Giáo án môn Hình học Lớp 7 - Tuần 1 đến 19 - Ngô Hồng Anh

Giáo án môn Hình học Lớp 7 - Tuần 1 đến 19 - Ngô Hồng Anh

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

 Củng có và khắc sâu kiến thức về hai góc đối đỉnh . áp dụng làm bài tập sgk về hai góc đối đỉnh - Nhận biết hai góc đối đỉnh

II. CHUẨN BỊ:

* Thày: chuẩn bị giáo án và đồ dùng giảng dạy

* Trò: Chuyển bị bài cũ

III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:

A. Ổn định lớp:

B. Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là hai góc đối đỉnh

 ? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh .

C. Bài mới:

Nội dung Hoạt động của thầy và trò

 z t'

 t z' ? Đọc đề bài tập 3

? Để giải được bài tập 3 trước hết ta phải làm gì

? HS: lên bảng trình bày vẽ hai đường thẳng cắt nhau và đặt tên cho chúng

 Các cặp góc đối đỉnh : zAt và z'At'

 zAt' và z'At ? Kể tên các cặp góc đối đỉnh

 ? Nhận xét bài làm của bạn

? Đọc bài tập 4

 ? Hãy nêu lại cách vẽ một góc có số đo băng 600

Bài tập: 4 x

 600

 y' B y

 x' ? Để vẽ góc đối đỉnh của một góc ta làm như thế nào

? HS: lên bảng trình bày , ở dưới cả lớp cùng làm vào giấy nháp và chuẩn bị nhận xét bài lmà của bạn

Góc đối đỉnh với góc x0y là x'By'

x'By' = 600 ? Hỹa nhắc lại tính chất về hai góc đối đỉnh

Bài tập: 5 Sgk A

 C' 560 C

 B

 A' ? Hãy nhận xét bài làm của bạn

 

doc 100 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 187Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 7 - Tuần 1 đến 19 - Ngô Hồng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 1 	 Ngày soạn : 
Chương I 
đường thẳng vuông góc
đường thẳng song song
Tiết: 1 - Đ Hai góc đối đỉnh
I. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh hiểu biết thế nào là hai góc đối đỉnh và nắm được tính chất của hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
- Học sinh biết về hai góc đối đỉnh biết nhận các góc đối đỉnh trong một hình vẽ.
II. Chuẩn bị :
* Thày: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án , xem lại giáo án trước khi giảng bài
* Trò: Học thuộc bài cũ và làm theo yêu càu của giáo viên 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sách vở đồ dùng của học sinh 
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động của thầy và trò
1. Thế nào là hai góc đối đỉnh 
 x y'
 3 0 1
 y x'
GV: cho học sinh quan sát hìnhvẽ 
 x y'
 3 0 1
 y x'
Hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại 0 
? Hai tia 0x và 0x' ở vị trí như thế nào với nhau ?
Hai góc 01 và 03 được gọi là hai góc đối đỉnh 
? Hai tia 0y và 0y' ở vị trí như thế nào với nhau ?
Các cạnh của các góc xoy nằm như thế nào so với các cạnh của góc x'oy' 
HS: Thảo luận và trả lời
Định nghĩa: ( Sgk/81 )
 y
? Hai góc xoy và x'oy' được gọi là hai góc đối đỉnh thì như thế nào với nhau
 600
 0 x
? GV: Cho góc xoy = 600 hãy vẽ 1 góc đối đỉnh với góc xoy ?
Học sinh trả lời
GV:Yêu cầu học sinh làm theo nhóm 
a. Vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trước
b. Vẽ hai đường thẳng cắt nhau rồi đặt tên cho các cặp góc đối đỉnh tạo thành đó ?
HS: Các nhóm thực hiện .
2. Tính chất của hai góc đối đỉnh. 
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
 x y'
 2
 3 0 1
 4
 y x'
? Phát biểu tính chất về hai góc đối đỉnh sau khi quan sát , đo đạc .
Hoạt động 4 : Tập suy luận :
? Có nhận xét gì về tổng 2 góc O1 và O2 . 
? Có nhận xét gì về tổng 2 góc O2 và O3 . 
? Từ 2 tổng trên hãy suy ra mối quan hệ giữa O1 và O3 .
Học sinh làm bài theo nhóm . Gọi 1 học sinh đại diện cho nhóm lên trình bày bài làm .
Các nhóm khác chuẩn bị ýkiến , nhận xét bài làm .
Giáo viên : Làm tương tự ta sẽ suy ra được 
O2 = O4 .
? Đọc đề bài tập 1 :
? Hãy điền vào các dấu chấm .
giáo viên : Gọi từng học sinh trình bày .
D. Củng cố:
? Thế nào là hai góc đối đỉnh .
 ? Tính chất của hai góc đối đỉnh .
E. Dặn dò:
- Học bài theo vở ghi và SGK .
 -Trả lời và làm bài tập 1,2,3,4 SGK / 82
IV- Rút kinh nghiệm:
 Ngày soạn : 
Tiết: 2 - Đ Luyện tập 
I. Mục đích yêu cầu:
 	Củng có và khắc sâu kiến thức về hai góc đối đỉnh . áp dụng làm bài tập sgk về hai góc đối đỉnh - Nhận biết hai góc đối đỉnh
II. Chuẩn bị:
* Thày: chuẩn bị giáo án và đồ dùng giảng dạy
* Trò: Chuyển bị bài cũ 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ: 	? Thế nào là hai góc đối đỉnh 
	? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh . 
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động của thầy và trò
 z t'
 t z'
? Đọc đề bài tập 3 
? Để giải được bài tập 3 trước hết ta phải làm gì
? HS: lên bảng trình bày vẽ hai đường thẳng cắt nhau và đặt tên cho chúng
 Các cặp góc đối đỉnh : zAt và z'At'
 zAt' và z'At 
? Kể tên các cặp góc đối đỉnh 
? Nhận xét bài làm của bạn 
? Đọc bài tập 4
? Hãy nêu lại cách vẽ một góc có số đo băng 600 
Bài tập: 4 x
 600
 y' B y 
 x'
? Để vẽ góc đối đỉnh của một góc ta làm như thế nào 
? HS: lên bảng trình bày , ở dưới cả lớp cùng làm vào giấy nháp và chuẩn bị nhận xét bài lmà của bạn
Góc đối đỉnh với góc x0y là x'By'
x'By' = 600
? Hỹa nhắc lại tính chất về hai góc đối đỉnh
Bài tập: 5 Sgk A
 C' 560 C 
 B
 A'
? Hãy nhận xét bài làm của bạn
Tương tự bài tập 4 các em hãy làm cho thày bài tập 5 
? Đọc đề bài bài tập 5 
? Hãy làm vào giấy nháp và 1 bạn lên bảng trình bày
a. Trên hình : ABC = 560 
b. ABC' kề bù với ABC nên
ABC' + ABC = 1800 
=> ABC' = 1800 - ABC
 = 1800 - 560 = 1240 
c. Vì A'BC' vá ABC là hai góc đối đỉnh => ABC' = 560 
? Ngoài cách giải trên ta còn cách giải bài tập này bằng cách khác không 
Bài tập: 7 
 x y'
z z'
 0
 y x'
Các cặp góc bằng nhau :
? hãy đọc bài tập 7 
? Hãy vẽ ba đường thẳng cùng đi qua một điểm 
? Hãy kể tên các cựp góc đối đỉnh
? Có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh 
? có bao nhiêu góc có cùng số đo 1800 
GV: Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày 
? nhận xét bài làm của bạn`
Bài tập: 9 y
 x A x'
 y'
? hãy đọc đề bài tập 9 Sgk 
? Em hãy cho biết đề bài toán cho chúng ta biết gì yêu cầu chúng ta tính gì
? Hãy vẽ 1 góc vuông xAy
? Hãy nêu lai cách vẽ góc đối đỉnh của 1 góc.
Trên hình vẽ hai góc vuông không đối đỉnh là xAy và yAx'
? Nhìn vào hình vẽ hãy kể tên hai góc vuông không đối đối đỉnh
HS: Lên bảng trình bày
? Hãy nhận xét bài làm của bạn 
D. Củng cố: ? Thế nào là hai góc đối đỉnh vẽ hình 
 ? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh 
E. Dặn dò: Học thuộc bài theo vở ghi và làm bài tập 8, 10 Sgk; 1;2;3;4 - sbt toán 7
* Rút kinh nghiệm:
Tuần : 2 
 Ngày soạn : 
Tiết: 3 - Đ Hai đường thẳng vuông góc 
I. Mục Tiêu :
- Hs hiểu được thế nào là hai đường thẳng vuông góc , công nhận tính chất duy nhất một đường thẳng b đi qau điểm A và vuông góc với a 
- Hiểu được thế nào là đường trung trực của một đọan thẳng 
- Biết cách vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng đã cho
- Học sinh biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng , biết sử dụng eke và thức một cách thành thạo
II. Chuẩn bị:
* Thày: Nghiên cứu tài liệu , soạn giáo án chi tiết
* Trò: Học thuộc bài cũ và chuẩn bị bài tập đầy đủ.
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là hai góc đối đỉnh 
	 ? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh . 
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động của thầy và trò
1. Thế nào là hai đường thẳng vuông góc.
GV: gấp giầy và yêu cầu học sinh gấp theo 
Đ/n ( Sgk / 84 ) 
? Hãy nhận xét về 4 góc tạo thành khi gấp giấy
? Tại sao khi hai đường thẳng cắt nhau có một góc vuông thì các góc còn lại đều vuông 
? thế nào là hai đường thẳng vuông góc 
Học sinh thảo luận theo nhóm rồi trả lơì câu hỏi 
? áp dụng trả lời ? 2 Sgk (cả lớp cùng làm)
2. Vẽ 2 đường thẳng vuông góc 
 a'
 a
? Qua đây ta có định nghĩa như thế nào về hai đường thẳng vuông góc 
a. Cho điểm M nằm trên đường thẳng a hãy vẽ đường thẳng b đi qua M và b vuông góc a
a. Cho điểm N nằm ngoài đường thẳng m hãy vẽ đường thẳng n đi qua N và n vuông góc m
GV: thừa nhận tính chất Sgk
Tính chất : ( Sgk / 85 ) 
GV: cho học sinh làm quen với các nhóm từ " hai đường thẳng vuông góc " đường thẳng này vuông góc với đường thẳng kia ; hai đường thẳng a, a' vuông góc với nhau tại 0
HS: làm quen với mệnh đề 
ví dụ: Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đường thẳng 
GV: yêu cầu học sinh cả lớp làm /3 Sgk theo nhóm.
? Nhận xét bài làm của bạn
GV: Uốn nắn chỗ sai của học sinh 
3. Đường trung trực của đạon thẳng.
 x 
 A I B 
 y
x, y là đường trung trực của đoạn thẳng AB
Định nghĩa ( Sgk/ 85 ) . 
GV: vẽ hình và cho học sinh quan sát 
? Đường trung trực của đoạn thẳng là gì
? đường thẳng xy nằm như thế nào so với AB
? Đọc các ký hiệu trên hình vẽ 
? Mối quan hệ của đường thẳng xy với AB 
áp dụng : Cho CD = 3 cm hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng CD .
? Cho đoạn thẳng CD dài 3 cm . Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng CD .
? Để vẽ được đường trung trực trước hết ta phải làm gì .
D. Củng cố:
? Thế nào là hai đường thẳng vuông góc . ? Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng 
E. Dặn dò:
 -Học bài theo SGK và vở ghi , Làm bài tập 11, 12, 14,14/86 SGK .
* Rút kinh nghiệm:
 Ngày soạn : 
Tiết: 4 - Đ Luyện tập 
I. Mục tiêu :
 -Củng cố các kiến thức đã học , nắm vững các khái niệm về đường thẳng vuông góc , vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ,
- Có kỹ năng vẽ 1 đường đi qua một điểm và vuông góc với đoạn thẳng đã cho 
II. Chuẩn bị:
* Thày: Nghiên cứu tài liệu và xem trước giáo án , chuẩn bị đồ dùng giảng daỵ 
* Trò: Học thuộc bài cũ và làm bài tập đầy đủ.
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là hai đường thẳng vuông góc .
	 ? Thế nào là đường trung trức của đoạn thẳng
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động của thầy và trò
Bài tập: 11-Sgk/86 
? Đọc đề bài tập 11/ Sgk - 86
a. .cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông.
? Trong câu a ta điền vào cái gì
b. a a' 
? Trong câu b hai đường thẳng vuông góc được gọi là gì
c. .. có 1 và chỉ 1 
? Trong câu c ta cần điền cụm từ như thế nào 
Bài tập: 12
? Đọc đề bài bài tập 12 
? Hãy làm bài tập 12 
Bài 14; 15 SGK
GV: Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn .
? Làmbài tập 14 .
?Nêu lại cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng .
? Làm bài tập 15 . Gấp giấy.
Học sinh lên bảng làm bài . Các học sinh khác làm bài tại chỗ chuẩn bị ý kiến nhạn xét bài làm của bạn trên bảng . 
? Đọc đề bài tập 18/86 .
? Muốn vẽ góc xOy = 450 ta phải làm như thế nào .
( Học sinh lên bảng trình bày )
? Hãy lấy điểm A nằm trong xOy .
? Qua A vẽ được mấy đường thẳng vuông góc với ox .
? Qua A vẽ được mấy đường thẳng vuông góc với oy .
Bài 19 :(SGK/87)
? Đọc đề bài tập 19/87 .
? Giải bài tập 19 .
( Nếu học sinh chưa làm được giáo viên có thể hướng dẫn )
? Học sinh lên bảng trình bày .
? Nhận xét bài làm của bạn .
GV : Nhận xét , uốn nứn sai xót nếu có .
Bài 20 (SGK/87)
Đọc đề bài tập 20/87 .
? Nêu cách vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng .
? Vận dụng làm bài tập 20/87 .
GV : Yêu cầu cả lớp cùng làm sua đó gọi 1 học sinh lên bảng trình bày .
D. Củng cố:
 Hệ thống lại bài học .
E. Dặn dò:
 Về nhà làm bài tập 9 , 10 , 1 , 12 , 13 , 14 , SBT .
* Rút kinh nghiệm:
Tuần : 3 
 Ngày soạn : 
Tiết: 5 - Đ Các góc tạo bởi một đường thẳng
 cắt hai đường thẳng 
I. Mục tiêu :
-Học sinhhiểu sđược các kahí niệm góc so le trong , đồng vị trong cùng phía thông qua hình ảnh cụ thể .
-Học sinh hiểu được tính chất : Nếu có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc so le trong còn lại bằng nhau . Hai góc đồng vị bằng nhau , hai góc trong cùng phía bù nhau 
II. Chuẩn bị:
* Thày: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án , xem lại giáo án trước khi lên lớp , chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết .
* Trò: Học bài cũ , làm bài tập đầy đủ, thước thẳng, eke, thước đo độ .
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
 ? Hai đường thẳng vuông góc tạo ra mấy góc vuông ,
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động của thầy và trò
1.Các góc so le trong, đồng vị 
 a
1.Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị .
GV : Vẽ một đường thẳng cắt hai đường thẳng sau đó đặt tên cho 8 góc tạo thành .
GV : Gọi tên hai cặp góc so le trong , bốn cặp góc đồng vị .
 b
 c
A1 và B1 ; A4 và B2 là 2 cặp góc so le trong 
A1 và B1; A2 và B2; A3 và B3 ; A4 và B4 là các cặp góc đồng vị 
?1 
Bài 21 (SGK/89)
2. Tính chất : 
GV : Yê ...  mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
Bài 67/140
? Hãy tìm câu trả lời đúng , sai trong các câu sau :
Bài 68/141
? Các tính chất sau đây được suy ra trực tiếp từ giải thiết nào.
Bài 54/104
Cho D ABC có AB = AC , lấy điẻm D trêncạnhAB , điểm E trên cạnh AC sao cho AD = AE .
a.Chứng minh : BE = CD .
b.Gọi O là giao điểm của BE và CD . Chứng minh rằng D BOD = DCOE
? Vẽ hình, ghi giả thiết , kết luận của bài tập .
? Chứng minh BE = CD 
học sinh trình bày .
GV : Có thể hướng dẫn đểcó BE = CD ta đi chứng minh cho 2 tam giác nào bằng nhau .
? Nhận xét bài làm của bạn .
? Chứng minh D BOD = D COE 
học sinh lên bảng trình bày .
? Nhận xét bàilàmcủa bạn .
GV : Nhận xét , đánh giá và uốn nắn sai xót nếu có .
Bài tập 
Đề : Cho D AOB có OA = OB , tia phân giác của góc O cắt AB ở D . chứng minh rằng :
a. DA = DB 
b.OD ^ AB
? Lên bảng vẽ hình và ghi giả thiết , kết luận của bài tập .
GV : Nhận xét và uốn nắn phần ghi giả thiết , kết luận của học sinh .
? chứng minh DA = DB .
học sinh trình bày .
? Nhận xét bài làm của bạn .
GV : Nhận xét , uốn nắn sai xót nếu có .
?Chứng minh Do ^ Ab .
Học sinh trình bày .
? Nhận xét bài làm của bạn .
GV : Nhận xét , uốn nắn sai xót nếu có .
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
-Xem lại các bài tập đã chữa .
-Tổng ôn tập để nắm vững , hiểu rõ kiến thức cơ bản củachương trình đã học .
-Chuẩn bị để giờ sau kiểm tra học kỳ .
* Rút kinh nghiệm: 
Tuần : 17+18 
Tiết: 31, 32 - Đ Kiểm tra học kỳ I
I. Mục đích yêu cầu:
-Củng cố những kiến thức cơ bản môn Toán mà học sinh dã được học từ đầu năm .
-Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của học sinh .
-Rèn kỹ năn chứng minh hình học , kĩ năng làm bài tập kiểm tra và rèn thái độ nghiêm túc trong kiểm tra và thi .
II. Chuẩn bị:
* Thày: Nghiên cứu tài liệu , ra đề phù hợp với học sinh .
* Trò: Tổng ôn tạp những kiến thức đã học , chuẩn bị đầy đủ mọi dụng cụ phục vụ cho tiết kiểm tra .
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra 
Đề bài :
Câu 1 : Điền dấu X vào ô trống thích hợp .
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Nếu 1 tam giác vuông có 1 góc nhọn bằng 450 thì góc còn lại bằng 450 .
2
Nếu 2 tam giác có 3 góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau .
3
Góc ngoài của 1 tam giác lớn hơn mỗi góc trong không kềvới nó của tam giác đó .
4
Nếu D ABC và D DEF có AB = DE ; BC = EF ; C = F thì D ABC = D DEF .
Câu 2 : Điểm N và M thuộc đồthị hàm số y = 3x + 1
a.Điểm N có hoành độ bằng – 3 thì tung độ của nó là :
A. – 8	B. 8	C. 10	D. – 10
b.Điểm M cótung độ bằng 7 thì hoành độ củanólà :
A. – 2 	B. 82	C. 8/3	D. – 8/3
Em hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 3 : Xem hình vẽ bên :
a. Viết toạ độ các điểm A, B , C , D 
b.Đánh dấu điểm M ( 1; 0 ) và N ( 0; -1 ) trên hình .
Câu 4 : Vẽ đồ thị hàm số y = 1,5 x 
Câu 5 : hai thanh kim loại nặng bằng nhau và có khốilượng riêng theo thứ tự là 3g/cm3 và 5 g / cm3 . Thể tíchcủa mỗi thanh kim loại bằng bao nhiêu , biểtằng tổng thể tích của chúng bằng 8000 cm3 .
Câu 6 :Cho D ABC có M là trung điểm của BC trên tai đối của MA lấy điểm N sao cho MA = MN chứng minh rằng :
AB = NC 
B.AB // NC
Đáp án – biểu điểm 
Câu 1 : 1 đ : .
Câu 2 : 1 đ .
a.Khoanh A . – 8 được 0,5 đ ( các chữ khác không khoanh )
b.Khoanh B . 2 được 0,5 đ ( các chữ khác không khoanh )
Câu 3 : 1 đ 
a. A( 1; 2 ) , B( 4 , 3) , C ( 2 , -2 ) , D( 4 , -2 ) : 0,5 đ .
b. Đánh dấu điểm M và N đúng trên hình cho 0,5 đ .
Câu 4 : 2 đ .
*Đồ thị hàm số y = 1,5 x đi qua gốctoạ độ O ( 0,0 ) . 0,75 đ .
*Nếu x = 1 -> y = 1,5 
Đồ thị đi qua điểm A ( 1 ; 1,5 ) 0,5 đ .
Câu 5 : 2 đ .
0,25 Gọi thể tích của mỗithanh kim loại là V1 , V2 ( cm3)
0,25 đ . Vì khối lượng không đổi nên thể tích và khối lượng riênglà 2 đại lượng tỉ lệ nghịch . :
D1 . V1 = D2 . V2 hay 3V1 = 5V2
-> V1/ 5 = V2 / 3 
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .
0,5 đ V1/ 5 = V2 / 3 = V1+ V2/ 5 + 3 = 8000/8 = 1000
-> V1 = 5.1000 = 5000 cm3
V2 = 3. 1000 = 3000 cm3 
0,5 đ Vậy thể tích của mỗi thanh kim loại lần lượt là 5000 cm3
, 3000 cm3 .
Câu 6 : 3 điểm .
Gt
D ABC : MB = MC
Trên tia đối MA lấy điểm N/ MA = MN
Kl
AB = NC b . AB // NC
 Chứng minh Xét D ABM và D NCM , MB = MC ( gt ), AMB = NMC ,MA = MN ( gt )
-> D ABM = D NCM ( c.g.c) -> AB = NC ( ,25 đ )
b. Vì D ABM = D NCM ( CMT) -> BAM = CNM Hai góc lại ở vị trí so le trong 
-> AB// NC (0,75 đ )
E. Dặn dò: * Rút kinh nghiệm:
Tuần : 19 
Tiết: 33 
Bài : Luyện tập 
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu trường hợp bằng nhau thứ 3 của tam giác .
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
Bài 36/123
Chứng minh : D OAC = D OBD
D OAC và D OBD có .
OA = OB
ODA = OBD
AOB là góc chung
-> D OAC = D OBD
? Quan sát hình vẽ 100 .
Chứng minh cho 2 tam giác đó bằng nhau 
? Lên bảng trình bày bài làm .
? Nhận xét bàilàm của bạn .
GV : sửa chữa sai sot nếu có.
Bài 37/123.
Chứng minh : DABC = D FDE.
Có : B = D =800
BC = ED 
C = E
D GHI = D MKL vì không thuộc trường hợp nào đã xét .
? Quan sát hình vẽ 101 .
Chứng minh cho 2 tam giác đó bằng nhau 
? Lên bảng trình bày bài làm .
học sinh đứng tại chỗ trình bày .
? Nhận xét bài làm của bạn .
GV : sửa chữa sai sót nếu có.
Bài tập 38/124 .
 A B
 C D
GT
 AB // CD
AC // BD
KL
Ab = CD , AC = BD
Chứng minh : 
Xét D ABD và D DCA
A1 = D1 ( Sole trong )
áP DễNG là cạnh chung .
A2 = D2 so le trong 
? Vẽ hình và ghi giải thiết , kếtluận .ư
? Nhận xets phần vẽ hình và ghi giải thiết , kết luận của bạn .
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tiết: 34 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tuần : 20 
Tiết: 35 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tiết: 36 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tuần : 21 
Tiết: 37 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tiết: 38 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tuần : 22 
Tiết: 39 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tiết: 40 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tuần : 23 
Tiết: 41 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tiết: 42 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tuần : 24 
Tiết: 43 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tiết: 44 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tuần : 25 
Tiết: 45 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tiết: 46 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tuần : 26 
Tiết: 47 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tiết: 48 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docHINH HOC 7 1223.doc