III.Họat động trên lớp:
· Hoạt động 1: Cũng cố kiến thức.
Hoạt động của GV (1) Hoạt động của HS (2)
Giới thiệu thêm về góc trong cùng phía, góc ngoài cùng phía, góc so le ngoài:
GV sử dụng bảng phụ vẽ sẵn hình :
Trên hình vẽ ta có cặp góc nào bằng nhau, và vị trí cuả cặp góc này?
Đường thẳng a và b có song song không, vì sao?
Chỉ ra các cặp góc so le trong còn lại? Góc đồng vị?
GV giới thiệu thêm về góc so le ngoài, góc trong cùng phía, góc ngoài cùng phía tính chất cuả chúng.
HS : , là hai góc có vị trí đồng vị
HS: song song vì có một cặp góc so le trong bằng nhau.
HS: trả lời
HS ghi nhớ
· Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
(1) (2)
Luyện tập sử dụng ngôn ngữ về hai đường thẳng song
GV sử dụng bảng phụ ghi sẵn đề bài :21, 22, 23 Sách bài tập
Treo bảng 1 ( bài 21) yêu cầu HS suy nghĩ và đứng tại chỗ phát biểu.
Treo bảng 2 ( bài 22) yêu cầu HS suy nghĩ và đứng tại chỗ phát biểu.
Treo bảng 3 ( bài 23) yêu cầu HS suy nghĩ và đứng tại chỗ phát biểu.
Trong mỗi câu trả lời GV cần sử dụng hình vẽ để chốt lại vấn đề
HS thực hiện cá nhân
Baì 21 :
a/ đúng b/ sai c/ đúng d/ đúng
Baì 22 :
a/ sai b/ đúng
Baì 23 :
a/ đúng b/ đúng c/ đúng
Tiết 7 : LUYỆN TẬP I.Mục Tiêu: HS được cũng cố lại định nghĩa và dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Rèn kĩ năng nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, đồng thời hiểu thêm về cặp góc trong cùng phía, so le ngoài. . . Biết vận dụng dấu hiệu để nhận biết hai đường thẳng song song. Luyện tập kĩ năng vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời. Rèn tư duy suy luận. II.Phương tiện dạy học Bảng phụ, êke, rhước đo góc, thước thẳng. III.Họat động trên lớp: Hoạt động 1: Cũng cố kiến thức. Hoạt động của GV (1) Hoạt động của HS (2) Giới thiệu thêm về góc trong cùng phía, góc ngoài cùng phía, góc so le ngoài: GV sử dụng bảng phụ vẽ sẵn hình : Trên hình vẽ ta có cặp góc nào bằng nhau, và vị trí cuả cặp góc này? Đường thẳng a và b có song song không, vì sao? Chỉ ra các cặp góc so le trong còn lại? Góc đồng vị? GV giới thiệu thêm về góc so le ngoài, góc trong cùng phía, góc ngoài cùng phía tính chất cuả chúng. HS : , là hai góc có vị trí đồng vị HS: song song vì có một cặp góc so le trong bằng nhau. HS: trả lời HS ghi nhớ Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập (1) (2) Luyện tập sử dụng ngôn ngữ về hai đường thẳng song GV sử dụng bảng phụ ghi sẵn đề bài :21, 22, 23 Sách bài tập Treo bảng 1 ( bài 21) yêu cầu HS suy nghĩ và đứng tại chỗ phát biểu. Treo bảng 2 ( bài 22) yêu cầu HS suy nghĩ và đứng tại chỗ phát biểu. Treo bảng 3 ( bài 23) yêu cầu HS suy nghĩ và đứng tại chỗ phát biểu. Trong mỗi câu trả lời GV cần sử dụng hình vẽ để chốt lại vấn đề HS thực hiện cá nhân Baì 21 : a/ đúng b/ sai c/ đúng d/ đúng Baì 22 : a/ sai b/ đúng Baì 23 : a/ đúng b/ đúng c/ đúng (1) (2) Luyện tập vẽ hình HS thực hiện theo nhóm Nhóm 1 : làm bài 26 Nhóm 2 : làm bài 27 Nhóm 3 : làm bài 26 ( Cách 1 sử dụng cặp góc so le trong ) Nhóm 4 : làm bài 26 (Cách 2 sử dụng cặp góc đồng vị) HS thực hiện theo nhóm sau đó cử đại diện trình bày cách vẽ của mình. Giới thiệu về góc có cạnh tương ứng song song Cho HS làm bài tập 29 theo yêu cầu sau Bước 1 : vẽ hình Bước 2 : tiến hành đo và rút ra nhận xét GV theo dõi HS vẽ hình chọn HS vẽ hình đúng lên bảng vẽ. Chú ý : HS vẽ góc x’Oy’ là góc tù Các em có nhận xét gì về các cạnh của góc và ? và được gọi là cặp góc có cạnh tương ứng song song Từ bài tập trên em nào rút ra được cặp góc có cạnh tương ứng song song thì như thế nào? Chú ý : hai góc cùng nhọn HS vẽ hình HS đo HS : đôi một song song Hai góc có cạnh tương ứng song song thì bằng nhau. Hoạt động 3: cũng cố và hướng dẫn về nhà Qua các bài tập trên hãy cho thầy biết : Làm cách nào để nhận biết hai đường thẳng song Nêu cách vẽ hai đường thẳng song song a Sau khi HS trả lời GV đặt vấn đề cho hai đường thẳng a và b làm thế nào để biết được a có song song với b không ? HS : suy nghĩ trả lời b GV : ta chỉ cần vẽ thêm một đường thẳng c bất kì cắt hai đường thẳng a và b tại hai điểm A, B sau đó sử dụng thước đo góc xác định xem cặp góc so le trong ( hay cặp góc đồng vị) có bằng nhau không rời kết luận. Đó chíngh là bài tập 30 các em về nhà làm Xem trước bài “Tiên đề Ơ- clit về đường thẳng song”
Tài liệu đính kèm: