I.MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu của HS qua kiến thức chương I.
2. Kĩ năng: Kỹ năng nhận biết đường thẳng cắt đoạn thẳng, điểm nằm giữa hai điểm phân biệt ; hai tia đối nhau qua hình vẽ.
3. Thái độ: Kỹ năng tìm độ dài đoạn thẳng, rèn thái độ tính toán cẩn thận của học sinh.
II. CHUẨN BỊ. Đề kiểm tra, giấy kiểm tra.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định lớp. (1ph)
2. Đề kiểm tra.
Phát đề kiểm tra.
I.TRẮC NGHIỆM (4đ):
Bài 1(2đ).:Điền dấu “x” vào ô đúng, sai
Câu Đúng Sai
1) Đoạn thẳng MN là hình gồm các điểm nằm giữa M và N.
2) Một điểm nằm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau
3) Cho AB = 3,2 cm; BC = 2,1 cm; AC = 5,3 cm thì B nằm giữa A và C
4) Nếu M là trung điểm của AB=40 cm thì MA = MB = 20 cm.
Bài 2(đ).: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì:
a. AM + MB = AB b. MB +BA = MA
c. MA +AB = MB d. AM + MB AB
Câu 2: Hai đường thẳng phân biệt là hai đường thẳng có thể là:
a. Trùng nhau hoặc cắt nhau b. Song song hoặc cắt nhau
c. Trùng nhau hoặc song song d.Cả ba câu đều sai.
Câu 3: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt?
a. 0 b. 2 c. 1 d. Vô số đường thẳng
Câu 4: Khi nào I là trung điểm của đoạn thẳng AB?
a. IA = IB b. AI + IB = AB c. IA = IB = d. Tất cả đều sai
Tuần: 14 Ngày soạn: 18/11/2008 Tiết: 14 Ngày dạy: 25/11/2008 KIỂM TRA 1 TIẾT I.MỤC TIÊU. Kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu của HS qua kiến thức chương I. Kĩ năng: Kỹ năng nhận biết đường thẳng cắt đoạn thẳng, điểm nằm giữa hai điểm phân biệt ; hai tia đối nhau qua hình vẽ. Thái độ: Kỹ năng tìm độ dài đoạn thẳng, rèn thái độ tính toán cẩn thận của học sinh. II. CHUẨN BỊ. Đề kiểm tra, giấy kiểm tra. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Ổn định lớp. (1ph) Đề kiểm tra. Phát đề kiểm tra. I.TRẮC NGHIỆM (4đ): Bài 1(2đ).:Điền dấu “x” vào ô đúng, sai Câu Đúng Sai 1) Đoạn thẳng MN là hình gồm các điểm nằm giữa M và N. 2) Một điểm nằm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau 3) Cho AB = 3,2 cm; BC = 2,1 cm; AC = 5,3 cm thì B nằm giữa A và C 4) Nếu M là trung điểm của AB=40 cm thì MA = MB = 20 cm. Bài 2(đ).: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì: a. AM + MB = AB b. MB +BA = MA c. MA +AB = MB d. AM + MB AB Câu 2: Hai đường thẳng phân biệt là hai đường thẳng có thể là: a. Trùng nhau hoặc cắt nhau b. Song song hoặc cắt nhau c. Trùng nhau hoặc song song d.Cả ba câu đều sai. Câu 3: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt? a. 0 b. 2 c. 1 d. Vô số đường thẳng Câu 4: Khi nào I là trung điểm của đoạn thẳng AB? a. IA = IB b. AI + IB = AB c. IA = IB = d. Tất cả đều sai II. TỰ LUẬN (6 đ). Bài 1(1đ).: Vẽ đoạn thẳng MN = 7 cm, vẽ trung điểm của đoạn thẳng NM. Nêu cách vẽ. Bài 2(5đ).: Vẽ tia Ax . Lấy BAx sao cho AB= 8 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM= 4 cm. Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao? So sánh MA và MB. M có là trung điểm của AB không? Vì sao? Lấy NAx sao cho AN= 12 cm. so sánh BM và BN ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM. I. TRẮC NGHIỆM(4đ). Bài 1:(2đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Sai Đúng Đúng Đúng Bài 2:(2đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a b c c II. TỰ LUẬN(6đ). M N I Bài 1:(1đ) Vẽ hình đúng được (0,5đ) Vẽ đoạn thẳng MN = 7 cm A B M x N Tính IN= IM = = = 3,5 cm. Lấy I thuộc NM sao cho IN = IM = 3,5 cm (0,5đ) Bài 2:(5đ) Vẽ hình đúng được 0,5 điểm. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. (0,5đ) Vì AM <AB ( 4 cm < 8 cm) (0,5đ) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên AM + MB = AB ( 0,5đ) MB = AB – AM MB = 8 – 4 = 4 cm ( 0,5đ) Vậy AM = MB. ( 0,5đ) Theo câu a và b ta có. AM + MB = AB và MA = MB ( 0,5đ) M là trung điểm của đoạn thẳng AB. ( 0,5đ) Vì AB < AN ( 8 cm < 12 cm ) nên B nằm giữa A và M. Ta có: AB + BN = AN. ( 0,5đ) BN = AN – AB = 12 – 8 = 4 cm. Vậy MB = BN = 4 cm. ( 0,5đ) LỚP TS KÉM YẾU TB KHÁ GIỎI SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 6A 33 6B 31
Tài liệu đính kèm: