. Kiến thức:
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song
- Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, tìm đường lối chứng minh và trình bày chứng minh và trình bày chứng minh bài tập hình ôn tập cuối năm.
3. Thái độ: Nghiêm túc tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: bảng phụ ghi hệ thống kiến thức, thước kẻ, compa, êke
- HS: Thước thẳng, compa, êke, bảng nhóm
III/ Phương pháp dạy học:
- Luyện tập thực hành:
Soạn: 01/5/2011 Giảng: /5/2011 Tiết 67: ôn tập cuối năm I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song - Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, tìm đường lối chứng minh và trình bày chứng minh và trình bày chứng minh bài tập hình ôn tập cuối năm. 3. Thái độ: Nghiêm túc tự giác trong học tập. II/ Đồ dùng dạy học: - GV: bảng phụ ghi hệ thống kiến thức, thước kẻ, compa, êke - HS: Thước thẳng, compa, êke, bảng nhóm III/ Phương pháp dạy học: - Luyện tập thực hành: IV/ Tổ chức giờ học 1. ổn định: 2. Khởi động mở bài: 3. Hoạt động 1: Lý thuyết ( 15phút ) - Mục tiêu: Hệ thống lại kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song - Đồ dùng: Bảng phụ - Các bước tiến hành: - Yêu cầu HS quan sát bảng phụ và nói rõ kiến thức nào đã học và điền vào dưới hình vẽ - Yêu cầu HS phát biểu các kiến thức liên quan đến hình vẽ đó - Quan sát bảng phụ và chỉ ra kiến thức liên quan và điền vào dưới hình vẽ - Phát biểu định nghĩa hoặc tính chất liên quan đến hình vẽ I. Lý thuyết Hai góc đối đỉnh Đường trung trực của đoạn thẳng Dấu hiện nhận biết hai đường thẳng song song Quan hệ ba đường thẳng song song a // b; a // c => a // b // c 1 đt vuông góc với 1 trong hai đường thẳng song song Tiên đề Ơ clit 2 đt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 4. HĐ2: Bài tập ( 25phút ) - Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức vào làm bài tập - Đồ dùng: Thước thẳng - Các bước tiến hành: - Yêu cầu HS đọc bài 1 - Bài tập cho biết gì, yêu cầu gì ? Dùng dụng cụ nào để vẽ - Yêu cầu HS vẽ - Gv nhận xét, sửa sai ? Làm thế nào để kẻ đt xx’, yy’ ? Hãy thực hiện - Gv nhận xét, sửa sai ? Phát biểu tính chất của tiên đề ơ clit ? Hãy chỉ ra các cặp góc bằng nhau, bù nhau - Yêu cầu HS đọc bài 2 ? Vì sao a // b ? Tính như thế nào Gợi ý: và có quan hệ như thế nào - Gọi HS trình bày - HS đọc bài tập 1 - HS trả lời - Dùng ê ke - 1 HS lên bảng vẽ - HS ghi nhớ - Dùng êke kẻ xx’ vuông góc với đt a và yy’ vuông góc với b - 1 HS lên bảng làm - HS ghi nhớ - HS phát biểu - 1 HS lên bảng làm - HS đọc bài 2 - Vì a và b cùng // NM = 1800 - - 2 góc bù nhau - HS trình bày miệng II. Bài tập Bài 1: a) - Dùng êke đặt sao cho 1 cạnh góc vuông qua điểm M, cạnh góc vuông còn lại trùng với đt a - Kẻ MH - Phần còn lại làm tương tự b) c) ( 2 góc slt) ( 2 góc đối đỉnh) - Bài 2: a) - Vì a và b cùng // NM - và là hai góc trong cùng phía bù nhau = 1800 - = 1800- 500 = 1300 5. Tổng kết và hướng dẫn về nhà ( 5phút ) - Ôn lại toàn bộ lý thuyết của chương II - Làm bài tập 3 - HD: Vẽ đường thẳng // a và đi qua ô
Tài liệu đính kèm: