I/ Mục tiêu cần đạt:
- Học sinh vận dụng thành thạo ba trường hợp bằng nhau của tam giác để giải các bài tập .
-Rèn kỹ năng vẽ hình ,tính cẩn thận chính xác ,bồi dưỡng tư duy tưởng tượng.
II/ Chuẩn bị :
- Giáo viên nghiên cứu tài liệu soạn bài
- Học sinh làm bài tập
III/ Tiênd trình lên lớp
1/ ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra:
? Phát biểu 3 trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
? Đọc đầu bài
? Vẽ hình
? Ghi gỉa thiết, kết luận
? Đọc đầu bài
? Vẽ hình
? ghi giả thiết, kết luận
1 HS lên bảng chứng minh
HS nhận xét
GV chữa bài
Bài 43
Bài 44
Tuần 19: Tiết 33 Luyện tập về 3 trường hợp bằng nhau của tam giác Ngày soạn: tháng năm 2006 Ngày dạy : tháng năm 2006 I/ Mục tiêu cần đạt: - Có kỹ năng vận dụng thành thạo trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác vào giải các bài tập. - Rèn kỹ năng về vẽ hình , tính cẩn thận chính xác, khả năng tư duy tưởng tượng. II/ Chuẩn bị : - Giáo viên: Nghiên cứu tài liệu soạn bài - Học sinh: Làm bài tập. III/ Tiênd trình lên lớp 1/ ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra: Bài tập : 39 (SGK/124) 3/ Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung A B E F C M A B E F C M x ? Đọc đầu bài. ? Vẽ hình ? Ghi gt, kl B I A C E D F ? HS lên bảng trình bày cách chứng minh. ? HS nhận xét ? GV chữa ? Đọc đầu bài ? Vè hình ? Ghi gt, kl ? hướng dẫn HS chứng minh ? HS trình bày cách chứng minh ? HS nhận xét ? GV nhận xét Bài 40 Bài 41 4/ Củng cố: nhận xét ưu khuyết điểm của HS trong giờ luyện tập 5/ Hướng dẫn HS về nhà làm các bài tập còn lại. IV/ Rút kinh nghiệm : Tiết 34 Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác Ngày soạn: tháng năm 2006 Ngày dạy : tháng năm 2006 I/ Mục tiêu cần đạt: - Học sinh vận dụng thành thạo ba trường hợp bằng nhau của tam giác để giải các bài tập . -Rèn kỹ năng vẽ hình ,tính cẩn thận chính xác ,bồi dưỡng tư duy tưởng tượng. II/ Chuẩn bị : - Giáo viên nghiên cứu tài liệu soạn bài - Học sinh làm bài tập III/ Tiênd trình lên lớp 1/ ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra: ? Phát biểu 3 trường hợp bằng nhau của hai tam giác. 3/ Bài mới: Hoạt động của gv và hs Nội dung O C D y O A B x ? Đọc đầu bài ? Vẽ hình ? Ghi gỉa thiết, kết luận ? Đọc đầu bài ? Vẽ hình ? ghi giả thiết, kết luận 1 HS lên bảng chứng minh HS nhận xét GV chữa bài Bài 43 Bài 44 B A C D 4/ Củng số: nhận xét ưu khuyết điểm của HS trong giờ luyện tập 5/ Hướng dẫn HS về nhà làm các bài tập còn lại. IV/ Rút kinh nghiệm : Khánh Nhạc, Ngày tháng 01 năm 2006 Xác nhận BGH Lê Thị Yên Tuần 20: Tiết: 35 Tam giác cân Ngày soạn: tháng năm 2006 Ngày dạy : tháng năm 2006 I/ Mục tiêu cần đạt: - Qua bài này học sinh cần . - Nắm được định nghĩa tam giac cân, tam giác vuông cân, tam giác đều , tính chất về góc của tam giác vuông cân, tam giác cân biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều . - Rèn luyện kỹ năng về hình ,tính toán và chứng minh II/ Chuẩn bị : - Giáo viên nghiên cứu tài liệu soạn bài - Học sinh đọc sách giáo khoa III/ Tiênd trình lên lớp 1/ ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra: ? vẽ tam giác có hai cạnh bằng nhau 3/ Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung B A C B A H C D E 2 2 4 2 2 A B C D ? Giới thiệu tam giác cân ? Thế nào là tam giác cân ? giới thiệu các yếu tố trong tam giác cân. ? phát phiếu học tập ? Thảo luận nhóm cho biết các tam giác cân ở hình bên ? cho biết các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đáy, góc ở đỉnh ? Đọc đầu bài ? Vẽ hình ? Ghi giả thiết, kết luận Hướng dẫn HS chứng minh 1 HS trình bày cách chứng minh Học sinh nhận xét Giáo viên chữa ? Giới thiệu định lí 1, định lí 2. ? Giới thiệu tam giác vuông cân ? Đọc đầu bài ? Vẽ hình ? Tính Sđ mỗi góc nhọn của một tam giác vuông cân? 1 HS trình bày HS nhận xét Giáo viên chữa 1. Định nghĩa (SGK/125) 2. Tính chất. Bài tập 2. Định lí 1 (sgk/126) Định lí 2 (sgk/126) Định nghĩa (sgk/126 A B C Bài tập 3 3. Tam giác đều A B C Định nghĩa (sgk/126) Bài tập 4 Hệ quả (sgk/127) 4/ Củng số: Hệ thống kiến thức toàn bài 5/ Hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 46, 47, 48, 49/127 IV/ Rút kinh nghiệm : Tiết 36 Luyện tập Ngày soạn: tháng năm 2006 Ngày dạy : tháng năm 2006 I/ Mục tiêu cần đạt: - Học sinh vận dụng tành thạo kiến thức về tam giác cân ,tam giác vuông cân,tam giác đều để giải bài tập . - Rèn khả năng tư duy tưởng tượng II/ Chuẩn bị : - Giáo viên nghiên cứu tài liệu soạn bài - Học sinh làm bài tập III/ Tiênd trình lên lớp 1/ ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra: ? Nêu định nghĩa , tính chất của tam giác cân? Nêu định nghĩa tam giác đều ? hệ quả về tam giác đều ? 3/ Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung ? Đọc đầu bài ? Quan sát hình vẽ ? Thảo luận nhóm ? Nêu cách tính ? HS nhận xét ? GV chữa Bài 50/ SGK/ Hai thanh AB và AC của vì kèo mái tôn tạo với nhau 1 góc bằng 180o B E A D C I Bài 51 ? Đọc đầu bài ? Vẽ hình ? Ghi gt, kl ? Hướng dẫn cách chứng minh HS trình bày lại cách chứng minh ? Hướng dẫn HS cách chứng minh HS chứng minh Bài 52 O B x y 1200 C ? Đọc đầu bài ? Vẽ hình ? Ghi gt, kl HS trình bày cách chứng minh 4/ Củng cố: Nhận xét ưu khuyết điểm của HS trong giờ luyện tập. 5/ Hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 50, 51, 52 và đọc bài đọc thêm (sgk/128) IV/ Rút kinh nghiệm : Khánh Nhạc, Ngày tháng 01 năm 2006 Xác nhận BGH Lê Thị Yên Tuần 21: Tiết 37 Định lí : Py – ta – go Ngày soạn: tháng năm 2006 Ngày dạy : tháng năm 2006 I/ Mục tiêu cần đạt: - Nắm được định lý Pi – ta - go về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông - Nắm được định lý pi tago đảo - Biết vận dụng định lý Pi – ta - go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia . biết vạn dụng định lý đảo của định lý Pi – ta - go để nhận biết tam giác là tam giác vuông - Biết vận dụng kiến thức học trong bài vào các bài toán thực tế II/ Chuẩn bị : - Giáo viên nghiên cứu tài liệu soạn bài - Học sinh đọc SGK. III/ Tiênd trình lên lớp 1/ ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra: 3/ Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung ? 1 HS lên bảng vẽ tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 3cm và 4cm. ? Độ dài cạnh huyền ? Thảo luận nhóm thống nhất độ dài cạnh huyền. ? Mỗi nhóm lấy giấy trắng cắt 8 tam giác vuông bằng nhau, trong mỗi tam giác gọi độ dài các cạnh góc vuông là a và b cạnh huyền là c. ? Đặt 4 tam giác vuông lên tấm bìa hình vuông như hình 121. ? Đặt 4 tam giác vuông lên tấm bìa hình vuông như hình 122. ? Cho biết độ dài một cạnh của tấm bìa ? Cho biết S phần không bị che khuất ở hình 121 ? Cho biết S phần không bị che khuất ở hình 122 ? Thảo luận rút ra kết luận về quan hệ giữa c2 và a2 + b2. ? Phát biểu định lí Pi – ta – go ? Vẽ vuông tại A Theo Pi – ta – go có công thức như thế nào ? ? Chữa câu hỏi 3 trong bài ? Vẽ có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm ? Đo góc = ? ? Nêu định lí Pi – ta – go đảo. ? Nếu : BC2 = AB2 + AC2 thì là tam giác gì? 1. Định lý Pi – ta - go Bài tập 1. vuông tại A 2. Định lí Pi – ta – go đảo (sgk/130) : A B C 4/ Củng cố: ? Định lí Pi – ta – go ; định lí đảo. ? Bài tập 53 (sgk/131) 5/ Hướng dẫn HS làm bài tập 54, 55 (sgk/131) Bài tập về nhà: 54, 55, 56, 57 (sgk/131) IV/ Rút kinh nghiệm : Tiết 38 Luyện tập 1 Ngày soạn: tháng năm 2006 Ngày dạy : tháng năm 2006 I/ Mục tiêu cần đạt: - Rèn kỹ năng vận dụng định lý pi tago và định lý đảo và giải các bài tập - Rèn khả năng tư duy , suy luận II/ Chuẩn bị : - Giáo viên nghiên cứu tài liệu soạn bài - Học sinh làm bài tập III/ Tiênd trình lên lớp 1/ ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra: ? phát biểu định lý pi ta go ? làm bài tập 54 3/ Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung ? Đọc đầu bài Thảo luận nhóm cho biết bài toán cho biết những gi? Phải tìm những gi? ? Sử dụng định lí Pi – ta – go để tính chiều cao của bức tường; ? Đọc bài toán ? Bài toán cho biết gi? Phải tìm gì ? ? Thảo luận nhóm ? Xem xét các tam giác trên có phải là vuông không? Vì sao ? ? Đại diện 3 nhóm trình bày HS nhận xét, GV chữa. ? Đọc đầu bài ? Thảo luận nhóm ? Đại diện một trình bày ? HS nhận xét ? GV chữa Bài 55 Chiều cao bức tường là: 42 + 12 = 17 = (chiều cao)2 Chiều cao bức tường là m Bài 56 Tam giác có độ dài 3 cạnh là: a. 9cm, 15cm, 12cm 92 = 122 = 225 = 152 Vậy tam giác này vuông b. 5dm, 13dm, 12dm 52 + 122 = 169 = 132 Vậy tam giác này vuông c. 7m, 7m, 10m 72 + 72 = 98 <100=102 Vậy tam giác trên không phải là tam giác vuông Bài 57 : AB = 8, BC = 17, AC = 15 Bạn tâm giải: AB2 + AC2 = 82 + 172 = 64 + 289 = 353 253 # 255 = 152 = BC2 KL: tam giác này không vuông Lời giải sai vì: AB2 + BC2 = 82 + 152 = 64 + 225 =289 289 = 172 = AC2 Vậy vuông tại B * Trong tam giác vuông cạnh huyền có độ dài lớn nhất 4/ Củng cố: Phát biểu nội dung định lí Pi – ta – go thuận và đảo. 5 / Hướng dẫn HS làm bài tập 58, 59 (sgk/132,133) IV/ Rút kinh nghiệm : Khánh Nhạc, Ngày tháng 01 năm 2006 Xác nhận BGH Lê Thị Yên
Tài liệu đính kèm: