Giáo án môn Hình học Lớp 7 - Tiết 34: Luyện tập 2

Giáo án môn Hình học Lớp 7 - Tiết 34: Luyện tập 2

I. Tiến trình dạy học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

* HOẠT ĐỘNG 1 :KIỂM TRA BÀI CŨ

Hai HS Sửa bài 39-124(SGK) Đề bài trong bảng phụ. HS trả lời miệng HS1: Trả lời miệng:

 Hình 105: AHB = AHC (c-g-c)

 Hình 106: EDK = FDK (g-c-g)

 Hình 107: ABD = ACD (cạnh huyền-gnhọn)

HS2:Hình 108: ABD = ACD(cạnh huyền-góc nhọn)

 BED = CHD (g-c-g)

 ADE = ADH (c-c-c)

HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP

Bài 1 (bài 40-124 SGK)

 HS vẽ hình, ghi gt-kl và chứng minh.

Bài 2 (Bài 41-124.SGK)

HS vẽ hình, có kí hiệu, nêu gt-kl

HS nêu hướng làm.

Một HS lên bảng chứng minh

 GV kiểm tra và nêu lại cách làm

Bài tập 3: (bài 42-124.SGK)

GV hướng dẫn HS trả lời miệng

 Bài 1 (bài 40-124 SGK)

 GT ABC, MB = MC

 BE Ax; CF Ax

 KL So sánh BE và CF

CM: Xét vuông BEM và vuông CFM:

 Có: MB = MC (gt)

 (đđ)

 Do đó: BEM = CFM (cạnh huyền-góc nhọn)

 => BE = CF (hai cạnh tương ứng)(đpcm)

Bài 2 (Bài 41-124.SGK)

 GT ABC.

 ;;

 IDAB;IFAC; IE BC

 KL ID = IE = IF

CM: Xét vuông IDB và vuông IEB có:

 (gt)

 IB là cạnh chung

 Do đó: IDB = IEB (cạnh huyền-góc nhọn)

 => ID = IE (hai cạnh tương ứng) (1)

 Xét vuông IEC và vuông IFC có:

 IC là cạnh chung

 (gt)

 Do đó vuông IEC = vuông IFC

 => IF = IE (hai cạnh tương ứng) (2)

 Từ (1) và (2) => ID=IE=IF (đfcm)

Bài tập 3: (bài 42-124.SGK)

 Không thể áp dụng trường hợp bằng nhau g-c-g để kết luận AHC = BAC vì hai cặp góc bằng nhau không ở vị trí là hai góc kề của cặp cạnh bằng nhau.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 181Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 7 - Tiết 34: Luyện tập 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 34 	 LUYỆN TẬP 2 
Mục tiêu
Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau nhờ áp dụng các trường hợp bằng nhau 
c-g-c; g-c-g của hai tam giác, áp dụng hai hệ quả của trường hợp bằng nhau g-c-g.
Rèn kỹ năng vẽ hình, viết giả thiết, kết luận, chứng minh.
Chuẩn bị 
Thước thẳng, thước đo góc, êke, phấn màu, bảng phụ, compa. 
Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* HOẠT ĐỘNG 1 :KIỂM TRA BÀI CŨ 
Hai HS Sửa bài 39-124(SGK) Đề bài trong bảng phụ. HS trả lời miệng
HS1: Trả lời miệng:
 Hình 105: AHB = AHC (c-g-c)
 Hình 106: EDK = FDK (g-c-g)
 Hình 107: ABD = ACD (cạnh huyền-gnhọn)
HS2:Hình 108: ABD = ACD(cạnh huyền-góc nhọn)
 BED = CHD (g-c-g)
	 ADE = ADH (c-c-c)
HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP 
Bài 1 (bài 40-124 SGK)
 HS vẽ hình, ghi gt-kl và chứng minh.
Bài 2 (Bài 41-124.SGK) 
HS vẽ hình, có kí hiệu, nêu gt-kl 
HS nêu hướng làm.
Một HS lên bảng chứng minh
 GV kiểm tra và nêu lại cách làm
Bài tập 3: (bài 42-124.SGK)
GV hướng dẫn HS trả lời miệng
Bài 1 (bài 40-124 SGK)
 GT ABC, MB = MC
 BE Ax; CF Ax
 KL So sánh BE và CF 
CM: Xét vuông BEM và vuông CFM:
 Có: MB = MC (gt)
	(đđ)
 Do đó: BEM = CFM (cạnh huyền-góc nhọn)
 => BE = CF (hai cạnh tương ứng)(đpcm)
Bài 2 (Bài 41-124.SGK) 
 GT ABC.
 ;;
 IDAB;IFAC; IE BC
 KL ID = IE = IF 
CM: Xét vuông IDB và vuông IEB có:
	 (gt)
	IB là cạnh chung
 Do đó: IDB = IEB (cạnh huyền-góc nhọn)
 => ID = IE (hai cạnh tương ứng) (1)
 Xét vuông IEC và vuông IFC có:
	IC là cạnh chung
 	 (gt)
 Do đó vuông IEC = vuông IFC 
 => IF = IE (hai cạnh tương ứng) (2)
 Từ (1) và (2) => ID=IE=IF (đfcm)
Bài tập 3: (bài 42-124.SGK)
 Không thể áp dụng trường hợp bằng nhau g-c-g để kết luận AHC = BAC vì hai cặp góc bằng nhau không ở vị trí là hai góc kề của cặp cạnh bằng nhau.
	* HOẠT ĐỘNG 3 : KIỂM TRA GIẤY 
Bài 1 : (3đ) Tìm các tam giác bằng nhau (nếu có) trong mỗi hình (ghi rõ theo trường hợp nào)?
Bài 2 : (7đ) Cho ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại M.
a)Chứng minh AMB = AMC
b)Vẽ MEAB tại E, MFAC tại F. Chứng minh ME = MF
c) Biết . Tính số đo góc B và góc C	
* HOẠT ĐỘNG 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
Oân lại lí thuyết; nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
Làm bài 43; 44; 45-125 SGK
Tiết sau luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác.
IV\ Rút kinh nghiệm:......................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 34.doc