I/ Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Biết vẽ hệ trục toạ độ Oxy, biết biểu diễn toạ độ của một điểm lên hệ trục toạ độ.
2. Kĩ năng:
- Vẽ hệ trục tọa độ, xác định vị trí của 1 điểm trong mặt phẳng tọa độ của nó.
- Biết tìm tọa độ của 1 điểm cho trước.
3. Thái độ: Chính xác khi vẽ, biểu diễn và tìm toạ độ của một điểm.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ hình 20, hình 21 (SGK-68)
- HS: Học và chuẩn bị bài
III/ Tiến trình lên lớp:
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 32. Luyện tập I/ Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết vẽ hệ trục toạ độ Oxy, biết biểu diễn toạ độ của một điểm lên hệ trục toạ độ. 2. Kĩ năng: - Vẽ hệ trục tọa độ, xác định vị trí của 1 điểm trong mặt phẳng tọa độ của nó. - Biết tìm tọa độ của 1 điểm cho trước. 3. Thái độ: Chính xác khi vẽ, biểu diễn và tìm toạ độ của một điểm. II/ Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ hình 20, hình 21 (SGK-68) - HS: Học và chuẩn bị bài III/ Tiến trình lên lớp: 1. ổn định: 7A1: 7A5: 2. Kiểm tra: ? Toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ được biểu diễn như thế nào. áp dụng: Đánh dấu các điểm A(-1;2); B(3;1) trên mặt phẳng toạ độ 3. Các hoạt động: HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng HĐ1. Đọc toạ độ các điểm - GV treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc toạ độ các điểm A, B, C, D - Yêu cầu HS làm bài 34 ? Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng bao nhiêu ? Một điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng bao nhiêu - GV treo bảng phụ hình 20 (SGK-68) - Gọi 2 HS lên bảng viết toạ độ các đỉnh hình chữ nhật ABCD và tam giác PQR ? Muốn xác định toạ độ của một điểm làm thế nào - GV nhận xét và chốt lại cách xác định toạ của của một điểm HĐ2. Biểu diễn các điểm trên mặt phẳng toạ độ - Yêu cầu HS làm bài 36 - Gọi 1 HS lên bảng vẽ hệ trục toạ độ Oxy và đánh dấu các điểm A (-4; -1); B(-2; -1); C (-2;-3); D(-4;-3) ? Tứ giác ABCD là hình gì - Yêu cầu HS đọc bài 37 - Gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc các cặp giá trị tương ứng của hàm số - Gọi 1 HS lên bảng vẽ hệ trục toạ độ Oxy - Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn các cặp giá trị trên mặt phẳng toạ độ Oxy - HS quan sát bảng phụ và đọc toạ độ các điểm A(2; 0) B(0; 3) C(-3; 0) D(0; -2) - HS làm bài 24 Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng 0 Một điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng 0 - HS quan sát hình 20 - 2 HS lên bảng HS1: Viết toạ độ các đỉnh hình chữ nhật ABCD HS2: Viết toạ độ các đỉnh tam giác PQR Từ một điểm trên mặt phẳng toạ độ: + Kẻ một đường thẳng vuông góc với trục Ox xác định hoành độ + Kẻ một đường thẳng vuông góc với trục Oy xác định tung độ - HS lăng nghe - HS làm bài 36 - 1 HS lên bảng vẽ hệ trục toạ độ Oxy và đánh dấu các điểm A, B, C, D Tứ giác ABCD là hình vuông - HS đọc bài 37 - 1 HS đọc các cặp giá trị tương ứng của hàm số - 1 HS lên bảng vẽ hệ trục toạ độ Oxy - 1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu GV; HS dưới lớp thực hiện vào vở Dạng 1: Đọc toạ độ các điểm Bài 34/68 - Một điểm bất kỳ trên trục hoành có tung độ bằng 0. - Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ bằng 0. Bài 35/68 A (0,5; 2) B (2; 2) C (2; 0) D (0,5; 0) P (-3, 3) Q (-1, 1) R (-3; 1) Dạng 2. Biểu diễn các điểm trên mặt phẳng toạ độ Bài 36/68 Tứ giác ABCD là hình vuông Bài 37/68 a) (0;0); (1;2); (2;4); (3;6); (4;8) b) IV/ Hướng dẫn về nhà - Đọc phần có thể em chưa biết - Xem lại các bài tập đã chữa; Làm bài 38 (SGK); Bài 47, 48 (SBT-50)
Tài liệu đính kèm: