I. MỤC TIÊU:
Qua bài này học sinh cần :
- Định nghĩa được tam giác, hiểu đỉnh, cạnh, góc của tam giác là gì ?
- Biết vẽ được một tam giác, biết gọi tên và ghi, đọc ký hiệu một tam giác .
- Nhận biết được điểm nằm bên trong tam giác, bên ngoài tam giác .
II. CHUẨN BỊ:
Sgk +shd , thước kẻ,thước đo góc,com pa,phấn màu,bảng phụ, máy chiếu đa năng nếu có.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra . (5’)
GV gọi hai học sinh lên bảng
HS 1
Đường tròn (O:R) là gì ? Vẽ đường tròn (O;2dm) trên bảng . Vẽ đường kính CD và cho biết độ dài CD .
HS 2 :
Hình tròn (O:R) là gì ? Vẽ đường tròn (O;3dm) trên bảng . Vẽ dây cung MN = 2,5 cm và dây cung PQ có độ dài lớn hơn dây MN nhưng không phải là đường kính .
Hai học sinh lên bảng trả lời và làm bài tập theo yêu cầu của gv
Cả lớp cùng làm và nêu nhận xét
Hoạt động 2: Hình thành khái niệm tam giác (15’)
- GV vẽ hình 53 SGK lên bảng hoặc sử dụng bảng phụ đã chuẩn bị trước . HS quan sát và trả lời các câu hỏi sau :
- Ba điểm A, B, C có thẳng hàng không ?
- Tam giác ABC là gì ?
- Có mấy cách đọc tên tam giác ABC ? Ghi ký hiệu tương ứng với từng cách gọi .
- Đọc tên các cạnh, các góc, các đỉnh của tam giác ABC .
- HS làm các bài tập 43 và 44 SGK .
- Nhận biết điểm nào nằm trong và điểm nào nằm ngoài tam giác trên hình vẽ ? Vẽ thêm một vài điểm nằm ngoài ; nằm trong ABC .
1- Tam giác ABC là gì?
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC và AC khi ba điểm A,B , C không thẳng hàng . Ký hiệu ABC
Ba đỉnh của tam giác là A, B, C
Ba cạnh của tam giác là AB, BC, và AC
Ba góc của tam giác là BAC, ABC, ACB
Tiết 26: TAM GIÁC I. MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh cần : Định nghĩa được tam giác, hiểu đỉnh, cạnh, góc của tam giác là gì ? Biết vẽ được một tam giác, biết gọi tên và ghi, đọc ký hiệu một tam giác . Nhận biết được điểm nằm bên trong tam giác, bên ngoài tam giác . II. CHUẨN BỊ: Sgk +shd , thước kẻ,thước đo góc,com pa,phấn màu,bảng phụ, máy chiếu đa năng nếu có. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra . (5’) GV gọi hai học sinh lên bảng HS 1 Đường tròn (O:R) là gì ? Vẽ đường tròn (O;2dm) trên bảng . Vẽ đường kính CD và cho biết độ dài CD . HS 2 : Hình tròn (O:R) là gì ? Vẽ đường tròn (O;3dm) trên bảng . Vẽ dây cung MN = 2,5 cm và dây cung PQ có độ dài lớn hơn dây MN nhưng không phải là đường kính . Hai học sinh lên bảng trả lời và làm bài tập theo yêu cầu của gv Cả lớp cùng làm và nêu nhận xét Hoạt động 2: Hình thành khái niệm tam giác (15’) GV vẽ hình 53 SGK lên bảng hoặc sử dụng bảng phụ đã chuẩn bị trước . HS quan sát và trả lời các câu hỏi sau : Ba điểm A, B, C có thẳng hàng không ? Tam giác ABC là gì ? Có mấy cách đọc tên tam giác ABC ? Ghi ký hiệu tương ứng với từng cách gọi . Đọc tên các cạnh, các góc, các đỉnh của tam giác ABC . HS làm các bài tập 43 và 44 SGK . Nhận biết điểm nào nằm trong và điểm nào nằm ngoài tam giác trên hình vẽ ? Vẽ thêm một vài điểm nằm ngoài ; nằm trong DABC . 1- Tam giác ABC là gì? A .N .M C B Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC và AC khi ba điểm A,B , C không thẳng hàng . Ký hiệu DABC Ba đỉnh của tam giác là A, B, C Ba cạnh của tam giác là AB, BC, và AC Ba góc của tam giác là ÐBAC, ÐABC, ÐACB Hoạt động 3: Vẽ một tam giác khi biết trước độ dài ba cạnh của nó (17’) Làm thế nào để vẽ được một tam giác khi biết trước độ dài ba cạnh của nó . GV hướng dẫn HS dùng compa và thước thẳng để vẽ một tam giác cụ thể gồm hai bước vẽ là đặt trước trên một tia đoạn thẳng bằng một cạnh và xác định đỉnh còn lại bằng giao điểm của hai cung tròn HS nêu cách vẽ khác bằng cách bắt đầu từ một cạnh khác của tam giác . HS làm bài tập 47 SGK . 2- Vẽ tam giác Ví dụ : Vẽ DABC biết AB = 2cm, AC= 5cm và BC=4cm . Hoạt động 3:Củng cố - Dặn dò (8’) HS làm bài tập 45 SGK và trả lời thêm các câu hỏi : Có mấy tam giác trên hình đó ? ; điểm nào nằm ngoài DABI, DAIC ? Vì sao không có tam giác BIC ? SGK . Dặn dò: HS học bài theo SGK và làm bài tập 46 ở nhà . Tiết sau : Ôn tập chương II . Cần chuẩn bị trả lời các câu hỏi ôn tập và làm các bài tập ở trang 96 Học sinh làm việc theo nhóm Hoàn thành yêu cầu của gv HS lắng nghe và ghi nhiệm vụ về nhà
Tài liệu đính kèm: