Giáo án môn học Hình học lớp 7 - Tiết 8 đến tiết 10

Giáo án môn học Hình học lớp 7 - Tiết 8 đến tiết 10

. Kiến thức:

 - Phát biểu được nội dung tiên đề Ơ - clit là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (M a) sao cho b//a

 - Giải thích được rằng nhờ tiên đề Ơ - clit suy ra tính chất của hai đường thẳng song song. “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bằng nhau”

 2. Kỹ năng:

 - Vận dụng được tiên đề ơ - clit làm một số bài toán có liên quan

 3. Thái độ:

 - Có ý thức cẩn thận, vẽ hình chính xác chính xác

 

doc 7 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1065Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Hình học lớp 7 - Tiết 8 đến tiết 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng: 
Tiết 8. Tiên đề ơ - clit về đường thẳng song song
I/ Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Phát biểu được nội dung tiên đề Ơ - clit là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (M a) sao cho b//a
 - Giải thích được rằng nhờ tiên đề Ơ - clit suy ra tính chất của hai đường thẳng song song. “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bằng nhau”
 2. Kỹ năng:
 - Vận dụng được tiên đề ơ - clit làm một số bài toán có liên quan
 3. Thái độ: 
 - Có ý thức cẩn thận, vẽ hình chính xác chính xác
II/ Đồ dùng dạy học:
 - GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ bài 32, 33 ( SGK - 94 )
 - HS: Thước thẳng, thước đo góc
III/ Phương pháp dạy học:
 - Phương pháp phân tích, trực quan, nhóm
IV/ Tổ chức giờ học.
 1. ổn định tổ chức:
 2. Khởi động mở bài:	
3. Các hoạt động dạy học:
3. .1 Hoạt động 1: Tìm hiểu tiên đề ơ - clit ( 10Phút )
	- Mục tiêu: HS phát biểu được nội dung của tiên đề ơ - clit.
 - Đồ dùng: Thước, thước đo góc. Eke.
	- Tiến hành:
- GV đưa ra bài toán
- Gọi HS 1 lên bảng vẽ hình
- Gọi HS 2 lên bảng thực hiện lại và cho nhận xét
- Gọi HS 3 lên bảng vẽ đường thẳng b qua M. b//a bằng cách khác và nêu nhận xét
? Có bao nhiêu cách vẽ đường thẳng b qua M a và song song với a
? Có bao nhiêu đường thẳng b qua Ma và b//a
- GV thông bao tiên đề Ơ - clit
- Yêu cầu HS đọc mục có thể em chưa biết (SGK-93
- HS đọc nội dung bài toán
- HS 1 lên bảng vẽ hình 
- HS 2 lên bảng vẽ hình và nhận xét: Đường thẳng b vẽ trùng với đường thẳng b ban đầu
- HS 3 lên bảng vẽ hình và nhận xét: Đường thẳng b vẽ trùng với đường thẳng b ban đầu 
- Có vô số cách vẽ đường thẳng b qua Ma và b//a
- Có duy nhất một đường thẳng b qua Ma và b//a
- HS lắng nghe
- HS đọc mục có thể em chưa biết 
1. Tiên đề Ơclit
Bài toán: Cho điểm M không thuộc a. Vẽ đường thẳng b đi qua M và b//a
* Tiên đề Ơclit ( SGK - 92 )
Ma; b qua M và b//a
3.2 Họat động 2: Tìm hiểu tính chất của hai đường thẳng song song ( 10phút )
- Mục tiêu: HS phát biểu được tính chất của hai đường thẳng song song nhờ vào tiên đề ơ - clit.
- Đồ dùng: Thước, thước đo góc. Eke.
- Tiến hành:
- Yêu cầu HS làm phần 
- Gọi 1 HS lên bảng làm câu a, b
- Gọi HS 2 lên bảng làm câu c 
- Gọi HS 3 lên bảng làm câu d
? Qua bài toán trên có nhận xét gì về một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song 
- Gọi 1 HS lên bảng đo hai góc trong cùng phía và nhận xét
- GV thông báo tính chất
? Tính chất này cho biết điều gì và suy ra điều gì 
- GV nhận xét và chốt lại
- HS làm phần 
- HS1 làm câu a, b
- HS 2 làm câu c
+ Nhận xét: Hai góc so le trong bằng nhau
- HS 3 làm câu c
+ Nhận xét : Hai góc đồng vị bằng nhau
- Nếu 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
+ Hai góc so le trong bằng nhau
+ Hai góc đồng vị bằng nhau
- 1 HS lên bảng đo hai góc trong cùng phía 
+ Nhận xét: Hai góc trong cùng phía bù nhau
- HS lắng nghe
+ Cho: một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song
+ Suy ra: Hai góc so le trong bằng nhau
 Hai góc đồng vị bằng nhau
 Hai góc trong cùng phía bù nhau
- Lắng nghe và ghi vở
2. Tính chất hai đường thẳng song song
c, Hai góc so le trong bằng nhau
d, Hai góc đồng vị bằng nhau
* Tính chất: ( SGK - 93 )
3.3 Hoạt động 3: Luyện tập ( 23phút )
	- Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập
 - Đồ dùng: Bảng phụ trình bày bài 35
	- Tiến hành:
- GV treo bảng phụ bài 32
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời 
- GV treo bảng phụ bài 33
- Gọi 1 HS lên bảng điền 
- GV gọi HS khác cho nhận xét
- HS quan sát bảng phụ bài 32
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời 
- HS quan sát bảng phụ bài 33
- 1 HS lên bảng điền 
- HS khác cho nhận xét
3. Luyện tập:
Bài 33 ( SGK - 94 )
a, Đúng b, Đúng
c, Sai d, Sai
Bài 33 ( SGK - 94 )
a, Bằng nhau
b, Bằng nhau
c, Bù nhau
 4. Hướng dẫn về nhà ( 2phút )
 - Ghi nhớ tiên đề Ơclit và tính chất hai đường thẳng song song
 - Làm bài 34, 35, 39 ( SGK - 94, 95 ).
 - Hướng dẫn: Bài 34 ( SGK - 95 ): Sử dụng tiên đề Ơ - clit.
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 9. Luyện tập
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố nội dung tiên đề Ơclít và tính chất hai đường thẳng song song
2. Kỹ năng: Vận dụng tiên đề Ơclít và tính chất của hai đường thẳng song song để giải bài tập
3. Thái độ: Giáo dục học sinh bước đầu suy luận bài toán
II/ Đồ dùng – Chuẩn bị:
	- GV: Bảng phụ bài tập 36. 
	- HS: Ôn lại kiến thức hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh, tiên đề Ơclit, tính chất hai đường thẳng song song
III/ Phương pháp dạy học:
 - Phương pháp phân tích, trực quan, nhóm
IV/ Tổ chức giờ học.
 1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra:(3 phút) 	? Phát biểu tiên đề Ơclit và tính chất hai đường thẳng song song
 3. Các hoạt động dạy học:	
a) Mục tiêu: HS được củng cố nội dung của tiên đề ơ - clit.Vận dụng tiên đề Ơclít và tính chất của hai đường thẳng song song để giải bài tập
b) Đồ dùng: Thước, thước đo góc. Eke.
c) Thời gian: 37 phút d)Tiến hành:	
- Yêu cầu HS làm bài 34
- Yêu cầu 1 HS tóm tắt bài toán dưới dạng cho và tìm
? Nêu cách giải phần a.
- Gọi 1 HS làm phần a
? Nêu cách giải phần b.
- Gọi 1 HS làm phần b
- Gọi 1 HS làm phần c
- GV nhận xét và chốt lại
- Cho HS làm bài 38
- Yêu cầu HS HĐ nhóm làm bài 38 
Nhóm 1: làm khung bên 
trái
Nhóm 2: Làm khung bên
phải
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo các nhóm khác theo dõi và nhận xét 
- GV nhận xét bài làm của học sinh
- HS làmg bài 34
- 1 HS tóm tắt bài toán 
+ Sử dụng tiên đề ƠCLIT.
 (Cặp góc sole trong)
- 1 HS làm phần a
+ Sử dụng tiên đề ƠCLIT
(Cặp góc đồng vị)
- 1 HS làm phần b
- 1 HS làm phần c
- HS lắng nghe
- HS quan sát bảng phụ 
- Các nhóm HĐ nhóm làm bài 38 theo yêu cầu của GV
- Các nhóm báo cáo
Biết d//d’suy ra:
a) 
Hoặc:b) 
Hoặc: c) 
Nếu 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
a) Hai góc so le trong bằng nhau
b) Hai góc đồng vị bằng nhau
c) Hai góc trong cùng phía bằng nhau
Bài 34 ( SGK - 94 )
Cho
a//b
AB a = 
AB b =
Tìm
a, 
b,
c, 
Giải
a, Theo tính chất hai đường thẳng song song:
 (Cặp góc sole trong)
b, Theo tính chất hai đường thẳng song song 
(Cặp góc đồng vị)
c, Theo tính chất hai đường thẳng song song: 
=> - 370 = 1430
Bài 38/94
a) 
Hoặc: b) 
Hoặc: c) 
=> d//d’
Nếu 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng mà:
a) Hai góc so le trong bằng nhau
b) Hai góc đồng vị bằng nhau
c) Hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song với nau
4. Hướng dẫn về nhà:( 5phút) - Đọc trước bài: Từ vuông góc đến song song
	 - Xem lại các bài tập đã chữa.
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 10. Từ vuông góc đến song song
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nêu được quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thư ba.
2. Kỹ năng: Phát biểu chính xác 1 mệnh đề toán học;vận dụng kiến thức vào giải bài tâp.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh bước đầu tập suy luận
II/ Đồ dùng - Chuẩn bị:
	- GV: Bảng phụ ghi ?1; ?2 - HS: Đồ dùng học tập.
III/ Phương pháp dạy học: Phương pháp phân tích, trực quan, nhóm
IV/ Tiến trình lên lớp:
	1. ổn định: 	Kiểm diện HS.
	2. Kiểm tra: (Kết hợp trong giờ)
	3. Các hoạt động:
3.1 Hoạt động 1. Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song.
a) Mục tiêu: HS nêu được mối quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song.
b) Đồ dùng: Thước, thước đo góc. Eke.
c) Thời gian: 15 phút d)Tiến hành:
? Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
- Yêu cầu HS làm ?1
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời ?1
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình 
? Nêu nhận xét về quan hệ giữa hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba
- GV đưa bài toán lên bảng phụ. ? Nếu a//b và a => quan hệ giữa đường thẳng b và c
? Liệu c không cắt b được không, vì sao
? Nêu c cắt b thì góc tạo thành bằng bao nhiêu
? Qua bài toán trên có nhận xét gì 
? So sánh nội dung của tính chất 1 và 2
Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai dường thẳng song song
- HS làm ?1
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời ?1
- 1 HS lên bảng vẽ hình
Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau 
- HS quan sát bảng phụ
+ Không. Vì: Nếu c không cắt b thì c//b. Điều này trái với tiên đề Ơclit qua A có hai đường thẳng a và c // b
+ c cắt b thì theo tính chất hai đường thẳng song song có: (hai góc so le 
trong) Mà: 
=> 
- HS nêu nhận xét
- Hai nội dung tính chất 1 và 2 ngược nhau
1. Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
?1 
a) a//b
b) Vì c giao a và b tạo thành cặp góc so le trong bằng nhau nên a//b
Tính chất 1: (SGK-96)
Tính chất 2: (SGK-96)
3.2 Hoạt động 2. Ba đường thẳng song song
a) Mục tiêu: HS nêu được mối liên hệ giữa ba đường thẳng song.
b) Đồ dùng: Thước, thước đo góc. Eke. c) Thời gian: 15 phút d)Tiến hành:
- Yêu cầu HS làm ?2
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời ?2
- GV giới thiệu tính chất 
- Yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ tóm tắt tính chất 
- HS làm ?2
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời ?2
- HS lắng nghe
- 1 HS đứng tại chỗ tóm tắt tính chất 
2. Ba đường thẳng song song 
?2 a) b’//d’’
 b) a d’ vì a d, d//d’
 a d’’ vì a d, d//d’’
 d’//d’’ vì cùng với a
Tính chất: (SGK-97)
Hoạt động 3. Luyện tập 
a) Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập
b) Đồ dùng: Thước, thước đo góc. Eke.
c) Thời gian: 15 phút d)Tiến hành:
- Yêu câu HS làm bài 40
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời 
- Yêu câu HS làm bài 41
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời 
- GV nhận xét và chốt lại
- HS làm bài 40
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời 
- HS làm bài 41
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời
- HS lắng nghe
3. Luyện tập
Bài 40/97
a) Nếu ac và bc thì a//b
b) Nếu a//b và ca thì cb
Bài 41/97
Nếu a//b, a//c thì b//c
4. Hướng dẫn về nhà: 
- Ghi nhớ nội dung của ba tính chất 
- Làm bài tập: 42, 43, 46(SGK-98).
- Hướng dẫn bài tập 46: Sử dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 8.Hdoc.doc