I/ Mục tiêu
1. Kiến thức: HS phát biểu được quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: Thực hiện được thành thạo phép cộng, trừ số hữu tỉ, biết vận dụng được quy tắc chuyển vế vào làm bài tập.
3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi tính toán và trình bày lời giải
II/ Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ ví dụ
- HS: Ôn lại quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế, cộng trừ phân số học ở lớp 6
III/ Phương pháp dạy học
- Dạy học tích cực, trực quan.
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 2. cộng, trừ số hữu tỉ I/ Mục tiêu 1. Kiến thức: HS phát biểu được quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: Thực hiện được thành thạo phép cộng, trừ số hữu tỉ, biết vận dụng được quy tắc chuyển vế vào làm bài tập. 3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi tính toán và trình bày lời giải II/ Đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ ví dụ - HS: Ôn lại quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế, cộng trừ phân số học ở lớp 6 III/ Phương pháp dạy học - Dạy học tích cực, trực quan. IV/ Tổ chức giờ học 1. ổn định tổ chức: 2. Khởi động mở bài: ( 5 phút) - Mục tiêu: Kiểm tra HS về khái niệm số hữu tỉ, so sánh hai số hữu tỉ. - Tiến hành: Số hữu tỉ là gì ? Cho ví dụ về 3 số hữu tỉ âm và 3 số hữu tỉ dương Làm bài tập 3a Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với a, b Z, b0 Bài 3a. Vì -21 > -22 nên Hay y > x 3. Các hoạt động dạy học 3.1 Hoạt động 1: Cộng trừ hai số hữu tỉ ( 10 phút) a) Mục tiêu: HS thực hiện được phép cộng trừ hai số hữu tỉ b) Đồ dùng: Bảng phụ ví dụ c) Tiến hành: - Mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng phân số với a, b Z, b0 ? Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khác mẫu ? Vậy với x Q, y Q ta tính x +y như thế nào với x = , y = a, b, m Z, m > 0 ? Hoàn thành công thức - Yêu cầu HS tự nghiên cứu ví dụ trong SGK hoặc bảng phụ và nêu lại cách làm - Gọi HS trình bày - GV nhấn mạnh lại các bước làm - Yêu cầu HS đọc và làm ?1 ? Tương tự như VD, thực hiện phép tính này như thế nào - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, chốt lại - Có thể viết chúng dưới dạng ps có cùng mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng trừ hai phân số - Phát biểu quy tắc - HS trả lời - Cá nhân nghiên cứu VD và nêu lại cách làm - HS trình bày - HS làm ?1 - Chuyển thành phân số rút gọn có mẫu dương - Thực hiện phép cộng, trừ - 2 HS lên bảng làm - HS ghi bài 1. Cộng, trừ số hữu tỉ a) QT: x=; a, b, m Z, m >0 b)VD: Tính ?1 Tính a) b) 3.2 Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế( 15 phút) a) Mục tiêu: HS phát biểu được quy tắc chuyển vế b) Đồ dùng: Bảng phụ ví dụ c) Tiến hành - Xét biểu thức sau: Tìm x Z biết: x + 5 = 17 ? Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z - Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế - GV treo bảng phụ VD, yêu cầu HS nghiên cứu và nêu cách làm - Gọi HS nêu lại cách làm - Yêu cầu HS làm ?2 ? Tương tự như VD trên, làm thế nào để tìm x - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, sửa sai - GV giói thiệu chú ý x + 5 = 17 x = 17 - 5 x = 2 - HS phát biểu quy tắc - 2 HS đọc quy tắc - Cá nhân nghiên cứu và nêu cách làm - HS trả lời - HS Làm ?2 - Chuyển phân số sang VP và đổi dấu - Cộng trừ hai phân số 2 HS lên bảng làm - HS ghi bài - HS ghi nhớ 2. Quy tắc chuyển vế * Quy tắc ( SGK – 9) Với mọi x, y, z Q x + y =z x = z - y VD: Tìm x biết ?2 3.3 Hoạt động 3: Củng cố – luyện tập ( 10 phút) a) Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức trong bài vào giải bài tập b) Đồ dùng: SGK, MTBT. c) Tiến hành - Yêu cầu HS làm bài 6 ? Phần a tính như thế nào ? Các phân số ở phần b đã rút gọn chưa, làm như thế nào. ? Thực hiện phép trừ như thế nào - Gọi 1 HS làm phần a, phần b gọi HS trình bày - GV nhận xét sửa sai, kết luận - HS làm bài 6 - Quy đồng hai phân số rồi thực hiện phép cộng + Chưa rút gọn + Rút gọn phân số, quy đồng, thực hiện phép tính - 1 HS lên bảng làm. HS ghi bài 3. Luyện tập Bài 6 ( SGK – 10) 4. Hướng dẫn về nhà( 5 Phút) - Học thuộc quy tắc chuyển vế, cách cộng trừ hai số hữu tỉ - Làm BT: 6 c,d; 8,9 ( SGK – 10) Hướng dẫn : Bài6c,d + Chuyến số hữu tỉ thành phân số + Cộng trừ hai phân số Bài8. + Đưa hai PS vào 1 nhóm thực hiện phép tính Bài 9: áp dụng quy tắ chuyển vế
Tài liệu đính kèm: