Giáo án môn Đại số - Lớp 7 - Tiết 30: Luyện tập (bản 2 cột)

Giáo án môn Đại số - Lớp 7 - Tiết 30: Luyện tập (bản 2 cột)

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh

HS1: Khi nào y được gọi là hàm số của đại lượng x ?

Sửa bài tập 26 SGK/64

HS2 : Sửa bài tập 27 SGK/64

GV đưa đề bài tập lên bảng phụ

GV nhận xét và cho điểm HS1 : Trình bày khái niệm hàm số ( SGK)

Sửa bài 26 SGK/64

 x -5 -4 -3 -2 0

 y -26 -21 -16 -11 -1 0

HS2 :

a / Đại lượng y là hàm số của đại lượng x vì y phụ thuộc theo sự biến đổi của x, với mỗi giá trị của x chỉ có một giá trị tương ứng của y.

Công thức : xy = 15

x và y là tỉ lệ nghịch với nhau.

b / y là một hàm hằng. Với mỗi giá trị của x chỉ có một giá trị tương ứng của y bằng 2

Cả lớp nhận xét bài làm của bạn.

3\ Luyện tập

Bài 29 : SGK/14

Cho hàm số y = f(x) = .

Hãy tính : f( 2); f( 1) ; f( 0); f( -1); f( -2)

Bài 30 : SGK/64

Cho hàm số y = f( x) = 1 – 8x. Khẳng định nào sau đây là đúng :

a / f( -1) = 9 b / c / f( 3) = 25

GV : Để giải bài này, ta phải làm thế nào ?

 Cả lớp làm bài, HS lên bảng giải :

 y = f(x) = .

HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn.

HS cả lớp suy nghĩ .

HS : Ta phải tính f( -1) ; ; f( 3) rồi đối chiếu với các giá trị cho ở đề bài.

/f( -1) = 1 – 8. ( -1) = 9 a đúng

 b đúng

f( 3) = 1 – 8 . 3 = -23 c sai

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 189Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số - Lớp 7 - Tiết 30: Luyện tập (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 30 LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu :
Củng cố khái niệm hàm số.
Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không (theo bảng, công thức, sơ đồ).
Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại.
II / Phương tiện dạy học :
 Giáo án - Bảng phụ ghi bài tập - Thước thẳng – Phấn màu.
III / Hoạt động dạy học :
	1\ Ổn định lớp:
2\ Củng cố kiến thức cũ – Giới thiệu bài mới
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
HS1: Khi nào y được gọi là hàm số của đại lượng x ?
Sửa bài tập 26 SGK/64
HS2 : Sửa bài tập 27 SGK/64
GV đưa đề bài tập lên bảng phụ
GV nhận xét và cho điểm
HS1 : Trình bày khái niệm hàm số ( SGK)
Sửa bài 26 SGK/64
 x -5 -4 -3 -2 0 
 y -26 -21 -16 -11 -1 0
HS2 : 
a / Đại lượng y là hàm số của đại lượng x vì y phụ thuộc theo sự biến đổi của x, với mỗi giá trị của x chỉ có một giá trị tương ứng của y.
Công thức : xy = 15 
x và y là tỉ lệ nghịch với nhau.
b / y là một hàm hằng. Với mỗi giá trị của x chỉ có một giá trị tương ứng của y bằng 2
Cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
3\ Luyện tập
Bài 29 : SGK/14
Cho hàm số y = f(x) = .
Hãy tính : f( 2); f( 1) ; f( 0); f( -1); f( -2)
Bài 30 : SGK/64
Cho hàm số y = f( x) = 1 – 8x. Khẳng định nào sau đây là đúng :
a / f( -1) = 9 b / c / f( 3) = 25
GV : Để giải bài này, ta phải làm thế nào ?
Cả lớp làm bài, HS lên bảng giải :
 y = f(x) = .
HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
HS cả lớp suy nghĩ .
HS : Ta phải tính f( -1) ; ; f( 3) rồi đối chiếu với các giá trị cho ở đề bài.
/f( -1) = 1 – 8. ( -1) = 9 a đúng
 b đúng
f( 3) = 1 – 8 . 3 = -23 c sai
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Bài 31: SGK/65, GV đưa đề bài lên bảng phụ và gọi HS lên bảng giải
Cho hàm số . Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau :
 x -0,5 4,5 9
 y -2 0
GV : Biết x, tính y như thế nào ?
- Biết y, tính x như thế nào ?
 x -0,5 4,5 9
 y -2 0
GV đánh giá
HS đọc đề bài và giải 
-Thay giá trị của x vào công thức 
Từ 3x = 2y 
 x -0,5 -3 0 4,5 9
 y -2 0 3 6
HS cả lớp nhận xét
 Luyện tập củng cố kiến thức mới
Bài 42 SBT/49 GV đưa đề bài lên bảng phụ
Cho hàm số y = f( x) = 5 – 2x
a / Tính f( -2); f( -1); f( 0); f( 3)
b / Tính các giá trị của x ứng với y = 5; 3; -1
c / Hỏi y và x có tỉ lệ thuận không? Có tỉ lệ nghịch không ? Vì sao ?
Gv nhận xét và đánh giá
HS hoạt động nhóm
HS có thể lập bảng cho gọn
 x -2 -1 0 3 0 1 3
 y 9 7 5 - 1 5 3 - 1
y và x không là tỉ lệ thuận vì 
y và x không tỉ lêï nghịch vì 
Đại diện nhóm trả lời. HS cả lớp nhận xét
 4 : Hướng dẫn học ở nhà 
Bài tập về nhà 36, 37, 38, 39, 43 SBT/48, 49.
Đọc trước bài Mặt phẳng tọa độ.
Tiết sau chuẩn bị thước thẳng
IV\ Rút kinh nghiệm:.................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 30.doc