1. Kiến thức: - Hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng //
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ cácđường thẳng vuông góc, đt' //
- Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng cho trước có // hay vuông góc không ?
- Bước đầu tập lập luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc; //
2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình ghi giả thiết, kết luận, sử dụng các dụng cụ vẽ hình 2 đường thẳng vuông góc, song song.
- Rèn kỹ năng kiểm tra hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song
3. Thái độ: Tích cực hoạt động, yêu thích học bộ môn
II/ Chuẩn bị
- GV: Thước kẻ, ê ke, phấn màu, bảng phụ
- HS: Thước kẻ, ê ke, thước đo góc, đề cương ôn tập
III/ Phương pháp dạy học
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 14. Ôn tập chương I(tiết 1) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng // - Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ cácđường thẳng vuông góc, đt' // - Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng cho trước có // hay vuông góc không ? - Bước đầu tập lập luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc; // 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình ghi giả thiết, kết luận, sử dụng các dụng cụ vẽ hình 2 đường thẳng vuông góc, song song. - Rèn kỹ năng kiểm tra hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song 3. Thái độ: Tích cực hoạt động, yêu thích học bộ môn II/ Chuẩn bị - GV: Thước kẻ, ê ke, phấn màu, bảng phụ - HS: Thước kẻ, ê ke, thước đo góc, đề cương ôn tập III/ Phương pháp dạy học - Dạy học tích cực, vấn đáp IV/ Tổ chức giờ học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : Lồng ghép trong giờ học 3. Các hoạt động: 3.1 Hoạt động 1; Hệ thống lí thuyết a/ Mục tiêu: HS hệ thống được các kiến thức cơ bản của chương I b/ Đồ dùng: Compa, eke.bảng phụ. c/ Thời gian: 20 phút. d/Tiến hành: - Yêu cầu HS quan sát bảng phụ và nói rõ kiến thức nào đã học và điền vào dưới hình vẽ - Yêu cầu HS phát biểu các kiến thức liên quan đến hình vẽ đó - Quan sát bảng phụ và chỉ ra kiến thức liên quan và điền vào dưới hình vẽ - Phát biểu định nghĩa hoặc tính chất liên quan đến hình vẽ I/ Lý thuyết Hai góc đối đỉnh Đường trung trực của đoạn thẳng Dấu hiện nhận biết hai đường thẳng song song Quan hệ ba đường thẳng song song a//b; a//c => a//b//c 1 đt vuông góc với 1 trong hai đường thẳng song song Tiên đề Ơ clit 2 đt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 - GV phát phiếu học tập. Yêu cầu các nhóm thảo luận - Gọi đại diện nhóm báo cáo - GV thu phiếu học tập của các nhóm - HS nhận phiếu học tập. Hoạt động nhóm trả lời - Đại diện nhóm báo cáo các nhóm khác theo dõi và nhận xét Bài tập 2: 3.2 Hoạt động 2. Bài tập a/ Mục tiêu: HS vận dụng được các kiến thức cơ bản của chương I vào giải các bài tập cơ bản của chương I b/ Đồ dùng: Compa, eke. c/ Thời gian: 20 phút. d/Tiến hành: - GV treo bảng phụ bài 54 - Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra + HS 1: Các cặp đường thẳng vuông góc + HS 2: Các cặp đường thẳng song song - Yêu cầu HS đọc bài 55 - Gọi 2 HS lên bảng lần lượt thực hiện phần a và b - GV nhận xét - HS làm bài 54 - HS quan sát bảng phụ - 2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu - HS đọc bài 55 - 2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu. Các HS khác làm vào vở - HS sửa sai vào vở II/ Bài tập Bài 54/ 103 + Năm cặp đường thẳng vuông góc: + Bốn cặp đường thẳng song song: Bài 55/ 103 IV/ Hướng dẫn về nhà:(5 phút) - Học thuộc câu trả lời 10 câu hỏi phân ôn tập chương - Làm bài tập 56, 57, 58 (SGK-104 Phiếu học tập Nhóm: Lớp 7 Bài tập 2 : Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai? Nếu sai hãy vẽ hình phản VD để minh hoạ. 1. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau 2. Hai góc = nhau thì đối đỉnh 3. Hai đ.thẳng vuông góc thì cắt nhau 4. Hai đ.thẳng cắt nhau thì vuông góc 5. Đường trung trực của đường thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy. 6. Đường trung trực của đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy. 7. Đường trung trực của 1 đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đường thẳng ấy. 8. Nếu 1 đường thẳng c cắt 2 sđường thẳng a và b thì 2 góc so le trong bằng nhau.
Tài liệu đính kèm: