I/ MỤC TIÊU :
- Củng cố Đ.lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
- HS biết thiết lập các hệ thức bc = ah và dưới sự hướng dẫn của GV.
- Biết vận dụng các hệ thức trên vào việc giải bài tập.
II/ CHUẨN BỊ : Thước kẻ, com pa, êke, bảng phụ.
III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
HĐ1 : KIỂM TRA BÀI CŨ :
- GV nêu yêu cầu kiểm tra :
HS1: Vẽ tam giác vuông, điền kí hiệu viết hệ thức của Đ.lí 1 và 2 dưới dạng các chữ in thường : a, b, c .
HS2: Chữa bài tập 4 – SGK
- GV nhận xét cho điểm HS
HĐ2: ĐỊNH LÍ 3
- GV vẽ H1 – SGK và giới thiệu nội dung Đ.lí 3
A
c h b
B H a C
- Hãy nêu hệ thức của Đ.lí 3 mà ta cần C/m
- Hãy chứng minh định lí ?
- GV: Ngoài cách C/m trên còn có cách C/m nào khác không ?
- Hãy phân tích đi lên để tìm cặp tam giác đồng dạng? Từ đó C/m của ĐL 3
- GV yêu cầu HS áp dụng làm Bài tập 3- SGK
- GV đưa đề bài và H.vẽ lên bảng phụ
- HS đọc to Đ.lí 3 – SGK
- HS : Ta phải C/m : bc = ah
hay AB.AC = BC.AH
- HS nêu cách C/m
Theo công thức tính diện tích của tam giác ta có : SABC = AB.AC = BC.AH
- HS : Một cách khác ta có :
ABC
S
HBA(g.g)
Hay : bc = ah
- HS trình bày miệng :
Tuần 1: Soạn ngày : 01/09/06 Chương I : Hệ thức lượng trong tam giác vuông Tiết 1 : Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Ngày dạy: 7/9/06 I/ Mục Tiêu : HS nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng ở H1 – SGK Biết lập các hệ thức b2 = a.b' ; c2 = a.c' ; h2 = b'.c' và củng cố định lí Pitago a2 = b2 + c2. Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. II/ Chuẩn bị : Thước kẻ, com pa, êke, bảng phụ. III/Tiến trình dạy học : HĐ1 : Đặt vấn đề và giới thiệu chương I GV: ở lớp 8 ta đã được học về : " Tam giác đồng dạng". Chương I : " Hệ thức lượng trong tam giác vuông" có thể coi như một ứng dụng của tam giác đồng dạng. Nộ dung của chương bao gồm : + Một số hệ thức về cạnh, đường cao, hình chiếu của cạnh góc vuông trên cạnh huyền và góc trong tam giác vuông. + Tỉ số lượng giác của góc nhọn, các tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trước và ngược lại bằng máy tính bỏ túi hoặc bảng lượng giác. ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác củ góc nhọn. Hôm nay là bài học đầu tiên : " Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông " HĐ2 : Hệ thức giữa cạnh góc vuông và Hình chiếu của nó trên cạnh huyền GV vẽ H1 – SGK và giới thiệu các kí hiệu A c h b c' b' B H C GV : Để biết được hệ thức giữa các cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền. Ta xét định lí 1- SGK Yêu cầu HS đọc định lí 1- SGK Với hình vẽ trên ta cần chứng minh gì ? - HS vẽ hình vào vở - Một HS đọc định lí 1- SGK - HS : Ta cần chứng minh : b2 = a.b' hay AC2 = BC.HC; Để có đẳng thức tích : AC2 = BC.HC ta cần có tỉ lệ thức nào giữa các đoạn thẳng. GV hướng dẫn HS phân tích cách C/ m theo sơ đồ phân tích đi lên. GV yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ trình bày phần C/m. GV : C/m tương tự ta có : rABC S rAHC ị AB2 = BC.HB Hay c2 = a.c' GV đưa Bài 2 – SGK lên bảng phụ Tính x và y trong hình vẽ ? A x y B 1 H 4 C Liên hệ giữa 3 cạnh của tam giác vuông ta có định lí Pitago. Hãy phát biểu nội dung của định lí ? GV : Từ định lí 1 ta cũng suy ra được định lí Pitago : b2 + c2 = a.b' + a.c' = a.(b' + c') = a2 c2 = a.c' hay AB2 = BC.HB - HS trả lời : AC2 = BC.HC í í rABC S rHAC í = = 900 , chung - HS : Xét hai tam giác: ABC và HAC có: = = 900 , chung ịrABC S rAHC (g.g) Hay b2 = a.b' - HS trả lời miệng : rABC vuông tại A có AH ^ BC, theo định lí 1 ta có : x2 = BC.HB = (4+1).1 = 5 ị x = y2 = BC.HC = (4+1).4 = 20 ị x = 2 - HS phát biểu định lí Pi ta go Ta có : a2 = b2 + c2 HĐ3 : Một số hệ thức liên quan tới đường cao GV : Muốn biết trong tam giác vuông còn hệ thức nào khác liên quan tới đường cao ... ta xét Đ.Lí 2. Với các qui ước ở H1 ta cần C/m hệ thức nào ? Hãy phân tích theo hướng đi lên để C/m định lí ? GV yêu cầu HS làm ?1- SGK - HS đọc to định lí 2 - SGK - HS : Ta cần chứng minh : h2 = b'.c' hay : AH2 = BH.HC í GV yêu cầu HS áp dụng định lí 2 vào việc giải ví dụ 2 – SGK GV đưa H2 lên bảng phụ Bài toán yêu cầu ta phải XĐ gì ? Trong tam giác vuông ADC có những yếu tố nào đã biết ? Cần XĐ độ dài đoạn thẳng nào từ đó xác định độ dài đoạn thẳng AC ? í rAHB S rCHA í = = 900 , - HS : Xét hai tam giác: AHB và CHA có: = = 900 , ịrAHB S rCHA (g.g) Hay h2 = b'.c' - HS trình bày : Trong tam giác vuông ADC biết : AB = ED = 1,5 m; BD = AE = 2,25 m. Ta tính đoạn BC : Theo ĐL2 ta có : BD2 = AB.BC ị BC = Vậy chiều cao của cây là : AC = AB + BC = 1,5 + 3,375 ị AC = 4,875 (m) Hoạt động 4 : Củng cố – Luyện tập GV yêu cầu lớp thảo luận nhóm làm Bài 1 – SGK - Yêu cầu đại diện 2 nhóm lên trình bày: a/ Theo Pitago ta có : (x + y) = áp dụng Đ.lí 1 ta có : 10 x = 62 ị x = 3,6 ị y = 10 – 3,6 = 6,4 b/ áp dụng Đ.lí 1 ta có : 122 = 20 x ị x = 7,2 ị y = 20 – 7,2 = 12,8 - GV yêu cầu HS lớp nhận xét chữa bài (nếu có) của nhóm bạn. 6 8 x y 12 x 20 y Hướng dẫn về nhà Học thuộc và nắm vững nội dung Đ.lí 1 và Đ.lí 2 Đọc phần : '' Có thể em chưa biết" – SGK Làm bài tập : 4; 5 – SGK ; Bài tập : 1; 2 – SBT Ôn lại cách tính diện tích tam giác, đọc trước nội dung Đ.lí 3, Đ.lí 4. Tuần 2 : Soạn ngày : 06/09/06 Tiết 2 : Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Ngày dạy:14/09/06 I/ Mục Tiêu : Củng cố Đ.lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông HS biết thiết lập các hệ thức bc = ah và dưới sự hướng dẫn của GV. Biết vận dụng các hệ thức trên vào việc giải bài tập. II/ Chuẩn bị : Thước kẻ, com pa, êke, bảng phụ. III/Tiến trình dạy học : HĐ1 : Kiểm tra bài cũ : GV nêu yêu cầu kiểm tra : HS1: Vẽ tam giác vuông, điền kí hiệu viết hệ thức của Đ.lí 1 và 2 dưới dạng các chữ in thường : a, b, c ... HS2: Chữa bài tập 4 – SGK GV nhận xét cho điểm HS HĐ2: Định lí 3 GV vẽ H1 – SGK và giới thiệu nội dung Đ.lí 3 A c h b B H a C Hãy nêu hệ thức của Đ.lí 3 mà ta cần C/m Hãy chứng minh định lí ? GV: Ngoài cách C/m trên còn có cách C/m nào khác không ? Hãy phân tích đi lên để tìm cặp tam giác đồng dạng? Từ đó C/m của ĐL 3 GV yêu cầu HS áp dụng làm Bài tập 3- SGK GV đưa đề bài và H.vẽ lên bảng phụ - HS đọc to Đ.lí 3 – SGK - HS : Ta phải C/m : bc = ah hay AB.AC = BC.AH - HS nêu cách C/m Theo công thức tính diện tích của tam giác ta có : SABC = AB.AC = BC.AH - HS : Một cách khác ta có : rABC S rHBA(g.g) ị Hay : bc = ah - HS trình bày miệng : 5 x 7 y Theo Pitago ta có : y = Theo định lí 3 ta có : x.y = 5.7 ị x = HĐ3: Định lí 4 GV: Nhờ Đ.lí Pitago và Đ.lí 3 ta có thể suy ra hệ thứcgiữa đường cao tương ứng với cạnh huyền với hai cạnh góc vuông . Hệ thức này được phát biểu thành định lí 4 – SGK GV yêu cầu HS đọc Đ.lí 4 – SGK GV hướng dẫn HS phân tích đi lên để tìm cách C/m Đ.lí 4 Xuất phát từ hệ thức của Đ.lí 3: ah = bc theo hướng ngược lại ta có hệ thức của Đ.lí 4 áp dụng hệ thức của Đ.lí 4 giải VD3 – SGK Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày, HS lớp nhận xét. - HS đọc to Đ.lí 4 Ta có : í a2.h2 = b2.c2 í ah = bc (Đ.lí 3) Ví dụ 3 : - HS: Theo định lí 4 ta có : ị ị Hoạt động 4 : Củng cố – Luyện tập GV đưa bài tập lên bảng phụ : Hãy điền vào chỗ (...) được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông a2 = .... + .... ; b2 = ..... c2 = ......; h2 = ....... ....... = ah Bài tập 5 – SGK GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 3 h 4 x a y -Sau 5 phút GV yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày - Một HS lên bảng điền c b h c' b' Bài tập 5 – SGK : Tính h: Cách 1 : (Đ.lí 4) Cách 2 : a = (Đ.lí Pitago) Mà : ah = bc ị h = (Đ.lí 3) Tính x, y : x = ( áp dụng Đ.lí 1) ị y = 5 –1,8 = 3,2 Hướng dẫn về nhà Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Làm bài tập : 7; 9 – SGK ; Bài tập : 3 đ 7 – SBT
Tài liệu đính kèm: