Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 25: Luyện tập

Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 25: Luyện tập

I. MỤC TIÊU

- HS làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ

- Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán

- Thông qua tiết luyện tập HS được biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế .

 II. CHUẨN BỊ

- GV : SGK, bảng phụ vẽ hình 10 phóng to, bài tập 8 và 16 / 44 (SBT)

- HS : SGK bảng nhóm

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài

HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra

Cho HS sửa bài tập 8/ 44 SBT

Hai đại lượng x và y có tỉ lệ thuận với nhau không , nếu :

a) Bảng A

b) Bảng B

GV gợi ý : Để x và y không tỉ lệ thuận với nhau, ta cần chỉ ra hai tỉ số không bằng nhau

Sửa bài tập 8/ 56 SGK

Nhận xét cho điểm HS

* Nhắc nhở HS việc chăm sóc và bảo vệ cây trồng là góp phần bảo vệ môi trường trong sạch

 a) Bảng A

x

-2

-1

1

2

3

y

-8

-4

4

8

12

b) Bảng B

x

1

2

3

4

5

y

22

44

66

88

100

Gọi số cây trồng của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z

Theo đề bài ta có x + y + z = 24

 a) x và y tỉ lệ thuận với nhau vì

. . . = 4

b) x và y không tỉ lệ thuận với nhau vì

 do = 20

Vậy x = 32 . = 8

 y = 28 . = 7

 z = 36 . = 9

HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập

Bài tập 7 / 56 SGK

Đưa đề bài lên bảng phụ

GV tóm tắt đề bài :

- Khi làm mứt thì khối lượng dâu và khối lượng đường là hai đại lượng quan hệ như thế nào ?

- Hãy lập tỉ lệ thức rồi tìm x

- Vậy bạn nào nói đúng ?

Bài tập 9/ 56 SGK

Đưa đề bài lên bảng phụ

- Bài toán này có thể phát biểu đơn giản như thế nào ?

- Em hãy áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau và các điều kiện đã biết ở đề bài để giải bài tập

Bài tập 10/ 56 SGK

Biết các cạnh của tam giác tỉ lệ với 2 , 3 , 4 và chu vi của nó là 45 cm. Tính các cạnh của tam giác

- Chu vi của tam giác được tính như thế nào ?

- Ta có độ dài của các cạnh chưa ? Ta có thể tìm bằng cách nào ? HS đọc đề bài

2 kg dâu cần 3 kg đường

2,5 kg dâu cần x kg đường

Khối lượng dâu và đường là hai đại lượng tỉ lệ thuận

Ta có :

 = 3,75

Vậy bạn Hạnh nói đúng

Bài toán này nói đơn giản là chia số 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3, 4 và 13

HS giải :

Gọi 3 số cần tìm là a , b và c

Ta có :

 và a + b + c = 150

- Chu vi của tam giác chính là tổng độ dài các cạnh của tam giác

- Ta áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm .

Hs hoạt động nhóm

 Bài tập 7 / 56 SGK

Khối lượng dâu và đường là hai đại lượng tỉ lệ thuận

Ta có :

 = 3,75

Bài tập 9/ 56 SGK

Giải : Gọi 3 số cần tìm là a , b và c

Ta có :

 và a + b + c = 150

Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau

= = = 7,5

Vậy a = 7,5 , 3 = 22,5

 b = 7,5 . 4 = 30

 c = 7,5 . 13 = 97,5

Bài tập 10/ 56 SGK

Gọi a, b, c là độ dài các cạnh của tam giác. Ta có

 và a + b + c = 4

 = = 5

Vậy Độ dài ba cạnh là : 10, 20, 30

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 505Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 25: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 	Ngày dạy : 
 Tiết 25 
I. MỤC TIÊU 
- HS làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ
- Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán
- Thông qua tiết luyện tập HS được biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế .
 II. CHUẨN BỊ 
- GV : SGK, bảng phụ vẽ hình 10 phóng to, bài tập 8 và 16 / 44 (SBT) 
- HS : SGK bảng nhóm 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bài
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra 
Cho HS sửa bài tập 8/ 44 SBT 
Hai đại lượng x và y có tỉ lệ thuận với nhau không , nếu : 
a) Bảng A
b) Bảng B
GV gợi ý : Để x và y không tỉ lệ thuận với nhau, ta cần chỉ ra hai tỉ số không bằng nhau
Sửa bài tập 8/ 56 SGK
Nhận xét cho điểm HS
* Nhắc nhở HS việc chăm sóc và bảo vệ cây trồng là góp phần bảo vệ môi trường trong sạch 
a) Bảng A
x
-2
-1
1
2
3
y
-8
-4
4
8
12
b) Bảng B
x
1
2
3
4
5
y
22
44
66
88
100
Gọi số cây trồng của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z 
Theo đề bài ta có x + y + z = 24
a) x và y tỉ lệ thuận với nhau vì 
. . . = 4 
b) x và y không tỉ lệ thuận với nhau vì 
 do = 20
Vậy x = 32 . = 8 
 y = 28 . = 7
 z = 36 . = 9
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập
Bài tập 7 / 56 SGK
Đưa đề bài lên bảng phụ 
GV tóm tắt đề bài : 
- Khi làm mứt thì khối lượng dâu và khối lượng đường là hai đại lượng quan hệ như thế nào ?
- Hãy lập tỉ lệ thức rồi tìm x
- Vậy bạn nào nói đúng ? 
Bài tập 9/ 56 SGK
Đưa đề bài lên bảng phụ
- Bài toán này có thể phát biểu đơn giản như thế nào ?
- Em hãy áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau và các điều kiện đã biết ở đề bài để giải bài tập 
Bài tập 10/ 56 SGK 
Biết các cạnh của tam giác tỉ lệ với 2 , 3 , 4 và chu vi của nó là 45 cm. Tính các cạnh của tam giác 
- Chu vi của tam giác được tính như thế nào ? 
- Ta có độ dài của các cạnh chưa ? Ta có thể tìm bằng cách nào ? 
HS đọc đề bài 
2 kg dâu cần 3 kg đường 
2,5 kg dâu cần x kg đường 
Khối lượng dâu và đường là hai đại lượng tỉ lệ thuận
Ta có :
 = 3,75 
Vậy bạn Hạnh nói đúng 
Bài toán này nói đơn giản là chia số 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3, 4 và 13 
HS giải :
Gọi 3 số cần tìm là a , b và c 
Ta có : 
 và a + b + c = 150
- Chu vi của tam giác chính là tổng độ dài các cạnh của tam giác 
- Ta áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm .
Hs hoạt động nhóm 
Bài tập 7 / 56 SGK
Khối lượng dâu và đường là hai đại lượng tỉ lệ thuận
Ta có :
 = 3,75 
Bài tập 9/ 56 SGK
Giải : Gọi 3 số cần tìm là a , b và c 
Ta có : 
 và a + b + c = 150
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau 
= = = 7,5 
Vậy a = 7,5 , 3 = 22,5 
 b = 7,5 . 4 = 30 
 c = 7,5 . 13 = 97,5
Bài tập 10/ 56 SGK 
Gọi a, b, c là độ dài các cạnh của tam giác. Ta có 
 và a + b + c = 4
 = = 5
Vậy Độ dài ba cạnh là : 10, 20, 30
HOẠT ĐỘNG 3 : TỔ CHỨC THI LÀM TOÁN NHANH
Đề bài : ( Ghi trên bảng phụ )
 Gọi x, y, z theo thứ tự là số vòng quay của kim giờ, phút , giây trong cùng một thời gian 
a/ điền số thích hợp vào ô trống
x
1
2
3
4
y
b/ Biểu diễn y theo x 
c/ điền số thích hợp vào ô trống
y
1
6
12
18
z
d/ Biểu diễn z theo y 
 e/ Biểu diễn z theo x 
 Cho HS thực hiện theo nhóm, sau đó cho các em trình bày 
1 vòng ( x ) = 12 giờ (y ) 
1 vòng ( y ) = 60 phút ( z ) 
a/ điền số thích hợp vào ô trống
x
1
2
3
4
y
12
b/ Biểu diễn y theo x : 
 y = 12 x 
c/ điền số thích hợp vào ô trống
y
1
6
12
18
z
60
d/ Biểu diễn z theo y :
 z = 60 y
e/ Biểu diễn z theo x 
 z = 60. ( 12.x ) = 720 x
a/ điền số thích hợp vào ô trống
x
1
2
3
4
y
12
24
36
48
b/ Biểu diễn y theo x 
 y = 12 x 
c/ điền số thích hợp vào ô trống
y
1
6
12
18
z
60
360
720
1080
d/ Biểu diễn z theo y 
 z = 60 y
e/ Biểu diễn z theo x 
 z = 60. ( 12.x ) = 720 x 
 Vậy : z = 720 x
HOẠT ĐỘNG 4 : Hướng dẫn về nhà 
- Ôn lại các dạng toán đã làm về đại lượng tỉ lệ thuận
- Bài tập 13, 14, 15, 17 / 4 – 45 SBT
- Xem trước bài đại lượng tỉ lệ nghịch 
RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 25.doc