I. MỤC TIÊU
- HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán
II. CHUẨN BỊ
- GV : SGK, bảng tổng hợp các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Máy tính bỏ túi . Máy tính bỏ túi .
- HS : On tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân chia hia luỹ thừa cùng cơ số . Máy tính bỏ túi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra
HS1 : Tính giá trị các biểu thức
Bài 28 / trang 8 ( SBT )
D = - -
Bài 30 : Tính theo hai cách
F = -3,1 . ( 3 – 5,7 )
HS2 : Cho a là một số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì ? Cho ví dụ
Viết các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa : 34 . 35 ; 58 : 52
GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và nhắc lại quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng một cơ số
HS1 : Bài 28/trang 8/SBT
D = - - + - = = - 1
Bài 30/8/SBT
Cách 1 : F = - 3,1 . ( - 2,7 ) = 8,37
Cách 2 : F = - 3,1 . 3 – 3,1 . (- 5,7)
= - 9,3 + 17,67 = 8,37
HS2 : Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
an = ( n 0 )
n thừa số
HS tự cho ví dụ
Bài tập : 34 . 35 = 39 ; 58 : 52 = 56
HS nhận xét bài làm của bạn
Ngày soạn : Tuần dạy : Tiết 6 I. MỤC TIÊU - HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán II. CHUẨN BỊ - GV : SGK, bảng tổng hợp các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Máy tính bỏ túi . Máy tính bỏ túi . - HS : Oân tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân chia hia luỹ thừa cùng cơ số . Máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra HS1 : Tính giá trị các biểu thức Bài 28 / trang 8 ( SBT ) D = - - Bài 30 : Tính theo hai cách F = -3,1 . ( 3 – 5,7 ) HS2 : Cho a là một số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì ? Cho ví dụ Viết các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa : 34 . 35 ; 58 : 52 GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và nhắc lại quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng một cơ số HS1 : Bài 28/trang 8/SBT D = - - + - = = - 1 Bài 30/8/SBT Cách 1 : F = - 3,1 . ( - 2,7 ) = 8,37 Cách 2 : F = - 3,1 . 3 – 3,1 . (- 5,7) = - 9,3 + 17,67 = 8,37 HS2 : Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a an = ( n ¹ 0 ) n thừa số HS tự cho ví dụ Bài tập : 34 . 35 = 39 ; 58 : 52 = 56 HS nhận xét bài làm của bạn HOẠT ĐỘNG 2 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tương tự như đối với só tự nhiên, em hãy nêu đ. nghĩa luỹ thừa bậc n ( n N ) của số hữu tỉ x ? Công thức : xn = n thừa số Với (x Q , n N , n > 1 ) x : gọi là cơ số ; n : gọi là số mũ GV giới thiệu qui ước : x1 = x ; x0 = 1 ( x ¹ 0 ) GV : Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng ( a,b Z ; b ¹ 0 ) . thì xn = n Có thể tính như thế nào ? GV ghi lại : = Cho HS làm ( trang 17/ SGK ) HS : Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x, là tích của n thừa số x ( n là số mũ tự nhiên lớn hơn 1 ) Công thức : xn = n thừa số = = = 0,25 = - 0,125 ( 9,7 )= 1 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x, là tích của n thừa số x ( n là số mũ tự nhiên lớn hơn 1 ) Công thức : xn = n thừa số (x Q , n N , n > 1 ) xn đọc là x mũ n hoặc x luỹ thừa n hoặc luỹ thừa bậc n của x x : gọi là cơ số ; n : gọi là số mũ Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng ( a,b Z ; b ¹ 0 ) . thì xn = = HOẠT ĐỘNG 3 : Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số GV : Cho a Ỵ N, m và n Ỵ N m ³ n thì am . an = ? am : an = ? Phát biểu quy tắc thành lời GV : Tương tự với x Ỵ Q m và n Ỵ N ta cũng có công thức : xm . xn = xm + n Gọi HS đọc lại công thức và cách làm ( viết trong ngoặc đơn ) Tương tự với x Ỵ Q thì xm : xn = ? Để phép chia trên thực hiện được cần điều kiện cho x, m và n thế nào Làm bài tập GV : Đưa đề bài 49/ trang 10 (SBT) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : a) 36.32 b) 22.24.23 c) an .a2 d) 36 : 33 HS phát biểu : am . an = am + n am : an = xm - n HS : với x Ỵ Q xm : xn = x m - n Điều kiện : x ¹ 0 ; m ³ n ?2 : Viết dưới dạng một luỹ thừa (-3)2 . (-3)3 = (-3)2 + 3 = (-3)5 (- 0,25)5 :(- 0,25)3 = (- 0,25)5 – 3 = (- 0,25)2 a) 36.32 = 38 b) 22.24.23 = 29 c) an .a2 = an + 2 d) 36 : 32 = 34 2. Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số xm . xn = xm + n * Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ Vdụ : (-3)2. (-3)3 = (-3)2 + 3 = (-3)5 xm : xn = x m - n (x ¹ 0 ; m ³ n ) * Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia Ví dụ : (- 0,25)5 : (- 0,25)3 = (- 0,25)5 – 3 = (- 0,25)2 HOẠT ĐỘNG 4 : Luỹ thừa của luỹ thừa GV : Cho HS làm bài tập Tính và so sánh a) (22)3 và 26 b) và Khi tính luỹ thừa của luỹ thừa ta làm thế nào ? Công thức : (xm)n = xm . n Cho HS làm bài tập Điền số thích hợp vào ô trống a)= b)= ( 0,1 )8 GV đưa bài tập đúng hay sai a) 23. 24 = ( 23)4 ? b) 52. 53 = (52)3 ? GV nhấn mạnh : nói chung am . an ¹ (am)n HS lên bảng thực hiện a) 22. 22. 22 = 26 b) .... = HS trả lời : a) Sai vì 23. 24 = 27 Còn ( 23)4 = 212 b) Sai vì 52.53 = 55 Còn (52)3 = 56 2. Luỹ thừa của luỹ thừa Công thức : (xm)n = xm . n Khi tính luỹ thừa của luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ Ví dụ : a) ( 23)4 = 212 b) (52)3 = 56 HOẠT ĐỘNG 5 : Củng cố – luyện tập GV : Nhắc lại các định nghĩa và đưa ra bảng tổng hợp ba công thức Cho làm bài tập 27/trang 19 (SGK) GV cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 28 và 31 /19 (SGK) GV kiểm tra bài làm của các nhóm Bài 33 : Sử dụng máy tính bỏ túi 2 HS lên bảng các em còn lại làm vào vở == HS hoạt động nhóm 28/ = ; = 31/ (0,25)8 = = (0,5)16 (0,125)4 = = (0,5)12 == == Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương.Luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm HOẠT ĐỘNG 6 : Hướng dẫn về nhà - Học thuộc các định nghĩa và các qui tắc - Bài tập về nhà : 29,30,32 / trang 19 SGK ; bài 39,40,42,43/ tr 9 SBT - ĐỌC MỤC “ Có thể em chưa biết” ( trang 20/SGK ) RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: