MỤC TIÊU : 
 Học xong bài này học sinh cần đạt được:
Kiến thức: 
 Hs hiểu được thế nào là hai số đối nhau .
 Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số . 
KÜ n¨ng :
 Có kỷ năng tìm số đối của một số , kỹ năng thực hện phép trừ phân số .
 Hiểu về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . 
Th¸i ®é :
 Học tập một cách nghiêm túc ,tập chung tiếp thu kiến thức và phát biểu ý kiến để xây dụng bài 
II/CHẨN BỊ :
 GV : Chuẩn bị giáo án , SGK . 
 HS : Hs xem lại quy tắc rút gọn phân số , cộng trừ phân số . Tìm phân số đối , quy đồng mẫu .
 Bài tập luyện tập (sgk : tr 34). 
III/PHƯƠNG PHÁP :
 Hoạt động nhóm , cho học sinh lên bảng làm , giáo viên cho học sinh nhận xét , rút ra kết luận . 
IV /HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 1 . ổn định tổ chức:(KTSS :?) (1 phút)
 6A1 : 6A2 :
 2 . Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
 Thế nào là hai số đối nhau , cho ví dụ ?
 Quy tắc trừ phân số ? Bài tập áp dụng ?
 3 . Dạy bài mới : LUYỆN TẬP (35 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
 HĐ1 : Củng cố quy tắc cộng trừ phân số , quy tắc chuyển vế :
Gv : Số chưa biết trong ô vuông đóng vai trò là gì trong các phép tóan ứng với từng câu ?
Gv : Dựa vào câu d) củng cố phép trừ là phép tóan ngược với phép cộng , hai số đối nhau .
 HĐ2 : Tương tự hoạt động 1 , có thể kết hợp so sánh hai phân số để điền số thích hợp vào chỗ ..
Gv : Yêu cầu hs nêu cách thực hiện .
_ Chú ý rút gọn phân số khi có thể .
 HĐ3 : Củng cố việc tìm số đối của một số và các ký hiệu có liên quan :
Gv : Hãy giải thích ý nghĩ các ký hiệu đã cho ở cột1 ?
Gv : Hướng dẫn điền vào các ô tương ứng và giải thích sự thu gọn các dấu .
Gv : Em có thể nói gì về “số đối của số đối của một số “ ?
 HĐ 4: Củng cố ứng dụng số đối ở BT 66 , ứng dụng số đối tính nhanh giá trị một biểu thức .
Gv : Cần xác định điều gì trước khi giải ?
Gv : Aùp dụng quy tắc trừ phân số , tìm số đối giải BT 68 một cách thích hợp .
Hs Xác định các số cần tìm tương ứng với từng câu , tìm theo quy tắc Tiểu học hay quy tắc chuyển vế đều được .
Hs : Có thể giải câu d) theo nhiều cách hiểu khác nhau 
Hs : Quan sát bài tập 64 và trình bày các bước giải .
- Tính như BT 63 ( trong trường hợp phân số đã biết trước tử hoặc mẫu ).
- Quy đồng các phân số đã cho và tìm tử hoặc mẫu tương ứng .
Hs : Giải thích theo ký hiệu của số đối .
Hs : Giải và được kết quả như phần bên .
Hs : .
Hs : Xác định dấu của tử , mẫu các phân số , dấu của phép toán .
Hs :Thực hiện giải như bài mẫu .
BT 63 (sgk : tr 34) .
Điền số thích hợp vào ô vuông :
a) .
b) 
 c) 
 d) .
BT 64 (sgk : tr 34) .
 c) 
 d) 
BT 66 (sgk : tr 34) .
 .
 .
 .
 * Nhận xét : .
BT 68 (sgk : tr 35) .
a) 
d) .
 4 . Củng cố: (2 phút)
 Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .
 5 . Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút)
 Nắm lại thế nào là số đối của một phân số ?
 Học thuộc và vận dụng quy tắc trừ phân số hoàn thành phần bài tập còn lại sgk , 
 chú ý dấu khi thực hiện phép tính .
 Chuẩn bị bài 10 “ Phép nhân phân số “.
RÚT KINH NGHIỆM :
 Ngày soạn : 02/03/2011 Tuần : 28
 Ngày dạy : 08/03/2011 Tiết : 84
§10 : PHÉP NHÂN PHÂN SỐ 
I/MỤC TIÊU : 
 Học xong bài này học sinh cần đạt được:
Kiến thức: 
 Hs hiểu và vận dụng được quy tắc nhân hai phân số . 
KÜ n¨ng :
 Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết .
Th¸i ®é :
 Học tập một cách nghiêm túc ,tập chung tiếp thu kiến thức và phát biểu ý kiến để xây dụng bài 
II/CHẨN BỊ :
 GV : Giáo án , SGK , bảng phụ ghi quy tắc
 HS : Hs xem lại quy tắc nhân hai số nguyên .
III/PHƯƠNG PHÁP :
 Hoạt động nhóm , cho học sinh lên bảng làm , giáo viên cho học sinh nhận xét , rút ra kết luận . 
IV /HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 1 . ổn định tổ chức:(KTSS :?) (1 phút)
 6A1 : 6A2 :
 2 . Kiểm tra bài cũ: (7 phút) 
 H/S1: làm bài 68 câu b)
 = (4đ) 
 = (3đ) 
 = (3đ)
 H/S2: Làm bài 68 câu c)
 = (4đ)
 = (3đ)
 = (2đ) 
 = (1đ)
 3 . Dạy bài mới : Bài 10 : PHÉP NHÂN PHÂN SỐ (30 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
 HĐ1 : Quy tắc nhân hai phân số :
Gv : Đặt vấn đề như sgk : hình vẽ thể hiện quy tắc gì ?
Gv : Kiểm tra quy tắc nhân phân số ở Tiểu học qua bài tập ?1 .
Gv : Khẳng định quy tắc đó vẫn đúng đối với những phân số có mẫu và tử là những số nguyên .
Gv : Hướng dẫn hs từng bước vận dụng quy tắc vào bài tập ?2 ,?3 theo các mức độ khác nhau .
Cho ba học sinh lên bảng làm sau đó nhận sét .
 HĐ2 : Nhân số nguyên với phân số :
Gv : Sử dụng bài tập ?4 đặt vấn đề nhân một số nguyên với 1 phân số và ngược lại .
Gv : Rút ra nhân xét có thể giải nhanh loại bài tập này như thế nào ?
 Gv : Củng cố ở các bài tập còn lại ?4 
Hs : Quan sát hình vẽ sgk : tr 35 .
Hs : Thực hiện nhân phân số như ở Tiểu học .
Hs : Phát biểu quy tắc tương tự sgk : tr 36 .
_ Nêu dạng tổng quát .
Hs : Thực hiện ?2 , ?3 như các ví dụ bên .
Các học sinh ở dưới làm theo dõi và nhận xét 
Hs : Chuyển số nguyên dạng phân số có tử là 1 .
Thực hiện nhân như nhân hai phân số .
Hs : Phát biểu tương tự phần nhận xét sgk : tr 36 .
Hs : Giải tương tự cho các câu còn lại .
I . Quy tắc :
_ Muốn nhân hai phân số , ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau 
?1
a) 
 =
?2
Vd2 : 
 = 
?3
Vd3 : 
 = 
Vd4 : =
 = 
II . Nhận xét : 
 Vd : .
 Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc 1 phân số với 1 số nguyên ), ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu .
 a. 
 4 . Củng cố: (5 phút)
 Lấy ví dụ mở rộng nhân nhiều phân số .
 Bài tập 70 , 71 (sgk : tr 37) .
 Chú ý rút gọn phân số nếu có thể , suy ra giải nhanh .
 5 . Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút)
 Vận dụng quy tắc nhân hai phân số vào giải các bài tập còn lại sgk : tr 36 , 37 ;
 BT 72 : (sgk : tr 37) “ Nếu hai phân số có tử bằng nhau và tổng của hai mẫu đúng bằng
 tử thì tích và tổng của chúng bằng nhau “.
 Chuẩn bị bài 11 “ Tính chất cơ bản của phép nhân phân số “.
RÚT KINH NGHIỆM :
 Ngày soạn : 02/03/2011 Tuần : 28
 Ngày dạy : 11/03/2011 Tiết : 85
§ 11 : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ 
I/MỤC TIÊU : 
 Học xong bài này học sinh cần đạt được:
Kiến thức: 
 Hs biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số : giao hoán , kết hợp , nhân với 1 , 
 tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng . 
KÜ n¨ng :
 Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí, nhất là khi 
 nhân nhiều phân số .
 Có ý thức quan sát đăc điểm các phân số để vận dụng tính chất cơ bản của phép
 nhân phân số . 
Th¸i ®é :
 Học tập một cách nghiêm túc ,tập chung tiếp thu kiến thức và phát biểu ý kiến để xây dụng bài 
II/CHẨN BỊ :
 GV : Giáo án , SGK , bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân các phân số . 
 HS : Xem lại bài “ Tính chất của phép nhân các số nguyên “ (bài 12 Chương II , Toán6 tập 1)
III/PHƯƠNG PHÁP :
 Trực quan , phân tích , giảng giải , hoạt động nhóm .
IV /HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 1 . ổn định tổ chức:(KTSS :?) (1 phút)
 6A1 : 6A2 :
 2 . Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 
 Quy tắc nhân hai phân số ? BT áp dụng ?
 Các tính chất của phép nhân số nguyên ?
 3 . Dạy bài mới :
 § 11 . T/C CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ (30 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
 HĐ1 : Các tính chất của phép nhân phân số :
Gv : Củng cố các tính chất phép nhân hai số nguyên .
_ Phép nhân số nguyên có những tính chất gì ?
Gv : Khẳng định các tính chất vẫn đúng khi nhân phân số .
 HĐ2 : Vận dụng tính chất cơ bản để giải nhanh, hợp lí :
Gv :Giới thiệu ví dụ mẫu sgk :
_ Xác định sự thay đổi ở các dòng sau so với các dòng liền trước đó ?
_ Giải thích các tính chất áp dụng ?
Gv : Củng cố khắc sâu qua bài tập 73 (sgk : tr 38) .
_ Phân biệt quy tắc cộng và nhân hai phân số .
Hs : Phát biểu các tính chất phép nhân số nguyên .
Hs : Trình bày các tính chất phép nhân phân số tương tự phần bên .
Hs : Quan sát bài giải mẫu xác định các bước giải và giải thích các tính chất áp dụng .
Hs : Câu 2 là đúng , phát biểu lại quy tắc nhân hai phân số .
I . Các tính chất :
 1. Tính chất giao hoán :
 2. Tính chất kết hợp :
 .
 3. Nhân với số 1 :
 4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng :
 .
II . Aùp dụng :
Vd1 : 
 = 
 = 
Vd2 : 
 = 
 = . 
 = 
 = -
 4 . Củng cố: (7 phút)
 Bài tập 76, 77 (sgk : tr 39) : Tính giá trị biểu thức dựa theo các tính chất cơ bản
 của phép nhân phân số , giải nhanh và hợp lí .
 ví dụ bài 76 : 
 A = 
 = .+ 
 = . + 
 = .1 + 
 = + 
 = 
 5 . Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút)
 Vân dụng tính chất cơ bản của phép nhân phân số hoàn thành các bài tập 
 luyện tập (sgk : tr 40, 41) .
 Chuẩn bị tiết “ Luyện tập “.
RÚT KINH NGHIỆM :

Tài liệu đính kèm:

  • docsố học 6 tuần 28.doc