Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Tiết 26: Tam giác (Bản 3 cột)

Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Tiết 26: Tam giác (Bản 3 cột)

A/ MỤC TIÊU

 1/ Kiến thức

 - HS hiểu khái niệm tam giác ABC là gì ?

 - Biết điểm, cạnh, góc của tam giác, vẽ tam giác, gọi và và kí hiệu tam giác

 - Nhận biết điểm nằm trong, điểm nằm ngoài tam giác.

 2/ Kĩ năng: vẽ hình cẩn thận, chính xác.

 3/ Thái độ: nghiêm túc.

B/ CHUẨN BỊ

 * GV: Sgk, thước thẳng, compa,bảng phụ: 44 sgk

Bài tập: Thay số bằng từ hoặc kí hiệu thích hợp

a/ Hình tạo thành bởi (1) . được gọi là tam giác MNP

b/ Tam giác TUV là hình .(2) .

 * HS : Sgk, dụng cụ học tập

C/ PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm

D/ TIẾN TRÌNH

Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng

* Hoạt động 1: KTBC 8’

GV: Đường tròn tâm O, bk Rlà gì ?

GV: yêu cầu HS vẽ (O,4cm). Vẽ đường kính AB, dây cung CD.

GV: AB gấp mấy lần OA ?

GV: nhận xét, đánh giá cho điểm * Hoạt động 2

HS trả lời

HS vẽ hình

HS trả lời

* Hoạt động 2: 10’

GV : gọi 1HS lấy ba điểm A,B,C không thẳng hàng và vẽ các đoạn thẳng Ab,BC,CA.

GV: Qua 3 điểm không thẳng hàng ta vẽ được ba đoạn thẳng và tạo cho ta một hình, hình này gọi là tam giác ABC

Thế nào là tam giác ABC ?

GV: giới thiệu kí hiệu, đỉnh, cạnh, góc của tam giác ABC.

GV lấy thêm hai điểm M,N như hình vẽ

GV: Điểm M ,N nằm như thế nào với tam giác ? * Hoạt động 2

HS vẽ hình

HS phát biểu khái niệm

HS chú ý ghi bài

 Tam Giác

1/ Tam giác ABC là gì ?

* Khái niệm : (sgk)

Kí hiệu: tam giác ABC: (hoặc )

* Ba điểm A,B,C gọi là đỉnh của tam giác

* ba đoạn thẳng AB,BC,CA là ba cạnh của tam giác.

* Ba góc BAC,ABC,ACB là ba góc của tam giác.

* Điểm M là điểm nằm bên trong tam giác.

* Điểm N là điểm nằm bên ngoài tam giác.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 189Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Tiết 26: Tam giác (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 26	Tuần 30
TAM GIÁC
A/ MỤC TIÊU
	1/ Kiến thức
	- HS hiểu khái niệm tam giác ABC là gì ?
	- Biết điểm, cạnh, góc của tam giác, vẽ tam giác, gọi và và kí hiệu tam giác
	- Nhận biết điểm nằm trong, điểm nằm ngoài tam giác.
	2/ Kĩ năng: vẽ hình cẩn thận, chính xác.
	3/ Thái độ: nghiêm túc.
B/ CHUẨN BỊ
	* GV: Sgk, thước thẳng, compa,bảng phụ: 44 sgk
Bài tập: Thay số bằng từ hoặc kí hiệu thích hợp
a/ Hình tạo thành bởi (1). được gọi là tam giác MNP
b/ Tam giác TUV là hình..(2)..
	* HS : Sgk, dụng cụ học tập
C/ PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm
D/ TIẾN TRÌNH
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng
* Hoạt động 1: KTBC 8’
GV: Đường tròn tâm O, bk Rlà gì ?
GV: yêu cầu HS vẽ (O,4cm). Vẽ đường kính AB, dây cung CD.
GV: AB gấp mấy lần OA ?
GV: nhận xét, đánh giá cho điểm
* Hoạt động 2
HS trả lời
HS vẽ hình
HS trả lời
* Hoạt động 2: 10’
GV : gọi 1HS lấy ba điểm A,B,C không thẳng hàng và vẽ các đoạn thẳng Ab,BC,CA.
GV: Qua 3 điểm không thẳng hàng ta vẽ được ba đoạn thẳng và tạo cho ta một hình, hình này gọi là tam giác ABC
Thế nào là tam giác ABC ?
GV: giới thiệu kí hiệu, đỉnh, cạnh, góc của tam giác ABC.
GV lấy thêm hai điểm M,N như hình vẽ
GV: Điểm M ,N nằm như thế nào với tam giác ?
* Hoạt động 2
HS vẽ hình
HS phát biểu khái niệm
HS chú ý ghi bài
Tam Giác
1/ Tam giác ABC là gì ?
* Khái niệm : (sgk)
Kí hiệu: tam giác ABC: (hoặc )
* Ba điểm A,B,C gọi là đỉnh của tam giác
* ba đoạn thẳng AB,BC,CA là ba cạnh của tam giác.
* Ba góc BAC,ABC,ACB là ba góc của tam giác.
* Điểm M là điểm nằm bên trong tam giác.
* Điểm N là điểm nằm bên ngoài tam giác.
* Hoạt động 3:10’
GV giới thiệu cách vẽ tam giác khi biết độ dài 3 cạnh.
GV hướng dẫn HS vẽ
* Hoạt động 3
3/ Vẽ tam giác
Ví dụ: (sgk)
Cách vẽ
- Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm
- Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3cm
- Vẽ cung tròn tâm C bán kính 2cm
- Hai cung tròn cắt nhau tại A.
- Vẽ đoạn thẳng AB,AC. ta được tam giác ABC.
* Hoạt động 4: 15’ củng cố 
Cho HS thảo luận bài tập/ bảng phụ
GV nhận xét chỉnh sửa
Cho HS sửa bài 44 sgk
GV: kiểm tra chỉnh sửa.
Cho HS thảo luận bài 47 sgk
Gọi HS nêu cách vẽ 
Gọi HS vẽ hình.
* Hoạt động 4
HS trả lời
HS điền kết quả
HS nêu cách vẽ
HS vẽ hình
HS khác theo dõi
(1) : ba đoạn thẳng MN,NP,PM khi ba điểm M,N,P không thẳng hàng
(2): gồm ba đoạn thẳng TU,UV,VT khi ba điểm T,U,V không thẳng hàng.
44) sgk
Tên tam giác
Tên 3 đỉnh
Tên 3 góc
Tên 3 cạnh
A,B,I
AB,BI,IA
A,I,C
AI,IC,CA
A,B,C
AB,BC,CA
47) sgk
*DẶN DÒ: Về nhà
	- Xem và học khái niệm tam giác ABC, xem cách viết kí hiêu, tên đỉnh,tên góc, tên cạnh của tam giác,
	- Xem cách vẽ tam giác ABC khi biết độ dài ba cạnh bằng thước thẳng và compa.
	- BTVN: 45,46,sgk
	- Chuẩn bị: Các câu hỏi phần ôn tập Hình học	

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 26.doc