I/ Mục tiêu cần đạt:
Tiếp tục củng cố khắc sâu kiến thức, rèn luyện kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp ( g.c.g)
Học sinh biết vận dụng trường hợp bằng nhau ( g.c.g) của hai tam giác để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau.
Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi gt, kl, phân tích tìm lời giải.
II/ Chuẩn bị :
Giáo viên : Soạn bài vẽ các hình
Học sinh : Làm bài tập, thước kẻ, com pa
III/ Tiênd trình lên lớp
1/ ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra:
? Nêu các hệ quả bằng nhau
? Vẽ hình ghi gt, kl
3/ Bài mới:
? Đọc yêu cầu bài toán
Học sinh : thảo luận theo nhóm
? em nào lên bảng trình bày
Giáo viên : Kiểm tra các nhóm trên máy cho học sinh nhận xét
Giáo viên: Đánh giá chung
? Còn cách nào để chứng minh 2 tam giác trên bằng nhau.
? Đọc đề bài
? Vẽ hình ghigt, kl bài toán .
? Dự đoán kết quả so sánh BE và CF
? Căn cứ vào đâu để kết luận BE = CF
? Hãy chứng minh
? Từ 3 điều trên ta có thể kết luận 2 tam giác có bằng nhau không
Bài 39 ( SGK / 124)
H105 :
Vì
H106:
H107:
H108:
AB= AC;BD = CD ( cặp cạnh tương ứng
)
Bài 40: ( SGK/124)
Chứng minh
Xét tamgiác BEM và Tan giác CFM có
C M = MC ( gt)
M1 = M2 ( đối đỉnh )
E =F = 900
BEM = CFM(ch-gnh)
Bài42 : ( sgk/124)
H109: có
AC cạnh chung
C là gócchung
AHC = BAC =900
Nhưng tam giác AHC không bằng tam giác BAC theo trường hợp g.c.g vì AHC
Không phải là góc kề với cạnh AC
Tuần 19: Tiết 33 Luyện tập Ngày soạn: Tháng năm 2005 Ngày dạy: Tháng năm 2005 I/ Mục tiêu cần đạt: Khắc sâu kiến thức, rèn luyện kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp ( g.c.g) Học sinh biết vận dụng trường hợp bằng nhau ( g.c.g) của hai tam giác để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau. Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi gt, kl, phân tích tìm lời giải. II/ Chuẩn bị : Giáo viên : Thước thẳng, thước đo độ Học sinh : Làm bài tập III/ Tiênd trình lên lớp 1/ ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra: ? Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác ( g.c.g) ? Làm bài tập 37/ SGK 3/ Bài mới: ? ?Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ 3 của tam giác Học sinh : Thảo luận theo nhóm ? Em nào lê bảng làm bài tập trên ? Nhận xét Giáo viên : kiểm tra một số nhóm trên máy ? Xác định nội dung bài toán ? Vẽ hình ghi gt, kl bài toán Giáo viên : Quan sát, rèn luyện kĩ năng ? Nêu cách chứng minh đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau ? Vì sao chứng minh các cặp tam giác bằng nhau ? Nêu cách chứng minh ý b ? Cách nào ngắn gọn hơn ? Qua bài toản trên điểm nằm trên tia phân giác của góc thì có tính vhất gì? Kl: Tất cả các điểm thuộc tia phân giác của một góc luôn cách đều 2 cạnh của góc đó. Giáo viên : Vẽ hình ghi gt, kl bài toán ? Muốn chứng minh AC = BD ta cần chứng minh điều gì ? Hai tam giác này có những yếu tố nào bằng nhau ? Chúng bằng nhau theo trường hợp nào. Giáo viên : Lưu ý học sinh chứng minh thứ tự các đỉnh ? Đọc nội dung bài toán ? Xác định nội dung bài toán ? Lên bảng vẽ hinhg ghi gt, kl bài toán ? Hai đường thẳng song song có tính chất nào ? Dùng các yếu tố góc bằng nhau để chứng minh các cạnh bằng nhau ta làm như thế nào ? ? Các tam giác nỳa thoả mãn điều kiện nào ? Cách tạo tam giác trong bài toán này ? Hãy chứng minh hai tam giác vừa tạo ra bằng nhau Làm bài tập 37/ SGK/123 H101 : có E + D +F =1800 ( định lý ) Xét có: B = D (= 800 ); BC = ED (=3); C = E (400) Vậy H102 : Hai tam giác không bằng nhau ( không đủ tiêu chuẩn băng nhau theo 1 trong 3 trường hợp C, Bài: 35 ( sgk / 123) D A D B H y x t 1 2 1 2 Chứng minh Xét có O1 = O2 ( gt, t/c tia phân giác ) OH là cạnh chung H1 = H2 = 900 ( vì AB Vậy ( 2 cạnh tương ứng ) b, Xét có O1 = O2 ( gt) OA = OB ( cmt) OC là cạnh chung 0 A B C D Bài 36 : SGK/123 Chững minh Xét có O chung OA = OB ( gt) OAC = OBD ( gt) ( 2 cạnh tương ứng ) Bài 38 : ( SGK /124) A B D 1 2 1 C A 2 Chứng minh Nối A với D Xét có A1 = D1 ( hai góc so le trong ) D2= A2 ( hai góc so le trong ) AC cạnh chung các cặp cạnh tương ứng) 4/ Củng cố ? Khi chứng minh 2 tam giác bằng nhau ( g.c.g) ta càn chú ý đến điểm nào Hướngdẫn : Học sinh làm bài tập SBT : 50 đến 55 ( SGK /104) IV/ Rút kinh nghiệm : Khánh Nhạc, Ngày tháng 01 năm 2006 Xác nhận BGH Lê Thị Yên Tiết 34 Luyện tập 2 Ngày soạn: Tháng năm 2006 Ngày dạy: Tháng năm 2006 I/ Mục tiêu cần đạt: Tiếp tục củng cố khắc sâu kiến thức, rèn luyện kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp ( g.c.g) Học sinh biết vận dụng trường hợp bằng nhau ( g.c.g) của hai tam giác để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau. Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi gt, kl, phân tích tìm lời giải. II/ Chuẩn bị : Giáo viên : Soạn bài vẽ các hình Học sinh : Làm bài tập, thước kẻ, com pa III/ Tiênd trình lên lớp 1/ ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra: ? Nêu các hệ quả bằng nhau ? Vẽ hình ghi gt, kl 3/ Bài mới: ? Đọc yêu cầu bài toán Học sinh : thảo luận theo nhóm ? em nào lên bảng trình bày Giáo viên : Kiểm tra các nhóm trên máy cho học sinh nhận xét Giáo viên: Đánh giá chung ? Còn cách nào để chứng minh 2 tam giác trên bằng nhau. ? Đọc đề bài ? Vẽ hình ghigt, kl bài toán . ? Dự đoán kết quả so sánh BE và CF ? Căn cứ vào đâu để kết luận BE = CF ? Hãy chứng minh ? Từ 3 điều trên ta có thể kết luận 2 tam giác có bằng nhau không Bài 39 ( SGK / 124) H105 : Vì H106: H107: H108: AB= AC;BD = CD ( cặp cạnh tương ứng ) A B C x F E M Bài 40: ( SGK/124) Chứng minh Xét tamgiác BEM và Tan giác CFM có C M = MC ( gt) M1 = M2 ( đối đỉnh ) E =F = 900 BEM = CFM(ch-gnh) Bài42 : ( sgk/124) H109: có AC cạnh chung C là gócchung AHC = BAC =900 Nhưng tam giác AHC không bằng tam giác BAC theo trường hợp g.c.g vì AHC Không phải là góc kề với cạnh AC Đề bài kiểm tra 15phút A C O D B Câu1: Tìm các tam giác bằng nhau trong hình vẽ sau và giải thích Câu 2: Cho MN// PQ; MP//NQ ( hình vẽ ) P M N Q Chứng minh: a) MN = PQ b) MP = NQ Đáp án : Câi 1 : ( 4 điểm ) Câu 2: ( 6 điểm ) 4/ Củng cố Ôn tập hai tam giác bằng nhau Hướngdẫn : Học sinh làm bài tập SBT : 41 đến 43( sbt /105) IV/ Rút kinh nghiệm : Khánh Nhạc, Ngày tháng 01 năm 2006 Xác nhận BGH Lê Thị Yên
Tài liệu đính kèm: