- Kiến thức : Kiểm tra sự lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS.
- Kĩ năng : Kiểm tra sự vận dụng các kiến thức trong chương vào việc giải các bài tập.
- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khoa học trong việc trình bày bài toán. Rèn luyện tính độc lập sáng tạo.
II. Ma trận đề kiểm tra :
KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG II I. Mục tiêu: - Kiến thức : Kiểm tra sự lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS. - Kĩ năng : Kiểm tra sự vận dụng các kiến thức trong chương vào việc giải các bài tập. - Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khoa học trong việc trình bày bài toán. Rèn luyện tính độc lập sáng tạo. II. Ma trận đề kiểm tra : Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Tập hợp các số nguyên 1 1 1 1 Các phép toán với số nguyên 1 2 1 1 1 1 3 4 Các quy tắc 2 2 1 2 3 4 Bội và ước của một số nguyên 1 1 1 1 Tổng 3 3 2 3 2 3 1 1 8 10 III. Đề bài : A . LÍ THUYẾT (2 điểm) Câu 1: Em hãy nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu ? Câu 2: Em hãy phát biểu quy tắc dấu ngoặc ? B . BÀI TẬP (8 điểm) Bài 1: (1đ) Điền dấu thích hợp vào ô vuông : 7 Z ; - 9 Z ; 11,5 Z ; 0 Z Bài 2: (1đ) Tìm : a) Bốn bội của - 7 b) Các ước của - 10 Bài 3: (2đ) Tính: a) 7 - 17 + 25 + 17 b) (- 3) .(- 5)2. 4 Bài 4: ( 1đ) Bỏ dấu ngoặc rồi tính : -(-125) - ( 17 - 20 + 125) Bài 5: (2đ) Tìm x Î Z, biết: a) x - 3 = - 7 b) - 3x - 5 = 22 Bài 6: (1đ) Tìm y Î Z, biết: a) - 3. çy + 1ê = - 9 b) 2(y - 1) - 5 = y + 4.(- 1)101 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM : A. Lí thuyết: (2 đ) ĐÁP ÁN: THANG ĐIỂM: Câu 1: - Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 . - Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta thực hiện theo ba bước: + B1: Tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng. + B2: Lấy số lớn trừ số nhỏ (trong hai số vừa tìm được) + B3: Đặt trước kết quả tìm được “dấu” của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn . Câu 2: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “- “ và dấu “- “ đổi thành dấu “+” . 1 đ 1 đ B.Bài tập: (8 đ) ĐÁP ÁN: Thang điểm Bài 1: Điền dấu thích hợp vào ô vuông : (1 đ) Î ; Î ; ; Î Bài 2: a) Tìm bốn bội của – 7 là : 14 ; – 21 ; 0 ; – 70 (0,5 đ) b) Các ước của – 10 là : ± 1 ; ± 2 ; ± 5; ± 10 (0,5 đ) Bài 3: Tính: a) 7 - 17 + 25 + 17 (1 đ) = ( -17 + 17) + (7 + 25) = 0 + 32 = 32 b) (- 3) .(- 5)2. 4 (1 đ) = -3 . ( 25 . 4) = -3 . 100 = -300 Bài 4: Bỏ dấu ngoặc rồi tính : ( 1đ) -(-125) - ( 17 - 20 + 125) = 125 - 17 + 20 -125 = (125 - 125) + (20 - 17) = 0 + 3 = 3 Bài 5: Tìm x Î Z, biết: a) x - 3 = - 7 ( 1đ) x = - 7 + 3 x = - 4 b) - 3x - 5 = 22 ( 1đ) - 3x = 22 + 5 - 3x = 27 x = 27 : (-3) x = -9 Bài 6: Tìm y Î Z, biết: a) - 3.çy + 1ê = - 9 ( 0,5 đ) çy + 1ê = - 9 : (- 3) çy + 1ê = 3 y + 1 = ± 3 y = 2 và y = - 4 b) 2(y - 1) - 5 = y + 4.(- 1)101 ( 0,5 đ) 2(y - 1) - 5 = y + 4.(- 1) 2y - 2 - 5 = y - 4 2y = y - 4 + 5 +2 2y - y = 3 y = 3 Mỗi ô đúng 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: