Giáo án môn Hình học lớp 6 - Tiết 91: Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân

Giáo án môn Hình học lớp 6 - Tiết 91: Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân

1. Kiến thức:

 Học sinh được củng cố lại các phép tính về phân số: Phép cộng phân số, trừ phân số, nhân và chia phân số cùng với các tính chất của nó.

 Củng cố lại các khái niệm về số thập phân và phân số thập phân.

 2. Kỹ năng:

 - Học sinh làm được các bài tập thực hiện các phép các phép tính về phân số, hỗn số, số thập phân.

 - Học sinh sử dụng được ký hiệu % để làm bài tập.

 3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực.

 

doc 15 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1260Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học lớp 6 - Tiết 91: Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 03. 4. 2010
NG: 6B: 05. 4. 2010
 6A: 06. 4. 2010
Tiết 91
Luyện tập các phép tính
về phân số và số thập phân
A. Mục tiêu
	1. Kiến thức: 
	Học sinh được củng cố lại các phép tính về phân số: Phép cộng phân số, trừ phân số, nhân và chia phân số cùng với các tính chất của nó.
 	Củng cố lại các khái niệm về số thập phân và phân số thập phân.
	2. Kỹ năng: 
	- Học sinh làm được các bài tập thực hiện các phép các phép tính về phân số, hỗn số, số thập phân.
	- Học sinh sử dụng được ký hiệu % để làm bài tập.
	3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực.
b. đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Bảng phụ.
	2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
c. phương pháp
	Vấn đáp, luyện tập.
d. tổ chức giờ học
	*) Hoạt động khởi động (5’)
	- Mục tiêu: HS làm được các bài tập sử dụng kí hiệu %.
	- Cách tiến hành:
	+) Yêu cầu HS làm bài tập: Viết các số sau dưới dạng %:
	a) 3,5 ; 	b) 35 ∙
	+) Đáp án: a) 3,5 = 350% ; 	b) 35 = 0,6 = 60%.
Hoạt động 1. Luyện tập (30’)
	- Mục tiêu: - Học sinh làm được các bài tập thực hiện các phép các phép tính về phân số, hỗn số, số thập phân.
	- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*) Yêu cầu HS làm bài tập 106 – SGK.
GV hướng dẫn HS:
+) Thực hiện quy đồng mẫu các phân số.
+) Cộng, trừ các phân số theo thứ tự từ trái sang phải.
*) Yêu cầu HS làm bài tập 108 – SGK.
+) Viết các hỗn số dưới dạng phân số.
+) Thực hiện các phép cộng và trừ theo quy tắc.
 GV nhận xét, chốt lại. 
*) Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập 110.
+) Lưu ý cho HS cách tính nhanh:
= = 6.
 GV nhận xét, chốt lại. 
1. Bài 106( SGK- 48)
- HS lên bảng chữa:
=
2. Bài 108 ( SGK- 48)
HS lên bảng chữa.
HS dưới lớp làm vò vở:
a. Tính tổng:
= 
b. Tính hiệu:
= 
3. Bài 110 ( SGK- 49)
- HS lên bảng chữa.
 HS dưới lớp làm vào vở:
A = 
= (
= 
B = (
= 
= 
Hoạt động 2. Củng cố (5’)
	- Mục tiêu: - Học sinh nhớ được phương pháp giải các dạng bài tập về phân số, số thập phân, hỗn số, phần trăm.
	- Cách tiến hành:
*) Yêu cầu HS nhắc lại phương pháp giải các dạng bài tập đã nghiên cứu trong tiết học.
- Giáo viên chốt lại các kiến thức.
- HS thực hiện.
- HS theo dõi, lắng nghe.
e. tổng kết, hd về nhà (5’)
	- Giáo viên chốt lại các kiến thức, cách giải các dạng bài tập.
	- HD học sinh chuẩn bị bài cho tiết sau: Luyện tập (Tiếp)
NS: 04. 4. 2010
NG: 6B: 06. 4. 2010
 6A: 07. 4. 2010
Tiết 92
Luyện tập các phép tính
về phân số và số thập phân (Tiếp)
A. Mục tiêu
	1. Kiến thức: 
	Học sinh được củng cố lại các phép tính về phân số: Phép cộng phân số, trừ phân số, nhân và chia phân số cùng với các tính chất của nó.
 	Củng cố lại các khái niệm về số thập phân và phân số thập phân.
	2. Kỹ năng: 
	- Học sinh làm được các bài tập thực hiện các phép các phép tính về phân số, hỗn số, số thập phân.
	- Học sinh sử dụng được ký hiệu % để làm bài tập.
	3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực.
b. đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Bảng phụ.
	2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
c. phương pháp
	Vấn đáp, luyện tập.
d. tổ chức giờ học
	*) Hoạt động khởi động (5’)
	- Mục tiêu: HS làm được các bài tập về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại.
	- Cách tiến hành:
	+) Yêu cầu HS làm bài tập: a) Viết các số 225; 136 dưới dạng phân số:
	b) Viết - 437 dưới dạng phân số.
	+) Đáp án: a) 225 = 425 ; 136 = 216 ; 	b) - 437 = -317
Hoạt động 1. Luyện tập (30’)
	- Mục tiêu: - Học sinh làm được các bài tập thực hiện các phép các phép tính về phân số, hỗn số, số thập phân.
	- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*) Yêu cầu HS lên bảng làm bào tập 109.
+) Viết các hỗn số dưới dạng phân số rồi thực hiện quy đồng, cộng trừ các phân số.
 GV nhận xét, chốt lại. 
*) Yêu cầu HS làm bài tập 111 – SGK.
 GV nhận xét, chốt lại. 
*) Yêu cầu HS làm bài tập 113.
 GV nhận xét, chốt lại. 
*) Yêu cầu HS làm bài tập 112 – SGK.
(Có thể sử dụng MTBT để kiểm tra lại các kết quả.
 GV nhận xét, chốt lại. 
1. Bài 109 ( SGK- 49)
- HS lên bảng chữa:
a. 
b. 
= 
c. 4- 2
= 
- HS lên bảng chữa.
 HS dưới lớp làm vào vở:
2. Bài 111 ( SGK- 49)
3. Bài 113 ( SGK – 49)
- HS hoạt động theo nhóm bàn, làm bài tập và trả lời:
( 3,1.4,7) .39 = 3,1. ( 47.39)
 = 3,1. 1833 ( theo a)
= 5682,3 ( theo c)
( 15,6 . 5,2). 7,02 
= (15,6.7,02).5,2
= 109,512.5,2 (theo b)
= 569,4624 ( theo d)
5682,3:(3,1.4,7)
= (5682,3:3,1):47
= 1833:47 (theo c)
= 39 ( theo a)
4. Bài 112(SGK-50)
(36,05+2678,2)+126
= 36,05+(2678,2+126)
= 36,05+2804,2 (theo a)
= 2840,25 ( theo c)
(126+36,05)+13,214
= 126+(36,05+13,214)
= 126+49,264 (theo b)
= 175,264( theo d)
Hoạt động 2. Củng cố (5’)
	- Mục tiêu: - Học sinh nhớ được phương pháp giải các dạng bài tập về phân số, số thập phân, hỗn số, phần trăm.
	- Cách tiến hành:
*) Yêu cầu HS nhắc lại phương pháp giải các dạng bài tập đã nghiên cứu trong tiết học.
- Giáo viên chốt lại các kiến thức.
- HS thực hiện.
- HS theo dõi, lắng nghe.
e. tổng kết, hd về nhà (5’)
	- Giáo viên chốt lại các kiến thức, cách giải các dạng bài tập.
	- HD học sinh chuẩn bị bài cho tiết sau: Kiểm tra 1 tiết.
NS: 05. 4. 2010
NG: 6A: 07. 4. 2010
	 6B: 08. 4. 2010
 Tiết 93 kiểm tra 
A. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- HS nhớ được các kiến thức cơ bản về các phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân số ; các kiến thức về hỗn số, số thập phân, phần trăm.
2. Kỹ năng :
- HS làm được các bài tập áp dụng các kiến thức về tính chất chia hết, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 ; số nguyên tố, hợp số ; ƯCLN ; BCNN.
3. Thái độ : - Nghiêm túc, cẩn thận, trung thực.
b. đồ dùng dạy học
1. Giáo viên : Giáo án, đề bài.
2. Học sinh : Đồ dùng học tập.
c. tổ chức giờ học
 I. Đề bài
1. Ma trận
 Mức độ
 Chủ đề
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Phép cộng và phép trừ phân số
1
 0,5
2
 2
1
 0,5
1
 1
5
 4
Phép nhân và phép chia phân số
2
 1
3
 3 
5
 4
Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
1
 0,5
1
 0,5
 1 
 1
3
 2
Tổng cộng
4
 2
6
 5,5
3
 2,5
13
 10
2. Câu hỏi và bài tập
Câu 1 (1đ). Chọn phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Giá trị của biểu thức 113∙317∙ 2331∙ (12 - 13 - 16) bằng bao nhiêu ?
A. 1; 	B. 0 ; 	C. 13; 	D. 2331.
45 bằng bao nhiêu phần trăm ?
A. 45% ; 	B. 450% ; 	C. 80% ; 	D. 0,8%.
	Câu 2 (2đ). Mỗi câu sau đúng hay sai ?
	a) 517∙617 = 5.617 ; 	b) 175 = 325 ;	
	c) ab:mn = a.nb.m ; 	d) am+bm = a+bm+m∙	
Câu 3. Thực hiện các phép tính:
a) 58 - 38 ; 	b) 13 ∙ -65 ;
c) 53 - 16 + 712 ; 	d) 857 – ( 357 + 4310)∙
	Câu 4: Tìm x, biết: 
 	a) x - 15 = -310 ; 	b) x : 37 = 1415 ; 	c) -58 : x = 2524∙
II. Hướng dẫn chấm
1. Cách chấm
 - Học sinh làm đúng phần nào chấm điểm phần đó.
 - Học sinh làm cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa.
2. Đáp án
Câu
Nội dung
Điểm
1
B
C
0,5 đ
0,5 đ
2
Sai
Đúng
Đúng
Sai
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
3
a) 58 - 38 = 28 = 14 ;
b) 13 ∙ -65 = 1 .(-6)3.5 = 1 .(-2)1.5 = -25;
c) 53 - 16 + 712 = 5.4-1.2+712 = 2512 ;
d) 857 – ( 357 + 4310) = (8 – 3 – 4) + (57- 57) - 310 = 710∙
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ
4
a) x - 15 = -310 ;
 x = 15 + -310 
 x = -110 ;
b) x : 37 = 1415 
 x = 37∙ 1415 
 x = 25 ;
c) -58 : x = 2524
 x = -58 : 2524 
 x = -35 
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
D – Hướng dẫn các HĐ về nhà
	Ôn các kiến thức đã học về các phép toán trên phân số.
	Chuẩn bị bài cho tiết sau: Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
NS: 10. 4. 2010
NG: 6B: 12. 4. 2010
 6A: 13. 4. 2010
Tiết 94
Tìm giá trị phân số của một số cho trước
A. Mục tiêu
	1. Kiến thức: 
	Học sinh nhớ được quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
	2. Kỹ năng: 
	- Học sinh làm được các bài tập về tìm giá trị phân số của một số cho trước.
	- Làm được các bài tập thực tiễn.
	3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực.
b. đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Đồ dùng DH.
	2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
c. phương pháp
	Vấn đáp, luyện tập.
d. tổ chức giờ học
	*) Hoạt động khởi động (5’)
	- Mục tiêu: HS làm được các bài tập về nhân phân số.
	- Cách tiến hành:
	+) Yêu cầu HS làm bài tập: Thực hiện các phép tính:
	a) 3,5. 27 ; 	b) -35 ∙ 1521 
	+) Đáp án: 	a) 3,5. 27 = 1 ; 	b) -35 ∙ 1521 = -97
Hoạt động 1. Tìm hiểu ví dụ mở đầu (12’)
	- Mục tiêu: - Học sinh bước đầu làm được bài tập về tìm giá trị phân số của một số cho trước qua bài toán thực tế.
	- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
+ Yêu cầu học sinh đọc ví dụ trong SGK?
+ Hãy cho biết đầu bài cho biết gì và yêu cầu làm gì?
- Giáo viên hướng dẫn: Muốn tìm số HS lớp 6A thích đá bóng, ta phải tìm của 45 HS.
Muốn vậy, ta phải nhân 45 với , ta sử dụng 1 trong 2 cách đã làm ở trên.
Ta chia 45 cho 3 rồi nhân kết quả với 2.
Hoặc nhân 45 với 2 rồi lấy kết quả chia cho 3.
+ Tương tự các em hãy làm các phần còn lại?
GV nhận xét, chốt lại. 
- Cách làm này gọi là tìm giá trị phân số của một số cho trước.
1. Ví dụ:
HS tóm tắt đầu bài.
Số HS thích đá bóng của lớp 6A là:
45. = 30 ( HS)
Số HS thích đá cầu là:
60% = 45.= 27(HS)
- HS làm ?1 và trả lời:
?1
 Số HS thích chơi bóng bàn là:
45. = 10 ( HS)
Số HS thích chơi bóng chuyền là:
45. = 12 ( HS)
Hoạt động 2. Tìm hiểu quy tắc (10’)
	- Mục tiêu: - Học sinh phát biểu được quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước; làm được bài tập áp dụng.
	- Cách tiến hành:
+) Để tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm như thế nào ?
- GV chốt lại và giới thiệu quy tắc.
- Yêu cầu HS đọc lại quy tắc.
+) GV giới thiệu ví dụ minh hoạ:
+) Yêu cầu HS làm ?2.
 GV nhận xét, chốt lại. 
2. Quy tắc:
- HS suy nghĩ, trả lời.
- HS đọc bài:
Quy tắc (SGK – Tr. 51)
- HS lắng nghe, ghi bài;
VD: Để tìm của 14, ta tính 14. = 6. Vậy của 14 bằng 6.
- HS lên bảng chữa.
 HS dưới lớp làm vào vở:
?2. a) 76. = 57 (cm)
b) 96.62,5%= 96.= 60 ( tấn)
c) 1.0,25 = 0,25 = ( giờ)
Hoạt động 2. Củng cố (12’)
	- Mục tiêu: - Học sinh nhớ được phương pháp giải các dạng bài tập về phân số, số thập phân, hỗn số, phần trăm.
	- Cách tiến hành:
+) Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
+) Yêu cầu HS làm bài tập 115 (51)
 HD học sinh áp dụng quy tắc a = b ∙mn
 GV nhận xét, chốt lại. 
- HS thực hiện
- HS lên bảng chữa.
 HS dưới lớp làm vào vở:
Bài 115: Tìm:
Bài 115(SGK-51)
a) 8,7. = 5,8
b) 
c) 5,1.11,9
d) 
e. tổng kết, hd về nhà (6’)
	- Giáo viên chốt lại các kiến thức, cách giải các dạng bài tập.
	- HD học sinh chuẩn bị bài cho tiết sau: Luyện tập.
NS: 11. 4. 2010
NG: 6B: 13. 4. 2010
 6A: 14. 4. 2010
 Tiết 95, 96 luyện tập
A. Mục tiêu
	1. Kiến thức: 
	- Học sinh nhớ được củng cố quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
	2. Kỹ năng: 
	- Học sinh làm được các bài tập về tìm giá trị phân số của một số cho trước và các bài tập thực tế áp dụng quy tắc trên.
	3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực.
b. đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: MTBT, Đồ dùng DH.
	2. Học sinh: MTBT.
c. phương pháp
	Vấn đáp, luyện tập.
d. tổ chức giờ học
	*) Hoạt động khởi động (5’)
	- Mục tiêu: HS phát biểu được quy tắc tìm giá trị phân số của mật số cho trước; làm được bài tập áp dụng.
	- Cách tiến hành:
	+) Yêu cầu HS lên bảng: Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của mật số cho trước; áp dụng tìm 27 của 35 cm.
	+) Đáp án: 	35. 27 = 10 (cm). 
Hoạt động 1. Luyện tập (28’)
	- Mục tiêu: - Học sinh làm được các bài tập về tìm giá trị phân số của một số cho trước ; các bài tập thực tiễn áp dụng quy tắc trên.
	- Đồ dùng: Máy tính bỏ túi.
	- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*) Yêu cầu HS làm bài tập 116.
GV hướng dẫn HS: 
16% của 25 bằng: 16% . 25 
25% của 16 bằng : 25% . 16.
 GV nhận xét, chốt lại. 
*) Yêu cầu HS làm bài tập 118.
+) áp dụng công thức a = b ∙mn để tìm số bi mà Tuấn đã cho Dũng.
 GV nhận xét, chốt lại. 
*) Yêu cầu HS làm bài tập 121.
+) áp dụng công thức a = b ∙mn để tìm quãng đường mà xe lửa đã đi được.
 GV nhận xét, chốt lại. 
*) Giáo viên hướng dẫn và yêu cầu HS sử dụng MTBT để làm bài tập120.
+) GV theo dõi, hướng dẫn, sửa sai cho HS khi cần.
1. Bài 116 (Tr. 51)
HS lên bảng chữa.
HS dưới lớp làm vào vở:
16% . 25 = 25% . 16
a) 25 . 84% = 25% . 84 = . 84 = 21
b) 50 . 48% = 50% . 48
 = . 48 = 24
HS lên bảng chữa.
HS dưới lớp làm vào vở:
2. Bài 118 (Tr. 52)
a) Số bi Tuấn cho Dũng là:
 21. = 9 (viên).
b) Số bi còn lại của Tuấn là:
 21 – 9 = 12 viên.
- HS lên bảng chữa.
 HS dưới lớp làm vào vở:
3. Bài 121 (Tr. 52)
+) Xe lửa đã đi được quãng đường là:
+) Quãng đường xe lửa còn cách HP là:
 Đáp số: 40,8km
4. Bài 120
- HS dùng MTBT thực hiện các phép toán theo HD của GV.
- HS trình bày kết quả tính được.
Hoạt động 2. Củng cố (7’)
	- Mục tiêu: - Học sinh nhớ được phương pháp giải các dạng bài tập áp dụng quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
	- Cách tiến hành:
*) Yêu cầu HS nhắc lại phương pháp giải các dạng BT đã nghiên cứu trong bài học
- GV chốt lại các kiến thức.
*) Yêu cầu HS làm bài tập 119. Đố.
 GV nhận xét, chốt lại. 
- HS thực hiện.
- HS theo dõi, lắng nghe.
- HS suy nghĩ, trả lời:
Bài 119: Đố:
Bạn An nói đúng vì: 
e. tổng kết, hd về nhà (5’)
	- Giáo viên chốt lại các kiến thức, cách giải các dạng bài tập.
	- HD học sinh chuẩn bị bài cho tiết sau: Luyện tập (Tiếp)
NS: 11. 4. 2010
NG: 6B: 13. 4. 2010
 6A: 14. 4. 2010
 Tiết 96 luyện tập (Tiếp)
A. Mục tiêu
	1. Kiến thức: 
	- Học sinh nhớ được củng cố quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
	2. Kỹ năng: 
	- Học sinh làm được các bài tập về tìm giá trị phân số của một số cho trước và các bài tập thực tế áp dụng quy tắc trên.
	3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực.
b. đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: MTBT, Đồ dùng DH.
	2. Học sinh: MTBT.
c. phương pháp
	Vấn đáp, luyện tập.
d. tổ chức giờ học
	*) Hoạt động khởi động (5’)
	- Mục tiêu: HS phát biểu được quy tắc tìm giá trị phân số của mật số cho trước; làm được bài tập áp dụng.
	- Cách tiến hành:
	+) Yêu cầu HS lên bảng: Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của mật số cho trước; áp dụng tìm 712 của 36 kg.
	+) Đáp án: 	36. 712 = 21 (kg). 
Hoạt động 1. Luyện tập (30’)
	- Mục tiêu: - Học sinh làm được các bài tập về tìm giá trị phân số của một số cho trước ; các bài tập thực tiễn áp dụng quy tắc trên.
	- Đồ dùng: Máy tính bỏ túi.
	- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*) Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập chữa nhanh: Tìm:
 a) 23 của 48 kg ; b) 89 của 36 m
+) áp dụng công thức a = b ∙mn 
 GV nhận xét, chốt lại. 
*) Yêu cầu HS làm bài tập 122.
+) áp dụng công thức a = b ∙mn để tính khối lượng hành, đường và muối.
 GV nhận xét, chốt lại. 
*) Yêu cầu HS làm bài tập 125 theo nhóm bàn (4’).
+) Tính số tiền lãi mà bố của Lan được lĩnh trong 1 tháng ?
+) Tính số tiền lãi mà bố của Lan được lĩnh trong 12 tháng ?
 GV nhận xét, chốt lại. 
*) Yêu cầu HS sử dụng MTBT để làm bài tập 124.
 GV nhận xét, chốt lại. 
- HS lên bảng chữa.
 HS dưới lớp làm vào vở:
1. Bài tập 1: Tìm:
 a) 23 của 48 kg bằng: 48 . 23 = 32 (kg);
 b) 89 của 36 m bằng: 36 . 89 = 32 (m).
- HS lên bảng chữa.
 HS dưới lớp làm vào vở:
2. Bài tập 122:
Khối lượng hành để muối 2 kg rau cải là:
5% . 2kg = 0,1kg
Khối lượng đường để muối 2kg rau cải là:
Khối lượng muối để muối 2 kg rau cải là:
3. Bài 125.
HS thảo luận làm bài tập 
Đại diện HS lên bảng chữa:
+) Số tiền lãi mà1 tháng bố Lan lĩnh được là:
0,58%. 1 000 000 = 5 800 (đ)
+) Số tiền lãi bố Lan lĩnh được sau 12 tháng là:
12 . 5 . 800 = 69 600 (đ)
 Đáp số: 69 600 đồng.
4. Bài 124:
Học sinh tự đọc tìm hiểu cách sử dụng máy tính.
 Kiểm tra lại bài 123 tìm phương án đúng
C, D, E đúng.
Hoạt động 2. Củng cố (5’)
	- Mục tiêu: - Học sinh nhớ được phương pháp giải các dạng bài tập áp dụng quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. 
	- Cách tiến hành:
*) Yêu cầu HS nhắc lại phương pháp giải các dạng BT đã nghiên cứu trong bài học
- GV chốt lại các kiến thức.
- HS thực hiện.
- HS theo dõi, lắng nghe.
e. tổng kết, hd về nhà (5’)
	- Giáo viên chốt lại các kiến thức, cách giải các dạng bài tập.
	- HD học sinh chuẩn bị bài cho tiết sau: 
Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
	Để tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó ta làm như thế nào ?

Tài liệu đính kèm:

  • doc91.Het.doc