Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 53: Đơn thức

Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 53: Đơn thức

 1. Kiến thức:

 - HS nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức

 - Hiểu thế nào là đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức là gì

 2. Kĩ năng:

 - Nhận biết được đơn thức thu gọn; Nhận biết được phần hệ số, phần biến của đơn thức

 - Biết nhân hai đơn thức, biết cách viết một đơn thức dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn

 3. Thái độ:

 - Cẩn thận, chính xác, khoa học.

II/ Đồ dùng dạy học:

 - GV: Bảng phụ

 - HS:

III/ Phương pháp dạy học:

 

doc 6 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1363Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 53: Đơn thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng:	
Tiết 53. Đơn thức
I/ Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - HS nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức
 - Hiểu thế nào là đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức là gì
 2. Kĩ năng:
 - Nhận biết được đơn thức thu gọn; Nhận biết được phần hệ số, phần biến của đơn thức 
 - Biết nhân hai đơn thức, biết cách viết một đơn thức dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn
 3. Thái độ: 
 - Cẩn thận, chính xác, khoa học.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - GV: Bảng phụ
 - HS: 
III/ Phương pháp dạy học:
 - Phương pháp phân tích
 - Phương pháp thảo luận nhóm
III/ Tiến trình lên lớp:
 1. ổn định tổ chức:
 2. Khởi động mở bài:
 	* Kiểm tra bài cũ ( 5phút )
? Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho, ta làm thế nào.
* Chữa bài tập số 9 ( SGK - 29 )
- GV nhận xét và cho điểm
- HS lên bảng trả lời câu hỏi
* Bài tập 9 ( SGK - 29 )
Giá trị của biểu thức x2y3 + xy tại x= 1 và y = là: x2y3 + xy = 12. + 1. =
 3. Hoạt động 1: Tìm hiểu thế nào là đơn thức ( 10phút )
	- Mục tiêu: HS nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức
	- Đồ dùng: Bảng phụ ?1
	- Tiến hàmh:
- GV treo bảng phụ ghi ?1 và yêu cầu HS đọc ?1
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm (Hai dãy: Dãy1 viết biểu thức có chứa các phép cộng và phép trừ; Dãy 2 viết các biểu thức còn lại)
- GV gọi đại diện các nhóm báo cáo
- GV nhận xét và cho điểm
- GV: Các biểu thức nhóm 2 vừa viết là các đơn thức. 
? Vậy theo em thế nào là đơn thức
- GV gọi HS đọc nội dung khái niệm về đơn thức
? Lấy một số VD về đơn thức
- GV: Các biểu thức ở nhóm 1 vừa viết không phải là đơn thức
? Số 0 có phải là đơn thức không? Vì sao.
- GV gọi HS đọc nội dung chú ý
- Gọi HS đọc ?2
? Em hãy lấy các VD về đơn thức
- HS quan sát đọc ?1
- HS hoạt động nhóm
- Đại diện các nhóm báo cáo
- HS lắng nghe
- Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến
- HS đọc nội dung khái niệm
- HS lấy VD
- HS lắng nghe
- Số 0 cũng là một đơn thức vì số 0 cũng là một số
- HS đọc nội dung chú ý
- HS đọc yêu cầu ?2
- HS tự lấy các VD về đơn thức
1. Đơn thức
?1
- Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, trừ: 3 - 2x; 10x +y; 5(x +y)
- Nhóm 2: Những biểu thức còn lại: 4xy2; ; ; 2x2; -2y 
* Khái niệm ( SGK - 30 )
* Ví dụ: 8; x; y; 3xy; -x2yz3... là các đơn thức
* Chú ý ( SGK - 30 )
?2
 4Hoạt động 2: Tìm hiểu về đơn thức thu gọn ( 5phút )
	- Mục tiêu: Nhận biết thế nào là đơn thức thu gọn
	- Đồ dùng:
	- Tiến hành:
- GV: Xét đơn thức 10x6y3
? Trong đơn thức trên có mấy biến? Các biến đó có mặt mấy lần, và được viết dưới dạng nào.
- GV: Ta nói đơn thức 10x6y3 là đơn thức thu gọn:
 + 10 là hệ số của đơn thức
 + x6y3 là phần biến của đơn thức
? Thế nào là đơn thức thu gọn
? Đơn thức thu gọn gồm mấy phần
? Lấy VD về đơn thức thu gọn
- GV gọi HS đọc nội dung chú ý
- GV nhấn mạnh: Ta gọi một số là đơn thức thu gọn
? Trong những đơn thức ở nhóm 2 (?1) những đơn thức nào là đơn thức thu gọn, những đơn thức nào ở dạng chưa thu gọn với mỗ đơn thức thu gon hãy chỉ ra phần hệ số của chúng
- Đơn thức 10x6y3 có hai biến x và y, các biến đó có mặt một lần dưới dạng một lũy thừa với số mũ nguyên dương
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: Phần hệ số và phần biến
- HS lấy VD
- HS đọc nội dung chú ý
- Những đơn thức thu gọn là: 4xy2; 2x2; -2y 
+ Các hệ số của chúng lần lượt là: 4; 2; -2
- Những đơn thức chưa thu gọn là: ; 
2. Đơn thức thu gọn
- Xét đơn thức 10x6y3
Đơn thức 10x6y3 là đơn thức thu gọn:
 + 10 là hệ số của đơn thức
 + x6y3 là phần biến của đơn thức
* Khái niệm ( SGK - 31 )
* Ví dụ:
* Chú ý ( SGK - 31 )
 5. HĐ3: Tìm hiểu bậc của đơn thức ( 8phút )
	- Mục tiêu:HS nhận biết bậc của đơn thức là gì
	- Đồ dùng:
	- Tiến hành:
- GV: Cho đơn thức 2x5y3z 
? Đơn thức trên có phải là đơn thức thu gọn không? Hãy xác định phần hệ số và phần biến? Số mũ của mỗi biến
- Tổng các số mũ của biến là: 5+ 3 + 1 = 9. Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho
? Thế nào là bậc của đơn thức có mũ khác 0
- GV: Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0 ( Ví dụ 9; )
 Số 0 được gọi là đơn thức không có bậc.
?Hãy tìm bậc của đơn thức sau
-7; ; 35x3y2
- GV gọi HS nhận xét.
- GV chốt lại.
- HS quan sát
- Đơn thức 2x5y3z là đơn thức thu gọn.
+ 2 là hệ số.
+ x5y3z là phần biến
+ Số mũ của x là 5; của y là 3; của z là 1
- HS lắng nghe.
- Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó
- HS lắng nghe.
- 7 là đơn thức bậc 0
 là đơn thức bậc 3
35x3y2 là đơn thức bậc 5
- HS nhận xét 
- HS lắng nghe.
3. Bậc của đơn thức
- Đơn thức 2x5y3z có số mũ 
của x là 5; của y là 3; của z là 1
- Tổng các số mũ của biến là: 5+ 3 + 1 = 9. Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho
* Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơ thức đó.
* Lưu ý: Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0 ( Ví dụ 9; )
 Số 0 được gọi là đơn thức không có bậc.
 6. Hoạt động 4: Nhân hai đơn thức ( 7phút )
	- Mục tiêu: HS tiến hành nhân được hai đơn thức 
	- Đồ dùng:
	- Tiến hành:
- GV: Cho hai biểu thức:
 A = 32167; B = 34165
Dựa vào quy tắc và các quy tắc và các tính chất của phép nhân, em hãy thực hiện phép tính nhân biểu thức A với B.
Bằng cách tương tự, ta có thể thực hiện phép nhân hai đơn thức.
- GV: Cho hai đơn thức 2xy4 và 9x2 y. Em hãy tìm tích của hai đơn thức trên
? Muốn nhân hai đơn thức trên ta làm thế nào.
- GV gọi HS đọc nội dung chú ý
- HS thực hiện: 
A . B = (32167). (34165)
 = (32. 34). (167.165)
 = 37.1612
- HS nêu cách làm.
+ (2xy4).(9x2 y)
 = (2.9).(x.x2).(y4.y) = 18x3y5
- Muốn nhân hai đơn thức ta nhân hệ số với nhau, nhân các phần biến với nhau.
- HS đọc nội dung chú ý
4. Nhân hai đơn thức
- Cho hai biểu thức:
A = 32167; B = 34165
Có: A.B = (32167). (34165)
 = (32. 34). (167.165)
 = 37.1612
- Cho hai đơn thức 2xy4 và 9x2 y. Em hãy tìm tích của hai đơn thức trên
(2xy4).(9x2 y) =(2.9).(x.x2).(y4.y) = 18x3y5
* Chú ý ( SGK - 32 )
 7. Hoạt động 5: Luyện tập ( 8phút )
	- Mục tiêu: HS vận dụng các kiến thức vừa học vào làm bài tập
	- Đồ dùng:
	- Tiến hành:
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài 13 ( SGK - 32 )
- GV gọi 2 HS lên bảng 
thực hiện
- GV gọi HS nhận xét
- GV chốt lại 
? Em hãy cho biết các kiến thức cần biết ở bài này. 
- GV chốt lại kiến thức của bài học
- HS đọc yêu cầu bài 13
- 2 HS lên bảng thực hiện, HS khác làm vòa vở.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- Bài học hôm nay cần biết đơn thức, đơn thức thu gọn là gì; biết cách xác định bậc của đơn thức có hệ số khác 0, biết nhân hai đơn thức và thu gọn đơn thức.
- HS lắng nghe.
5. Luyện tập
Bài 13 ( SGK - 32 )
 8. Tổng kết và hướng dẫn về nhà ( 2phút )
 - Ôn tập kiến thức đã học
 - BTVN: 11, 12, 14 ( SGK - 32 )
 - Hướng dẫn bài 12: Vận dụng kiến thức về bậc của đơn thức và cách tính giá trị của biểu thức đại số để trả lời
Ngày soạn: Ngày giảng: 
Tiết 54. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
I/ Mục tiờu:
 1. Kiến thức:
 - HS nhận biết được thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
 - Phỏt biểu được quy tỏc cộng, trừ cỏc đơn thức đồng dạng.
 2. Kĩ năng:
 - Biết nhận dạng hai đơn thức đồng dạng.
 - Biết cộng hai đơn thức đồng dạng.
 3. Thỏi độ:
 - Cẩn thận, chớnh xỏc, khoa học.
II/ Đồ dựng dạy học:
 - GV: Bảng phụ ghi , 
 - HS: Nội dung bài học.
III/ Phương phỏp dạy học:
 - Phương phỏp phõn tich
 - phương phỏp thảo luận nhúm
IV/ Tiến trỡnh lờn lớp:
 1. Ổn định tổ chức:
 2. Khởi động mở bài:
	* Kiểm tra bài cũ ( 5phỳt )
	HS1:? Thế nào là đơn thức? Thế nào là bậc của đơn thức cú hệ số khỏc 0
 ? Cho vớ dụ về đơn thức bậc 4 với cỏc biến x; y; z.
	 HS2: ? Muốn nhõn hai đơn thức ta làm thế nào.
	 ? Thực hiện phộp nhõn: 3x2y3z.(-5xy)
 3.Hoạt động 1: Tỡm hiểu đơn thức đồng dạng ( 12phỳt )
	- Mục tiờu: HS nhận biết được thế nào là hai đơn thức đồng dạng
	- Đồ dựng: Bảng phụ , 
	- Tiến hành:
- GV treo bảng phụ ghi nội dung và gọi HS đọc yờu cầu
? Hóy viết ba đơn thức cú phần biến giống phần biến của đơn thức đó cho.
? Viết ba đơn thức cú phần biến khỏc phần biến của đơn thức đó cho.
- GV giới thiệu về đơn thức đồng dạng và đơn thức khụng đồng dạng.
? Thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
? Em hóy lấy vớ dụ về ba đơn thức đồng dạng
- GV: giới thiệu nội dung chỳ ý: Cỏc số khỏc 0 được coi là cỏc đơn thức đồng dạng
- GV treo bảng phụ ghi nội dung và gọi HS đọc yờu cầu.
- Gọi HS trả lời 
- Gọi HS nhận xột
- GV nhận xột
- GV gọi HS đọc yờu cầu bài 15 ( SGK - 34 )
? Sắp cỏc đơn thức trờn thành từng nhúm đơn thức đồng dạng
- GV gọi HS nhận xột.
- GV nhận xột và đỏnh giỏ.
- HS quan sỏt và đọc yờu cầu 
- HS viết ba đơn thức cú phần biến giống phần biến của đơn thức đó cho.
- HS viết ba đơn thức cú phần biến khỏc phần biến của đơn thức đó cho.
- HS lắng nghe.
- Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức cú hệ số khỏc khụng và cú cựng phần biến.
- HS tự lấy vớ dụ về ba đơn thức đồng dạng.
- HS lắng nghe.
- HS quan sỏt đọc yờu cầu
- HS trả lời 
- HS nhận xột.
- HS lắng nghe.
- HS đọc yờu cầu bài tập 15 ( SGK - 34 )
- HS lờn bảng thực hiện, HS khỏc làm vào vở
- HS nhận xột.
- HS lắng nghe.
1. Đơn thức đồng dạng
a) 2x2yz, -7x2yz, 
b) 2x2yzt, 23x2, -56yz
* Khỏi niệm về đơn thức đồng dạng:
- Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức cú hệ số khỏc khụng và cú cựng phần biến.
* Chỳ ý ( SGK - 33 )
* Vớ dụ: -4; 0,75; là cỏc đơn thức đồng dạng.
- Bạn Phỳc núi đỳng vỡ hai đơn thức 0,9xy2 và 0,9x2y cú phần hệ số giống nhau nhưng phần biến khỏc nhau nờn khụng đồng dạng.
Bài tập 15 ( SGK - 34 )
Nhúm 1:
Nhúm 2: 
 4. Hoạt động 2: Cộng, trừ cỏc đơn thức đồng dạng ( 10phỳt )
	- Mục tiờu: HS Phỏt biểu được quy tỏc cộng, trừ cỏc đơn thức đồng dạng.
	- Đồ dựng:
	- Tiến hành:
- GV cho HS tự nghiờn cứu mục 2 ( SGK - 34 )
- Qua việc tự nghiờn cứu em hóy rỳt ra nhận xột: Để cộng (hay trừ) cỏc đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?
? Vận dụng quy tắc trờn thực hiện yờu cầu 
? Ba đơn thức xy3; 5xy3 và 7xy3 cú đồng dạng hay khụng? Vỡ sao.
? Tớnh tổng ba đơn thức trờn
- GV nhận xột và chốt lại
- HS tự nghiờn cứu mục 2 ( SGK - 34 )
- Để cộng (hay trừ) cỏc đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) cỏc hệ số với nhau và giữ nguyờn phần biến. 
- HS vận dụng quy tắc thực hiện 
- Ba đơn thức xy3; 5xy3 và 7xy3 là ba đơn thức đồng dạng, vỡ nú cú phần biến giống nhau, hệ số khỏc 0.
- 1HS lờn bảng tớnh, HS khỏc làm vào vở.
- HS lắng nghe và ghi vở
2. Cộng trừ đơn thức đồng dạng
* Quy tắc: Để cộng (hay trừ) cỏc đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) cỏc hệ số với nhau và giữ nguyờn phần biến.
 Tỡm tổng của ba đơn thức:
xy3 + 5xy3 + 7xy3 = 13xy3.
 5. Hoạt động 3: Luyện tập ( 16phỳt )
	- Mục tiờu: HS vận dụng tốt cỏc kiến thức vừa học vào làm bài tập
	- Đồ dựng:
	- Tiến hành:
- GV gọi HS đọc yờu cầu bài tập 17 ( SGK - 35 )
? Muốn tớnh giỏ trị biểu thức ta làm thế nào.
? Ngoài cỏch tớnh trờn cũn cỏch nào tớnh nhanh hơn khụng.
- GV gọi 2HS lờn bảng tớnh theo 2 cỏch.
- GV gọi HS nhận xột.
- GV nhận xột và đỏnh giỏ.
? So sỏnh hai cỏch làm trờn.
? Phỏt biểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng cho vớ dụ.
? Nờu cỏch cộng (trừ) cỏc đơn thức đồng dạng
- GV chốt lại kiến thức bài học.
- HS đọc yờu cầu bài tập 17 ( SGK - 35 )
- Muốn tớnh giỏ trị biểu thức ta thay giỏ trị của cỏc biến vào biểu thức rồi thực hiện cỏc phộp tớnh trờn cỏc số.
- Ta cú thể cộng trừ cỏc đơn thức đồng dạng để được biểu thức đơn giản hơn rồi mới tớnh giỏ trị biểu thức đó được thu gọn
- 2 HS lờn bảng thực hiện, HS khỏc làm vào vở.
- HS nhận xột.
- HS lắng nghe.
- Cỏch 2 làm nhanh hơn.
- HS phỏt biểu
- HS phỏt biểu
3. Luyện tập
Bài 17 ( SGK - 35 )
Cỏch 1: Thay x = 1 và 
y = -1 vào biểu thức ta cú:
Cỏch 2:
Thay x = 1 và y = -1 vào biểu thức
 6. Tổng kết và hướng dẫn về nhà ( 2phỳt )
 - Hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
 - Làm bài tập 18; 19; 20; 21 ( SGK - 36 )
 - Thực hiện như cỏc bài tập đó chữa

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 53.doc