A) Mục tiêu:
-HS hiểu quan hệ tính vuông góc với tính //, 3 đường thẳng //.
-Rèn kĩ năng vẽ hình.
- Vận dụng giải BT.
B) Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc.
- Học sinh: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc.
C) Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1):
2) Kiểm tra bài củ (5):
G V sửa kiểm tra 15.
3) Bài mới (35):
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
HĐ1(12): GV sd bảng phụ
GV cho HS trình bày vào
bảng phụ.
Từ đó em cho tính chất về quan hệ tính vuông góc với tính //?
GV cho HS phát biểu theo 2 cách.
HĐ2(5): GV cho HS làm BT40/97/SGK:
HĐ3(12): Gv sử dụng bảng phụ 28a,b.
Mỗi lần giải thích GV cho Hs nêu lại quan hệ tính vuông góc với tính //.
Từ đó GV cho HS nêu tính chất này.
HĐ4(6):GV cho HS làm BT41/97/SGK:
HS giải vào bảng phụ.
a) a//b.
b) Cặp góc so le trong bằng nhau (=900) -> a//b.
HS trả lời.
Nhiều HS phát biểu.
HS sd bảng phụ để giải.
HS quan sát và tự giải
a) d//d”.
b) a d (quan hệ tính vuuông góc với tính //).
a d(quan hệ tính vuông góc với tính //).
d//d” (quan hệ tính vuuông góc với tính //).
HS nêu nhiều lần.
HS tự giải.
1) Quan hệ tính vuông góc với tính //:
Phát biểu 1:
a c; b c
KL: a//b
Phát biểu 2:
a c, a//b.
KL: b c.
BT40/97/SGK:
a c, b c => a//b
a//b, c a =>b c.
2) Ba đường thẳng //:
Nếu d//d”, d”//d thì d//d.
BT41/97/SGK:
Nếu a//b và a//c thì b//c.
Trường THCS Long Điền A Lê Văn Đon Giáo án hình học 7 Tiết 10 : TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG Mục tiêu: -HS hiểu quan hệ tính vuông góc với tính //, 3 đường thẳng //. -Rèn kĩ năng vẽ hình. - Vận dụng giải BT. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc. Học sinh: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài củ (5’): G V sửa kiểm tra 15’. 3) Bài mới (35’): ?1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ1(12’): GV sd bảng phụ GV cho HS trình bày vào bảng phụ. Từ đó em cho tính chất về quan hệ tính vuông góc với tính //? GV cho HS phát biểu theo 2 cách. HĐ2(5’): GV cho HS làm BT40/97/SGK: HĐ3(12’): Gv sử dụng bảng phụ 28a,b. Mỗi lần giải thích GV cho Hs nêu lại quan hệ tính vuông góc với tính //. Từ đó GV cho HS nêu tính chất này. HĐ4(6’):GV cho HS làm BT41/97/SGK: HS giải vào bảng phụ. a) a//b. b) Cặp góc so le trong bằng nhau (=900) -> a//b. HS trả lời. Nhiều HS phát biểu. HS sd bảng phụ để giải. HS quan sát và tự giải d’//d”. a d’ (quan hệ tính vuuông góc với tính //). a d’’(quan hệ tính vuông góc với tính //). d’//d” (quan hệ tính vuuông góc với tính //). HS nêu nhiều lần. HS tự giải. Quan hệ tính vuông góc với tính //: Phát biểu 1: a c; b c KL: a//b Phát biểu 2: a c, a//b. KL: b c. BT40/97/SGK: a c, b c => a//b a//b, c a =>b c. Ba đường thẳng //: Nếu d’//d”, d”//d thì d’//d. BT41/97/SGK: Nếu a//b và a//c thì b//c. 4) Củng cố (2’): Nêu lại hai tính chất trên (vẽ hình) 5) Dặn dò (3’): -Học bài -BTVN: BT42, 44/98/SGK -Chuẩn bị bài mới: *) Hướng dẫn bài tập về nhà: BT42/98/SGK: a//b (quan hệ tính vuông góc với tính //) Phát biểu như trong bài học BT 44/98/SGK: b//c Phát biểu như trong bài học & DẠY TỐT HỌC TỐT &
Tài liệu đính kèm: