I. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh vận dụng cc kiến thức hình học chương 2 để giải các bài toán cụ thể.
-Rèn luyện kỷ năng vẽ hình v lập luận logic trong giải tốn hình.
-Qua bi kiểm tra cho hs thấy ứng dụng thực tế của mơn hình học trong thực tế.
II. Chuẩn bị:
-Giào viên: Ma trận, bài kiểm tra,đáp án.
Học sinh: Ôn luyện các kiến thức chương.
III. Đề kiểm tra
A. Trắc nghiệm :
Câu 1 ( 2 đ ) Điền (Đúng) hoặc (Sai) vào các ô cuối sau
1 Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
2 Tia phân giác của góc x0y là tia tạo với hai cạnh 0x và 0y hai góc bằng nhau.
3 Góc 60o và góc 30o là hai góc phụ nhau
4 Nếu tia 0B nằng giữa hai tia 0A và 0C thì
Câu 2 ( 1 đ) Điền từ thích hợp vào chổ trống
a. Bất kỳ đường thẳng nào cũng là bờ chung của hai nửa.
b. Gĩc l hình tạo bởi.cĩ cng chung .
B. Tự luận (7 đ)
Bài 1 (4 điểm) : a. Vẽ tam giác ABC có AB = 2cm, AC = 3cm. BC = 4cm.
b.Lấy điểm M nằm trong tam giác. Vẽ các tia AM, BM và đoạn thẳng MC.
Bài 4 (3 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia 0x vẽ hai tia 0t và 0y sao cho
a) Hỏi tia nào nằng giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính góc t0y.
c) Tia 0t có là tia phân giác của góc x0y không? Vì sao?
Tuần 34 Ngày soạn 18/04/2011 Ngày KT : 23/4/2011 I. Mục đích yêu cầu: - Học sinh vận dụng các kiến thức hình học chương 2 để giải các bài tốn cụ thể. -Rèn luyện kỷ năng vẽ hình và lập luận logic trong giải tốn hình. -Qua bài kiểm tra cho hs thấy ứng dụng thực tế của mơn hình học trong thực tế. II. Chuẩn bị: -Giào viên: Ma trận, bài kiểm tra,đáp án. Học sinh: Ơn luyện các kiến thức chương. III. Đề kiểm tra Trắc nghiệm : Câu 1 ( 2 đ ) Điền (Đúng) hoặc (Sai) vào các ơ cuối sau 1 Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau 2 Tia phân giác của góc x0y là tia tạo với hai cạnh 0x và 0y hai góc bằng nhau. 3 Góc 60o và góc 30o là hai góc phụ nhau 4 Nếu tia 0B nằng giữa hai tia 0A và 0C thì Câu 2 ( 1 đ) Điền từ thích hợp vào chổ trống Bất kỳ đường thẳng nào cũng là bờ chung của hai nửa............................................ Gĩc là hình tạo bởi.............................cĩ cùng chung ................................................ B. Tự luận (7 đ) Bài 1 (4 điểm) : a. Vẽ tam giác ABC có AB = 2cm, AC = 3cm. BC = 4cm. b.Lấy điểm M nằm trong tam giác. Vẽ các tia AM, BM và đoạn thẳng MC. Bài 4 (3 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia 0x vẽ hai tia 0t và 0y sao cho Hỏi tia nào nằng giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính góc t0y. Tia 0t có là tia phân giác của góc x0y không? Vì sao? BÀI LÀM .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN ĐỀ A1 Câu 1:Trắc nghiệm: Mổi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án Đ S Đ S Câu 2: a. mặt phẳng (0.25 đ) đối nhau ( 0,25 đ) b. 2 tia ( 0,25đ) gốc. ( 0,25 đ) II. Tự luận: Câu 1: a. ( 2 đ) Vẽ tam giác ABC nhưng khơng cĩ cạnh nào chính xác (0,5 đ) Thêm mổi cạnh chính xác cho thêm( 0,5 đ). Lấy đúng điểm M ( 0,5 đ) Vẽ mổi tia đúng: 0,5 đ Vẽ đúng đoạn thẳng MC : 0,5 đ Câu 2: a. Tia ot nằm giửa 2 tia cịn lại (0,5 đ) Vì ( 0,5 đ). b.Vì ot nằm giửa hai tia ox và oy (0,25 đ) nên( 0,75đ). c.Tia ot là tia phân giác của gĩc xOy. (0,5 đ) vì (0,5 đ) Nội dung Các mức độ cần đánh giá Tổng Nhận biêt Thơng hiểu Vận dụng Kiến thức Chuẩn TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nửa mặt phẳng Nắm vững đ/n 1 0,5 1 0.5 Gĩc ,số đo gĩc Vận dụng t/c tia nằm giửa 2 tia để tính 1 0,5 2 1.0 1 1 4 2,5 Tia phân giác Vận dụng tốt đ/n tia phân giác 1 0.5 1 1 2 1,5 Tam giác Vẽ đúng tam giác cĩ độ dài 3 cạnh 1 2 1 2.0 Tia nằm giửa 2 tia Nắm vững đ/n 1 0.5 1 1 2 1.5 Tia,đoạn thẳng Nắm vững k/n ( kiến thức cơ bản) 1 2 1 2.0 Tổng 4 2,0 2 1.0 1 1.0 4 6.0 11 10,0 Trường THCS Mỹ Đơng Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra 1 tiết Đề 2 Lớp : 6...... Mơn: HÌNH HỌC 6 Tuần 34 tháng 4 năm 2011 Điểm Lời nhận xét của giáo viên Trắc nghiệm : Câu 1 ( 2 đ ) Điền (Đúng) hoặc (Sai) vào các ơ cuối sau 1 Góc tù là góc cĩ số đo lớn hơn 900 2 Tia phân giác của góc x0y là tia nằm giửa 2 tia 0x và 0y và tạo với hai cạnh của gĩc hai góc bằng nhau. 3 Góc 60o và góc 30o là hai góc phụ nhau 4 Nếu tia 0B nằng giữa hai tia 0A và 0C thì Câu 2 ( 1 đ) Điền từ thích hợp vào chổ trống a.Tam giác ABC là hình tạo bởi 3 đoạn thẳng .................................................................. b.Gĩc vuơng là gĩc cĩ số đo độ bằng ............................................................................... B. Trắc nghiệm (7 đ) Bài 1 (4 điểm) : a. Vẽ tam giác ABC có AB = 15mm, AC = 25mm. BC = 50mm. b.Lấy điểm N nằm trong tam giác. Vẽ các tia NA, NB và đoạn thẳng NC. Bài 4 (3 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia 0x vẽ hai tia 0t và 0y sao cho a.Hỏi tia nào nằng giữa hai tia còn lại? Vì sao? b.Tính góc t0y. c.Tia 0t có là tia phân giác của góc x0y không? Vì sao? BÀI LÀM .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN ĐỀ A2 Trắc nghiệm: Mổi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án S Đ Đ Đ Câu 2 ( a. AB,BC,AC ( mổi đoạn thẳng đúng 0,25 đ) b. 900 (0,25 đ) II. Tự luận: Câu 1: a. ( 2 đ) Vẽ tam giác ABC nhưng khơng cĩ cạnh nào chính xác (0,5 đ) Them mổi cạnh chính xác cho thêm( 0,5 đ). Lấy đúng điểm N ( 0,5 đ) Vẽ mổi tia đúng: 0,5 đ Vẽ đúng đoạn thẳng NC : 0,5 đ Câu 2: a. Tia ot nằm giửa 2 tia cịn lại (0,5 đ) Vì ( 0,5 đ). b.Vì ot nằm giửa hai tia ox và oy (0,25 đ) nên( 0,75đ). c.Tia ot là tia phân giác của gĩc xOy. (0,5 đ) vì (0,5 đ) Nội dung Các mức độ cần đánh giá Tổng Nhận biêt Thơng hiểu Vận dụng Kiến thức Chuẩn TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nửa mặt phẳng Nắm vững đ/n Gĩc ,số đo gĩc Vận dụng t/c tia nằm giửa 2 tia để tính 1 0,5 2 1.0 1 1 4 2,5 Tia phân giác Vận dụng tốt đ/n tia phân giác 1 0.5 1 1 2 1,5 Tam giác Vẽ đúng tam giác cĩ độ dài 3 cạnh 1 0.5 1 2 2 2.5 Tia nằm giửa 2 tia Nắm vững đ/n 1 0.5 1 1 2 1.5 Tia,đoạn thẳng Nắm vững k/n ( kiến thức cơ bản) 1 2 1 2.0 Tổng 4 2,0 2 1.0 1 1.0 4 6.0 11 10,0
Tài liệu đính kèm: