I.Mục tiêu:
-Hs nắm được khái niệm 3 điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa 2 điểm, tính chất điểm nằm giữa 2 điểm
-Hs biết vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng
-Sử dụng tốt các thuật ngữ: nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa
II.Chuẩn bị:
Gv: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi, nội dung củng cố, bảng phụ có ghi sẵn kiểm tra củng cố
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hđ1 : Kiểm tra bài cũ
? Vẽ đường thẳng a, vẽ A a,
C a; D a
? Vẽ đường thẳng b, vẽ A b
C b; B b
Gv gọi hs trình bày
Gv : từ hình vẽ giới thiệu bài
Ha: 3 điểm A, D, C thẳng hàng
Hb: 3 điểm A,D, C không thẳng
hàng
Hđ2:Khái niệm 3 điểm thẳng
hàng
a) Gv : cho hs qs hình 8
? Khi nào thì 3 điểm thẳng
hàng
?Khi nào thi 3 điểm không
thẳng hàng
b) Gv kết luận:
? Vậy những điểm thẳng khi nào
Củng cố:
a) BàI 10a
? Muốn vẽ 3 điểm không
thẳng hàng ta làm như thế
nào?
b)BàI 10c
c) Làm bài tập 8 sgk
d) Bảng phụ nội dung củng
cố
3 điểm A, B, C có thẳng hàng?
Hđ3:Điểm nằm giữa 2 điểm
a) Gv: Gv vẽ hình
. . .
A C B
? Cho hs quan sát
Gv: giới thiệu cách đọc
b) Củng cố
Gv đưa ra bảng phụ
? Điểm nào nằm giữa
? Điểm nào cùng phía với
điểm M, D
. . .
M P H
. . .
D E F
Hđ 4:Củng cố
Hđ 5:Dặn dò
Hoạt động của HS
2 hs lên bảng làm
Hs dưới lớp cùng làm
? Hs nhận xét và đánh giá
Hs1: 3 điểm A, D, C thẳng
hàng khi chúng cùng thuộc1
đường thẳng
Hs2: 3 điểm A, B, C không
thẳng hàng khi chúng không
cùng thuộc 1 đường thẳng
nào
Hs: trả lời
Hs: qs h9
Theo dõi
Hs: làm bài tập
Nhóm1: làm câu 1,3
Nhóm2: làm câu 2,3
Hs: cử đại diện trình bày
Hs: nhận xét, đánh giá
Hs đọc nhận xét sgk
-106
Hs: làm bài tập bài 11
Hs: làm bài tập
Hs: trình bày
Đánh giá, nhận xét
Ghi bảng
1)Thế nào là 3 điểm thẳng
hàng
a . A
. C
. D
A, C, D a
ta nói chúng thẳng hàng
b . A
. B
. C
A, B, C không cùng thuộc b
ta nói chúng không thẳng
hàng
Củng cố
Bài 10 a,c
Bài 8/sgk
1) Quan hệ giữa 3 điểm
thẳng hàng
. . .
A C B
* 2 điểm B,C nằm cùng
phía với A
-2 điểm A, C nằm cùng
phía với B
*2 điểm A,B nằm khác
phía với C
- Điểm C nằm giữa A và B
Củng cố bài11
* Nhận xét sgk-106
2) Luyện tập
Bài 9-106
Bài 12-106
3) Bài tập về nhà
-HBài SGK
Làm bài tập 13-14 sgk
Làm bài tập 6, 7, 8, 13
Sách bài tập
Tuần 1 Ngày soạn: 22/8/2010 Ngày dạy: Chương I: Đoạn thẳng Tiết1: Điểm. Đường thẳng I)Mục tiêu: - HS hiểu điểm là gì? đường thẳng là gì? hiểu quan hệ điểm đt HS biết vẽ điểm, đường thẳng, biết đặt tên cho điểm, đường thẳng biết ký hiệu điểm, đường thẳng Biết sử dụng các ký hiệu II) Chuẩn bị GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi bảng tóm tắt Nội dung vẽ h1 HS : Thước thẳng, bút chì III) Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1 : Điểm GV cho HS quan sát H1 sgk giới thiệu các điểm và tên các điểm H1 cách vẽ các điểm GV: dùng bảng phụ .C .D .E -Hãy chỉ ra điểm D? Em hãy đặt tên cho những điểm còn lại? GV cho HS quan sát h3.Đọc tên các điểm GV thông báo 2 điểm phân biệt: là 2 điểm không trùng nhau Bất cứ hình nào cũng là t.h.đ² 1 điểm nào cũng là 1 hình hình đó là hình đơn giản nhất Củng cố Vẽ 1đ và đặt tên cho điểm đó Hoạt động 2:Đường thẳng Gv đưa ra 1 số hình ảnh đường thẳng T ? lấy ví dụ về hình ảnh đường thẳng? b) Qsát h3 gv: gt các đường, cách đặt tên, cách viết cách vẽ c)Gv đưa ra bảng phụ a b ? Em đọc tên ? Em đặt tên GV: thông báo : Đường thẳng là 1 t.h đ² Đường thẳng không bị giới hạn về 2 phía Vẽ đường thẳng bằng 1 vạch thẳng khi vẽ, đọc tên cần tưởng tượng vạch thẳng kéo dài mãi về hai phía Củng cố: Bài 1 Hoạt động 3: Điểm và đường thẳng GV cho hs quan sát h4 GV giới thiệu cách giới thiệu mối quan hệ giữa các đ² Gt: cách viết, ký hiệu A d B d b) Củng cố: Vẽ hình 5 vào vở HS trả lời câu hỏi a,b,c Gv thông báo 1 đường thẳng có thể có điểm thuộc đường thẳng không thuộc đường thẳng Hoạt động 4 : Gv cho hs làm bài tập: 3, 5, 4, 7 sgk Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà HS: nghe Qs h1 HS qs trả lời câu hỏi HS: đặt tên :điểm M điểmN HS: đọc Điểm A; C HS lên bảng thực hiện HS dưới lớp làm, nx đánh giá Hs theo dõi HS:lấy VD Quan sát h.3 Hs đọc tên? Đặt tên? Hs làm theo nhóm cử đại diện báo cáo Hs: nhận xét -đánh giá Hs: vẽ hình Viết ký hiệu A d B d Hs theo dõi Hs suy nghĩ điền vào ô trống Điểm: dấu chấm trên trang giấy là hình ảnh của điểm Người ta dùng các chữ cái in hoa để đặt tên cho điểm : A:B: C.. Củng cố 2, Đường thẳng -Nét vạch bằng chì theo cạnh thước,nét bảnglà hình ảnh của đường thẳng Người ta dùng các chữ cái in thường để đặt tên cho đường thẳng VD: a, b, c Củng cố bài1 3) Điểm thuộc đường thẳng điểm không thuộc đường thẳng . B d . A Điểm A thuộc đường thẳng KH: A d Điểm B không thuộc đường thẳng KH: B d * Củng cố Tuần 2 Ngày soạn: 27/8/2010 Ngày dạy: Tiết 2 : Ba điểm thẳng hàng I.Mục tiêu: -Hs nắm được khái niệm 3 điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa 2 điểm, tính chất điểm nằm giữa 2 điểm -Hs biết vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng -Sử dụng tốt các thuật ngữ: nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa II.Chuẩn bị: Gv: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi, nội dung củng cố, bảng phụ có ghi sẵn kiểm tra củng cố III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hđ1 : Kiểm tra bài cũ ? Vẽ đường thẳng a, vẽ A a, C a; D a ? Vẽ đường thẳng b, vẽ A b C b; B b Gv gọi hs trình bày Gv : từ hình vẽ giới thiệu bài Ha: 3 điểm A, D, C thẳng hàng Hb: 3 điểm A,D, C không thẳng hàng Hđ2:Khái niệm 3 điểm thẳng hàng Gv : cho hs qs hình 8 ? Khi nào thì 3 điểm thẳng hàng ?Khi nào thi 3 điểm không thẳng hàng Gv kết luận: ? Vậy những điểm thẳng khi nào Củng cố: a) BàI 10a ? Muốn vẽ 3 điểm không thẳng hàng ta làm như thế nào? b)BàI 10c Làm bài tập 8 sgk Bảng phụ nội dung củng cố 3 điểm A, B, C có thẳng hàng? Hđ3:Điểm nằm giữa 2 điểm Gv: Gv vẽ hình . . . A C B ? Cho hs quan sát Gv: giới thiệu cách đọc Củng cố Gv đưa ra bảng phụ ? Điểm nào nằm giữa ? Điểm nào cùng phía với điểm M, D . . . M P H . . . D E F Hđ 4:Củng cố Hđ 5:Dặn dò Hoạt động của HS 2 hs lên bảng làm Hs dưới lớp cùng làm ? Hs nhận xét và đánh giá Hs1: 3 điểm A, D, C thẳng hàng khi chúng cùng thuộc1 đường thẳng Hs2: 3 điểm A, B, C không thẳng hàng khi chúng không cùng thuộc 1 đường thẳng nào Hs: trả lời Hs: qs h9 Theo dõi Hs: làm bài tập Nhóm1: làm câu 1,3 Nhóm2: làm câu 2,3 Hs: cử đại diện trình bày Hs: nhận xét, đánh giá Hs đọc nhận xét sgk -106 Hs: làm bài tập bài 11 Hs: làm bài tập Hs: trình bày Đánh giá, nhận xét Ghi bảng 1)Thế nào là 3 điểm thẳng hàng a . A . C . D A, C, D a ta nói chúng thẳng hàng b . A . B . C A, B, C không cùng thuộc b ta nói chúng không thẳng hàng Củng cố Bài 10 a,c Bài 8/sgk Quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng . . . A C B * 2 điểm B,C nằm cùng phía với A -2 điểm A, C nằm cùng phía với B *2 điểm A,B nằm khác phía với C - Điểm C nằm giữa A và B Củng cố bài11 * Nhận xét sgk-106 Luyện tập Bài 9-106 Bài 12-106 Bài tập về nhà -HBài SGK Làm bài tập 13-14 sgk Làm bài tập 6, 7, 8, 13 Sách bài tập Tuần 3 Ngày soạn : 4/9/2010 Ngày dạy: Tiết 3: Đường thẳng đi qua hai điểm I/ Mục tiêu - Hs nắm chắc t/c :có 1 và và chỉ 1 đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt cho trước nắm được các khái niệm 2 đường //, cắt nhau, trùng nhau - Biết vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm - Biết đựoc vị trí tương đối của 2 đường thẳng trên mặt phẳng II/ Chuẩn bị Gv: thước thẳng phấn màu bảng phụ ghi các nội dung củng cố Kẻ bảng vị trí tương đối của 2 đường trên mặt phẳng Hs: thước bút chì III/ Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hđ1: Kiểm tra bài cũ Thế nào là 3 điểm không thẳng hàng? Thế nào là 3 điểm thẳng hàng? Chữa bài tập 13 Hđ2: Vẽ đường thẳng a)Gv: giới thiệu cách vẽ theo 2 bước Gv: vẽ mẫu b)Gv củng cố ( bảng phụ) - Cho điểm A vẽ đường thẳng đi qua A vẽ được mấy đường thẳng ? - Cho thêm điểm B. Vẽ đường thẳng đi qua A,B Vẽ được mấy đường thẳng? Gv: chốt lại nhận xét sgk Cho hs làm bài 15 Hđ3:Tên đường thẳng Em cho biết cách đặt tên cho đường thẳng? Gv: gt thêm 3 cách đặt tên như sgk Củng cố gv cho hs làm theo nhóm Nêu tên các đường thẳng trên các hình vẽ sau: B. A. .C Hđ4: Vị trí tương đối của 2 đường thẳng a)Từ bài tập củng cố gv giải thích h.a, h.b, h.c lần lượt là các đường ntn? Hs nghiên cứu theo nhóm cử đại diện trình bày -2 đường thẳng trùng nhau có đặc điểm gì ? - 2 đường thẳng cắt nhau có đặc điểm gì ? -2 đường thẳng // có đặc điểm gì ? Gv:đưa ra chú ý sgk Củng cố: Gv dùng bảng phụ có kẻ bảng Vị trí tương đối 2 đường thẳng để củng cố kiểm tra Hđ5:Kiến thức bổ xung a)2 đường thẳng cắt nhau thì giao điểm có thể nằm ngoài trang giấy b)Vẽ 2 đường thẳng // bằng 2 lề của thước kẻ or các dòng kẻ trang vở Hđ6: Hướng dẫn về nhà bài tập về nhà Bài 15 đến bài 21 sgk Bài 14 đến bài 22 sbt 2 Hs lên bảng Hs nhận xét đánh giá Hs vẽ hình Hs làm bài Nhóm 1: câu hỏi 1 Nhóm 2: câu hỏi 2 Cử đại diện trình bày Hs đọc nhận xét sgk Hs làm bài tập 15 sgk Hs dùng chữ cái in thường Hs chia thành nhóm thảo luận trả lời câu hỏi Hs chia thành 3 nhóm nghiên cứu cử đại diện trả lời Ha: 2 đường thẳng AB trùng BC Hb: AB cắt AC Hc: 2 đường xy//zt Hs đọc nhận xét sgk 1, Vẽ đường thẳng Đi qua 2 điểm A, B Đặt cạnh thước đI qua 2 điểm A, B Dùng đầu bút chì vạch theo cạnh thước .A .B Nhận xét sgk 105 Củng cố : bài 15 2,Tên đường thẳng Đặt tên đường thằng bằng chữ cái in thường: a, b, c lấy tên 2 điểm đặt tên cho đường thẳng VD: AB, BA đặt tên đường thẳng bằng 2 chữ cái in thường: xy, yx Củng cố: 3)Đường thẳng trùng nhau, X, // Ha: .A .C .B Hb : B. A. .C Hc: Ha : 2 đường thẳng AB và BC trùng nhau Hb: 2 đường thẳng AB và AC cắt nhau Hc: 2 đường thẳng xy//zt ta nói chúng không có điểm chung Chú ý: sgk 109 4)Luyện tập Bài 16a, 16b Bài 17, bài 19 Tuần 4 Ngày soạn : 10/9/2010 Ngày dạy:. Tiết 4 Thực hành: Trồng cây thẳng hàng I)Mục tiêu: -Biết cách xác định cọc tiêu thẳng hàng ngay với với 2cọc trên cho trước -Biết cách kiểm tra đường thẳng đứng bằng dây dọi -Làm quen với các tổ chức công việc thực hành II)Chuẩn bị: Gv: Dự kiến phân chia sân bãi cho các nhóm Hs: mang dụng cụ thực hành: 3 cọc tiêu, 1 dây dọi, thư ký của mỗi nhóm chép biên bản mẫu III)Tiến trình dạy học: ổn định Phân chia nhóm thực hành Kiểm tra: Kiểm tra dụng cụ Hướng dẫn thực hành(5´) 1)Gv: phổ biến nội dung và yêu cầu thực hành Gv:Giới thiệu cách dùng dây dọi, cách ngắm cọc tiêu Gv: Giới thiệu nhiệm vụ thực hành 2)Các bước tiến hành(8´) B1: Cắm cọc tiêu thẳng đứng với mặt đất tại 2 điểm A, B B2: Em thứ nhất đứng ở điểm A, em thứ 2 cắm cọc tiêu dựng thẳng đứng ở 1 điểm C B3:Em thứ nhất ra kí hiệu để em thứ 2 điều chỉnh vị trí cọc tiêu cho đến khi em thứ nhất thấy cọc tiêu chỗ mình đứng(A) che lấp 2 cọc tiêu ở B và C khi đó 3 điểm A, B, C thẳng hàng 3)Tổ chức thực hành (24´) - Gv: chia nhóm và phân vị trí thực hành - Hs: nhóm trưởng điều khiển các thành viên làm việc theo 3 bước như trên cứ 2 hs 1 lần và đổi để tất cả các thành viên trong nhóm đều được làm việc - Gv: nhắc nhở giúp đỡ những nhóm có khó khăn 4)Tổng kết thực hành(5´) Hs các nhóm tập trung nhóm trưởng báo cáo nhận xét chung công việc kết quả của nhóm Gv nhận xét đánh giá các nhóm Lưu ý: ý thức, thái độ làm việc của hs Tuần 5 Ngày soạn : 18/9/2010 Ngày dạy:..... Tiết 5 - Bài 5:Tia I)Mục tiêu: - Biết định nghĩa mô tả tia bằng các cách khác nhau - Biêt thế nào là 2 tia đối nhau; trùng nhau - Rèn hs biết vẽ tia, tia đối - Biết phân loại 2 tia chung gốc - Biết phát biểu ngắn gọn các mệnh đề toán học II)Chuẩn bị: -Gv : sgk, thước thẳng, bảng phụ, phấn màu -Hs: thước thẳng, giấy bút III)Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hđ1: Kiểm tra bài cũ -Vẽ đường thẳng xy , trên đường thẳnh xy lấy điểm O (bảng phụ) Gv: gọi hs nhận xét -đánh giá Gv:đặt vấn đề vào bài Hđ2:Khái niệm tia Gv:cho hs quan sát hình vẽ h26 và trả lời thế nào 1 tia gốc O Gv: nhấn mạnh tia Ox bị giới hạn ở điểm O và không giới hạn về phía x. ? cho biết cách đọc và viết 1 tia ?nêu cách vẽ 1 tia b)Củng cố:Bảng phụ -Vẽ đường thẳng xx´ viết tên 2 tia gốc B? -Nêu cách vẽ tia -Một tia bị giớihạn về phía nào và không giới hạn về phía nào ? -Vẽ tia cz Gv: cho hs nhận xét đánh giá Gv: chốt lại cách vẽ Hđ3: Hai tia đối nhau ?hai tia Ox; Oy chúng có đặc điểm gì Gv: hai tia Ox; Oy thoả mãn 2 điều kiện trên gọi là 2 tia đối nhau. ?thế nào là 2 tia đối nhau Gv: cho hs đọc sgk ?Có nhận xét gì về điểm O Gv kết luận suy ra nhận xét * Củng cố:(Bảng phụ) Bài?1-sgk 112 - Gv kết luận nhận xét đánh giá - Chú ý: thoả mãn 2 điều kiện Hđ4: Hai t ... ........ xAy và m0n là hai góc.................. Câu 3: Điền vào ô trống theo yêu cầu ghi trên bảng Hình vẽ Tên tam giác Tên 3 đỉnh Tên 3 góc Tên 3 cạnh ABC A, B, C ADC BCD DBC; BCD; CDB BAD AB,BD,DA Câu 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia 0x vẽ hai tia 0t; 0y sao cho x0t=300; x0y=600 a, Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b, Tính t0y c, Tia 0t có phải là tia phân giác của x0y không? Vì sao. Câu 5: a, Vẽ tam giác ABC có AB= 3cm; AC= 2cm; BC= 4cm. b, Lấy điểm M trong tam giác, vẽ các tia AM, BM và đoạn thẳng MC. Câu 6: Điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng: a, Tam giác DEF là hình gồm..................................................................................... b, Hình tạo bởi.....................................................................................được gọi là tam giác MNP. II/ Đáp án + biểu điểm Câu 1: Mỗi câu đúng dược 0,25 điểm Câu a,c,d: đúng, câu b: sai Câu 2: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Hình a, kề nhau b, phân giác c, phụ nhau d, kề nhau Câu 3: (2đ) Câu 4: (3đ) Câu 5: (2đ) Vẽ BC = 4cm. Vẽ cung tròn tâm B bán kính 3cm Vẽ cung tròn tâm C bán kính 2cm Hai cung tròn cắt nhau tại A. Nối A với B, A với C ta được tam giác ABC. Câu 6: (1đ) a, gồm 3 đoạn thẳng DE, DF, EF khi 3 điểm D,E,F không thẳng hàng. b, 3 đoạn thẳng MN, NP, MP khi 3 điểm M,N,P không thẳng hàng Đề 1(6B) Câu 1. (3 đ) Cho hình vẽ, biết xOz = 900. Kể tên các góc vuông, nhọn, tù ? Câu 2. (4 đ) Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho ; . Tính góc yOz Câu 3. (3 đ) Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho ; . Vẽ các tia Om và On lần lượt là tia phân giác của các góc xOy, yOz. Tính góc mOn ? Đề 2(6A) Câu 1. (3 đ) Cho hình vẽ, biết xOz = 900. Kể tên các góc vuông, nhọn, tù ? Câu 2. (4 đ) Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho ; . Tính góc yOz Câu 3. (3 đ) Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho ; . Vẽ các tia Om và On lần lượt là tia phân giác của các góc xOy, yOz. Tính góc mOn ? III. Đáp án - Biểu điểm Đề 1 Câu 1. Kể đúng tên mỗi loại goác được 1 đ ( 3 đ) + Góc nhon: ; + Góc vuông: ; + Góc tù: Câu 2. Vẽ đúng hình ( hình1): Vẽ đúng hình (1,5đ ) Vì nên tia Oy nằm giữa Ox và Oz (1,5 đ) (0,1 đ) Câu 3. Vẽ hình đúng ( 1đ) Vì Om và On là phân giác của các góc xOy và yOz nên ta có: ( 2đ) Đề 2 tương tự như đề 1 I)Mục tiêu Kiến thức: -Hs hiểu đường tròn là gì? - Hs hiểu thế nào là cung, dây cung, đường kính, bán kính Kĩ năng: - Biết sử dụng compa thành thạo - Biết vẽ đường tròn cung tròn - Biết giữ nguyên độ mở của compa Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình II)Chuẩn bị Gv: thước thẳng, compa, thước đo góc, phấn màu, pim, bảng phụ III)Tiến trình dạy học Hoạt động 1 :Đường tròn và hình tròn Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Gv: ở tiểu học các em đã được học về đường tròn ? Để vẽ đường tròn người ta dùng dụng cụ gì. ?Để Gv: Cho điểm O vẽ đường tròn tâm O bán kính 2cm,nêu cách vẽ Gv: Tóm tắt lại + vẽ và nói cách vẽ lên bảng Gv: Lấy các điểm A, B, Cthuộc đường tròn ? Các điểm này cách tâm 1 khoảng = ? Gv: Tóm lại gt đn pim Gv: Gt kí hiệu ?(0; 0,2cm) đọc là gì Gv: Gt các điểm A, B, C, M gọi là các điểm nằm trên đường tròn ? Các điểm nằm trên đường tròn cách tâm 1 khoảng ntn so với bán kính? Gv lấy các điểm N và P và gt N nằm bên trong, P nằm bên ngoài Hs so sánh OM, ON, OP Gv chốt cho ghi ở tiểu học đã biết đường tròn là hình bao quanh hình tròn. Vậy hình tròn là hình gồm các điểm ntn? Gv: tóm lại gt đn –pim ?Đường tròn khác nhau ntn? Gv: kết luận Hoạt động 2: Cung và dây cung Gv: Cho hs nghiên cứu sgk ? Cung tròn là gì? ? Thế nào là đường kính của đường tròn Gv: Tóm lại Vẽ hình Dây nào là dây cung lớn? Dây nào là dây cung nhỏ? Cho đường tròn (0; 2cm) Đường kính dài bao nhiêu? Vì sao? Củng cố: Bài 38 Gv: Nêu đề bài Vẽ hình Gv gọi hs làm câu b Gv cho hs suy nghĩ gt làm Câu c Kết luận Hoạt động 3 (8´): Một số công cụ khác của compa Gv: compa dùng để vẽ cung tròn, đường tròn, compa còn có công cụ nào nữa? (đo đoạn thẳng) Gv: Vẽ 2 đoạn thẳng AB và MN yêu cầu hs dùng compa để so sánh? Gv cho hs thảo luận nhóm Nêu cách đo Hoạt động 4: Luyện tập + củng cố Gv: nêu đề bài, pim Cho hs thảo luận Thu pim- chiếu Tóm lại 1)Đường tròn và tâm hình tròn a)Vd Hs: dùng compa Hs: nêu cách vẽ - Vẽ điểm O; OM = 2cm - Mở compa trùng điểm O làm tâm quay 1 vòng tròn b)Định nghĩa kí hiệu (O,R) Vdụ: ( 0, 2cm) Hs đọc và hiểu c)Điểm M nằm trên đường tròn (thuộc) (OM = 2cm) Điểm N nằm trên đương tròn ON < 2cm Điểm P nằm ngoàI đường tròn OP > 2cm d)Hình tròn Hs : định nghĩa, so sánh *Đn /shk- 90 Các điểm nằm bên ngoàI đường tròn không phụ thuộc đường tròn 2)Cung và dây cung a)Cung -Cung AB, cungCD Hs đọc sgk Trả lời câu hỏi b)Dây cung - Dây cung AB - Dây cung CD c)Đường kính - Đường kính AB AB = OB + Ob AB = 2 + 2 = 4cm đường kính = 2bán kính *Luyện: Bài 38 Hs: Lên bảng vẽ hình Hs làm c) Đường tròn (C; 2cm)đI qua tâm O và A Vì: Oc là bán kính của(O; 2cm) nên OC = 2cm AC là bán kính của (A; 2cm) nên AC = 2cm Suy ra OC = OA = 2cm nên đường tròn (C; 2cm) đi qua O, A a) Vd: Hs: So sánh 2 đoạn thẳng bằng compa -Mở compa = AB - Giữ nguyên độ mở đặt đầu đoạn trùng điểm M đầu còn lại không trùng điểm N và nằm giữa MN suy ra AB < MN b) Vd 2 Hs nghiên cứu Nêu cách đo Bài 42/sgk Hs đọc thảo luận - Nêu cách vẽ hs nhận xét Hđ 5: HDVN - Học vở ghi + sgk - Thuộc các đn - Làm bài tập 39, 40, 41/ sgk – 92 36, 37, 38/ sbt- 60 Tuần 30 Ngày soạn:25 / 3 Ngày dạy: Tiết 26: Tam giác I)Mục tiêu +Kiến thức: - Đn được tam giác - Hs hiểu được đỉnh , cạnh, góc của tam giác +Kĩ năng : - Biết vẽ tam giác - Biết gọi tên và kí hiệu tam giác - Nhận biết điểm nằm bên ngoàI tam giác II)Chuẩn bị - Gv: thước thẳng, compa, thước đo góc, phấn màu, pim phiếu từ mô hình tam giác - Hs: thước thẳng compa, thước đo góc, giấy bút, bảng con III)Tiến trình dạy học Hđ1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nêu câu hỏi - pim Thế nào đường tròn tâm (O;R) ? Chữa bài 39/ sgk Gv gọi hs lên bảng Gv: gọi hs nhận xét Gv: sửa sai nếu có Kl + đánh giá Hs đọc 1 hs lên bảng a)Vì CA là bán kính của đường tròn(A; 3cm ) Nên AC = 3cm Vì CB là bán kính của đường tròn (B; 2cm) nên CB = 2cm b)Ta có I thuộc (B;2cm) => BI = BC = 2cm Mà AI + IB = AB (I thuộc AB suy ra I nằm giữa) AI + 2 = 4 AI = 2cm Vậy I là trung điểm của AB Hđ 2: Đặt vấn đề (1´) Gv: Chỉ hình vẽ và gt tam giác ABC. Vậy tam giác ABC là gì ? Ta nghiên cứu bàI hôm nay Hđ3: Tam giác ABC là gì? (20´) Gv: Gt hình vẽ là tam giác ABC ? Tam giác ABC là những đoạn nào? Những đỉnh như thế nào? Gv: Tóm lại giải thích định nghĩa – pim Gv: Vẽ hình Có phải là tam giác không vì sao?(không) Vì A, B, C thẳng hàng. Cho hs vẽ tam giác ABC Gv: Gt kí hiệu Các cạnh Các góc Các đỉnh Gv: Vẽ hình bảng phụ hs chỉ tiếp (củng cố) Gv: Gt điểm nằm trong và điểm nằm ngoài tam giác Hãy chỉ ra điểm F; F điểm nào nằm trong tam giác, điểm nào nằm ngoài tam giác Gv: Nêu bài 43 bảng phụ Gọi 2 hs lên điền Gọi hs nhận xét Hđ4 : Vẽ tam giác Gv: biết các cạnh của tam giác ta vx như thế nào Hs: vẽ 1 cạnh , dùng compa vẽ 2 cạnh còn lại Gv: tóm lại treo các bước vẽ lên bảng: hs vẽ vào vở Bài 47 Gv: nêu đề bài- pim Gv: cho hs làm thu bài chiếu Sửa sai Gv: Nêu đề bài phát phiếu học tập thu bài- chiếu, sửa sai Hđ 6: HDVN - Học thuộc vở ghi + sgk - Thuộc định nghĩa - Làm bài tập 45, 46/ sgk a)Tam giác ABC là gì? Hs: các đoạn thẳng AB, BC, AC khi A, B, C không thẳng hàng a)Định nghĩa/sgk-94 b)Kí hiệu: ABC -3 đỉnh A, B, C -3 cạnh AB, CB, AC -3 góc ACB, CAB, CBA (Góc A, B, C) Hs nghe nhớ hiểu c)Điểm M nằm trong tam giác Điểm N nằm ngoài tam giác hs nghe hiểu lấy tiếp các điểm nằm trong và nằm ngoài tam giác Luyện bài 43/sgk a)Vd : b)Bài 47 Hđ 5: Luyện tập và củng cố (5´) Bài 44 Hs đọc nêu yêu cầu đề bài Hs thảo luận làm phiếu học tập nhận xét chữa Tên Tên 3 điểm Tên 3 góc Tên 3 cạnh ABI AIC ABC Tuần 31 Ngày soạn: 5 / 4 Ngày dạy: Tiết 27: Ôn tập chương II I)Mục tiêu - Hệ thống hoá kiểm tra về góc - Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo vẽ góc, đường tròn, tam giác - Bước đầu tập suy luận đơn giản II)Chuẩn bị: - Gv: Máy chiếu, pim, thước, compa, phấn màu - Hs: Thước, compa, bút giấy III)Tiến trình dạy học Hđ1: Kiểm tra việc ôn tập Gv nêu câu hỏi pim? Góc là gì? - Vẽ góc xOy? Lấy điểm M thuộc xOy vẽ tia OM Gthích vì sao xOM + Moy = xOy Tam giác ABC là tam giác gì? Vẽ tam giác ABC AB = 3cm AC = 4cm BC = 5cm ? Đo góc ABC=?(53o) gócBAC=?(90o) góc ACB=?(470) Hs: đọc 2hs lên bảng Hs1: góc là hình tạo bởi 2 tia chung gốc y . M o x +Vì OM nằm giữa tia Ox và Oy Nên ta có xOM + Moy =xOy Hs2: Tam giác là Hđ 2: Đọc hình để củng cố kiến thức Bài 1 Đọc hình để củng cố kiến thức gv chiếu màn hình Mỗi hình trong bảng cho biết những gì? Gv: Hỏi thêm +Hỏi thế nào là nửa mp bờ a +Thế nào là 2góc nhọn, vuông, tù, bẹt? +Thế nào là2 góc bù nhau, phụ nhau, kề bù? +Tia phân giác của góc là gì? +Mỗi góc có mấy tia phân giác? +Nêu tên các đỉnh của góc của tam giác? +Thế nào là đường tròn (O; R) Hđ3: Củng cố kiến thức qua ngôn ngữ Bài 2 : Điền vào ô trống các phát biểu sau: a)Bất kì đường thẳng nào trên mặt phẳng cũng là . Của b)Mỗi góc có 1số đo của góc bẹt = c)Nếu tia OB nằm giữa OA và OC thì d)Nếu xOt = tOy = xOy/2 thì Gv: Gọi 2 hs lên bảng điền Gv: kết luận Bài 3 Gv: Chiếu đề bài giao phiếu học tập Hs: Điền vào phiếu học tập Gv: Chiếu học sinh nhận xét chữa Hđ4: Gv nêu đề bài hs lên bảng vẽ a)Vẽ 2 góc phụ nhau b)Vẽ 2 góc kề nhau c)Vẽ 2 góc kề bù d)Vẽ góc 60o , 1350. Góc vuông Bài 5: Trên nửa mp chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho xOy = 30o trong 3 tia tia nào nằm giữa 2 tia còn lại Hđ 5:Hướng dẫn về nhà Thuộc các khái niệm , định nghĩa, tính chất Làm bài 55: chuẩn bị tiết sau kiểm tra Hs: đọc 1)2 nửa mp có chung bờ a đối nhau. Nếu mp chứa điểm M, nửa mp chứa điểm N 2)Góc nhọn góc xOy. A là 1 điểm nằm trong góc xOy 3)Góc vuông MIN 4)Góc tù APB 5)Góc bẹt xOy 6)2 góc TAV và VAU kề bù 7)2 góc COB và BOA phụ nhau 8)Tia Oy là phân giác của xOz 9)Tam giác ABC 10)Đường tròn (O;R) Hs đọc Suy nghĩ điền 4 hs lên bảng điền Hs nhận xét, chữa Bài 3 Hs: Thảo luận+Điền phiếu học tập a)Sai b)Đúng c)Đúng d)Sai e)Đúng h)Sai k)Đúng Kĩ năng vẽ hình Bài 4 : sgk Hs lên bảng vẽ
Tài liệu đính kèm: