1. Kiến thức :
Củng cố cho HS về điều kiện xác định của và HĐT = .
2.Kỷ năng:
Biết cách tìm ĐKXĐ của .
Biết vận dụng HĐT = để rút gọn
3.Thái độ:
Liên hệ căn bậc hai số học.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố.
HS: Kiến thức về căn bậc hai đã học
Tiết 3. LUYỆN TẬP Ngày soạn: 25/8 Ngày giảng: 9A: 27/8; 9B: 27/8 A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : Củng cố cho HS về điều kiện xác định của và HĐT = . 2.Kỷ năng: Biết cách tìm ĐKXĐ của . Biết vận dụng HĐT = để rút gọn 3.Thái độ: Liên hệ căn bậc hai số học. B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Nêu - giải quyết vấn đề. C. CHUẨN BỊ: GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố. HS: Kiến thức về căn bậc hai đã học. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: II.Kiểm tra bài cũ: Trong quá trình luyện tập. III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề. (trực tiếp) 2. Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC 1. Hoạt động 1: 10’ GV cho HS làm 11ac. HD: Tính căn bậc hai số học của các biểu thức. GV: Để khai phương một số ta làm NTN? Sử dụng kiến thức gì? GV: Giới thiệu các bài tập tương tự. 2. Hoạt động 2: 15’ GV: có nghĩa khi nào? GV lưu ý đến HS: 0 khi và chỉ khi A0 và B>0 hoặc A0 và B<0. GV cho HS làm 12 cd. Cho HS nhận xét 0 (tử là số gì nên mẫu ntn?). GV: Giới thiệu các bài tập tương tự. 3. Hoạt động 3: 10’ -GV cho HS làm bài tập 14 ac. GV: Sử dụng kiến thức nào để tính ? GV: Củng có thể sử dụng kiến thức trên để giải phương trình ở các bài 7, 12 (SGK) GV: Giới thiệu các bài tập tương tự. 4. Hoạt động 4: 5’ GV chỉ nêu cách giải, và giải mẩu bài 15a Dạng làm tính: PP.Vận dụng hằng đẳng thức = để rút gọn rồi tính Bài 11(Tr 11): a) .+: ĐS: 22. c) ==3. Bài tập tương tự:7,11b,11d (SGK) 14 (SBT). 2. Dạng tìm ĐKXĐ: PP: có nghĩa khi A0 Chú ý: A Bài 12(Tr 11): c) có nghĩa khi 0 -1+x >0x>1. d)có nghĩa khi 1+x0. Vì x20 nên 1+x2>0 với mọi x. Bài tập tương tự: 12a; 12b (SGK) 16 (SBT) 3. Dạng rút gọn biểu thức: PP.Vận dụng hằng đẳng thức = để rút gọn. -HS làm bài 13:Rút gọn các biểu thức sau: a) 2-5a với a<0 ĐS: -7a. d) 5-3a3 với a<0. ĐS: -13a3. Bài tập tương tự: 8cd; 13bc(SGK) 4. Dạng giải phương trình: PP: Đưa phương trình về dạng: x2 = a àx = Ví dụ: Tìm x: x2 -5 = 0 Bài tập tương tự: 9; 15 (SGK) Củng cố: 4. Hướng dẫn về nhà: 5’ Giải các bài tập: 11; 12; 13; 15 (SGK) Bài tập tham khảo: Với giá trị nào của x thì biểu thức sau có căn bậc hai? a, 5 – 7x b, 4x – 3 c, 2x2 – 6 d, E. Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: