Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Tuần 32, Tiết 28: Kiểm tra một tiết - Trường THCS Tam Thanh

Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Tuần 32, Tiết 28: Kiểm tra một tiết - Trường THCS Tam Thanh

 A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

 Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:

Câu 1: là góc nhọn thì:

a. = 90o b. 90o <>< 180o="" c.="180o" d.="" 0o=""><><>

Câu 2: Hai góc phụ nhau là:

a. 38o và 142o b. 65o và 25o c. 47o và 53o d. 90o và 180o

Câu 3: Hình vẽ bên có bao nhiêu góc ?

a. 4 b. 2 c. 1 d. 3

Câu 4: Nếu tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oz thì:

a. b. c. d.

Câu 5: Góc bẹt có số đo là:

a. 180o b. 90o c. 50o d. 0o

Câu 6: Tia An là tia phân giác của góc mAb nếu:

a. b. c. d.

B. TỰ LUẬN: (7 điểm )

Bài 1: (2đ) Vẽ tam giác MNP biết MN = 3cm, NP = 4cm, MP = 5cm. Hãy đo và cho biết số đo của góc MNP.

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 633Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Tuần 32, Tiết 28: Kiểm tra một tiết - Trường THCS Tam Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH 
HỌ VÀ TÊN:  LỚP:. 
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN: HÌNH HỌC 6
TUẦN: 32 - TIẾT:28
Điểm:
Lời phê:
...
ĐỀ 1:
 A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
 Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: là góc nhọn thì:
a. = 90o b. 90o << 180o c. = 180o d. 0o < < 90o.
Câu 2: Hai góc phụ nhau là:
O
x
y
z
a. 38o và 142o b. 65o và 25o c. 47o và 53o d. 90o và 180o
Câu 3: Hình vẽ bên có bao nhiêu góc ?
a. 4 b. 2 c. 1 d. 3
Câu 4: Nếu tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oz thì:
a. b. c. d. 
Câu 5: Góc bẹt có số đo là:
a. 180o b. 90o c. 50o d. 0o
Câu 6: Tia An là tia phân giác của góc mAb nếu:
a. b. c. d. 
B. TỰ LUẬN: (7 điểm )
Bài 1: (2đ) Vẽ tam giác MNP biết MN = 3cm, NP = 4cm, MP = 5cm. Hãy đo và cho biết số đo của góc MNP.
................................................................................................................................
A
Ba tia
C
D
140o
Bài 2: (1đ) Cho hai góc kề bù CAD và DAB như hình vẽ. 
Biết . Tính số đo của .
..
Bài 3: (4đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho , .
a. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính số đo góc yOz.
c. Vẽ tia phân giác Om của góc xOz. Tính số đo của góc yOm.
d. Tia nào là tia phân giác của góc mOx ? Vì sao ?
..
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
d
b
d
a
a
c
B. TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: - Vẽ hình đúng được 0,75 điểm.
 - Nêu được cách vẽ 0,75 đ.
 - Đo (0,5đ)
Bài 2: Ta có: 	( do hai góc kề bù) (0,25đ)
 => (0,25đ)
 (0,5đ)
O
z
m
y
x
Bài 3: Vẽ hình đúng (0,5đ)
 a) Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.
 Vì (0,5đ)
 b) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên:
 (0,25đ)
 (0,75đ)
 c) Tia Om là tia phân giác của góc xOz
 => (0,5)
Vì tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Om
 (0,75đ)
d) Tia Oy là tia phân giác của góc xOm
 vì 	 (0,75đ)
TRƯỜNG THCS TAM THANH 
HỌ VÀ TÊN:  LỚP:. 
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN: HÌNH HỌC 6
TUẦN: 32 - TIẾT:28
Điểm:
Lời phê:
ĐỀ 2:
 A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
 Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Góc vuông có số đo là:
a. 180o b. 90o c. 50o d. 0o
Câu 2: Tia On là tia phân giác của góc mOb nếu:
a. b. c. d. 
Câu 3: Hai góc phụ nhau là:
a. 38o và 142o b. 65o và 35o c. 47o và 43o d. 90o và 180o
Câu 4: Nếu tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oz thì:
O
x
y
z
a. b. c. d. 
Câu 5: Hình vẽ bên có bao nhiêu góc ?
a. 4 b. 2 c. 1 d. 3
Câu 6: là góc tù thì:
a. = 90o b. 90o << 180o c. = 180o d. 0o < < 90o.
B. TỰ LUẬN: (7 điểm )
Bài 1: (2đ) Vẽ tam giác OPQ biết OP = 3cm, PQ = 4cm, OQ = 5cm. Hãy đo và cho biết số đo của góc OPQ.
................................................................................................................................
D
Bài 2: (1đ) Cho hai góc kề bù CAD và DAB như hình vẽ. 
Biết . Tính số đo của .
40o
C
Ba tia
A
..
Bài 3: (4đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia An, vẽ hai tia Am và At sao cho , .
a. Trong ba tia An, Am, At tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính số đo góc mAt.
c. Vẽ tia phân giác Ab của góc nAt. Tính số đo của góc mAb.
d. Tia nào là tia phân giác của góc nAb ? Vì sao ?
..

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh 6 Tuan 32.doc