Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 16: Luyện tập - Năm học 2004-2005

Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 16: Luyện tập - Năm học 2004-2005

I. MỤC TIÊU

- Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số . Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài

- Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế , vào việc tính giá trị biểu thức

 II. CHUẨN BỊ

- GV : SGK, bảng phụ ghi bài tập , máy tính bỏ túi

- HS : SGK, máy tính bỏ túi

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài

HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra

Phát biểu hai quy ước làm tròn số

Sửa bài tập 76/ 37 (SGK) Phát biểu hai quy ước làm tròn số

Bài tập 76 : 76 324 753

 76 324 750 ( tròn chục )

 76 324 800 ( tròn trăm )

 76 325 000 ( tròn nghìn )

3695 3700 ( tròn chục )

 3700 ( tròn trăm )

 4000 ( tròn nghìn )

HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập

Dạng 1 : Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả

Bài 99/ 16 (SBT) :

Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng chính xác đến hai chữ số thập phân

a) 1 ; b) 5 ; c ) 4

Bài 100 / 16

Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai

a) 5, 3013 + 1, 49 + 2, 364 + 0, 154

b) ( 2, 635 + 8,3 ) – ( 6, 002 + 0, 16 )

c) 96, 3 . 3, 007

d) 4,508 : 0, 19

Dạng 2 : Áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính

Bài 77 / 37 SGK

GV đua đề bài lên bảng phụ nêu các bước làm :

+ Làm tròn các thừa số đến chữ số ở hàng cao nhất

+ Nhân, chia . . . các số đã được làm tròn , được kết quả ước lượng

+ Tính đến kết quả đúng , so sánh với kết quả ước lượng

a) 495 . 52

b) 82, 36 . 5,1

c) 6730 : 48

Bài 81/ 38 – 39 SGK

GV đua đề bài lên bảng phụ: Tính giá trị ( làm tròn đến hàng đơn vị ) của các biểu thức sau bằng 2 cách

+ Cách 1 : Làm tròn các só trước rồi thực hiện phép tính

+ Cách 2 : Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả

a) 14,61 – 7,15 + 3,2

b) 7,56 . 5,173

c) 73,95 : 14,2

d)

Bài 102 / 17 SBT

Tổ chức trò chơi “ Thi tính nhanh” mỗi nhóm có 4 HS, mỗi HS làm một dòng ( 2 ô ). Mỗi nhóm chỉ có một viên phấn, chuyền tay nhau lần lượt tùng người . Mỗi ô 1 đ

GV nhận xét , đánh giá kết quả giữa các đội Bài 99/ 16 (SBT) :

Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng chính xác đến hai chữ số thập phân

a) 1 ; b) 5 ; c ) 4

Bài 100 / 16

Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai

a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154

b) (2,635 + 8,3 ) – (6,002 + 0,16 )

c) 96, 3 . 3, 007

d) 4,508 : 0, 19

Dạng 2 : Áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kq phép tính

Bài 77 / 37 SGK

HS đọc nhiều lần để nắm đề bài yêu cầu làm gì

Bài yêu cầu thực hiện hai bước để tìm kết quả ước lượng

a) 495 . 52 500 . 50 = 25 000

b) 82, 36 . 5,1 80 . 5 = 400

c) 6730 : 48 7000 : 50 = 140

Bài 81/ 38 – 39 SGK

a) 14,61 – 7,15 + 3,2

C1 : 15 – 7 + 3 11

C2 : 10,66 11

b) 7,56 . 5,173

C1 : 8 . 5 40

C2 : 39,10788 40

c) 73,95 : 14,2

C1 : 70 : 14 5

C2 : 5,2077 . . . 5

d)

C1 : 3

C2 : 2,42602 . . . 3

Bài 102 / 17 SBT

PHÉP TÍNH

7,8 . 3,1 : 1,6

6,9 . 72 : 24

56 . 9,9 : 8,8

0,38 . 0,45 : 0,95

 Dạng 1 : Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả

Bài 99/ 16 (SBT)

a) 1 = 1,666 . . . 1,67

b) 5 = 5, 1428 . . . 5,14

c) 4 = 4, 2727 . . . 4,27

Bài 100 / 16

a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154

= 9 ,3093 9, 31

b) (2,635 + 8,3) – (6,002 + 0,16)

= 4, 773 4,77

c) 96, 3 . 3, 007

= 289, 5741 289, 57

d) 4,508 : 0, 19

= 23, 7263 . . . 23, 73

Dạng 2

Bài 77 / 37 SGK

a) 495 . 52 500 . 50 = 25 000

b) 82, 36 . 5,1 80 . 5 = 400

c) 6730 : 48 7000 : 50 = 140

Bài 81/ 38 – 39 SGK

a) 14,61 – 7,15 + 3,2

C1 : 15 – 7 + 3 11

C2 : 10,66 11

b) 7,56 . 5,173

C1 : 8 . 5 40

C2 : 39,10788 40

c) 73,95 : 14,2

C1 : 70 : 14 5

C2 : 5,2077 . . . 5

d)

C1 : 3

C2 : 2,42602 . . . 3

ƯỚC LƯỢNG

8 . 3 : 2 = 12

7. 70 : 20 = 24,5

60. 10 : 9 = 66,6

0,4. 0,5 : 1 = 0,2

ĐÁP SỐ

15,1125

20,7

63

0,18

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 514Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 16: Luyện tập - Năm học 2004-2005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 18/10/2004 Ngày dạy : 25 –30 /10/2004
 Tiết16 
I. MỤC TIÊU 
- Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số . Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài 
- Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế , vào việc tính giá trị biểu thức
 II. CHUẨN BỊ 
- GV : SGK, bảng phụ ghi bài tập , máy tính bỏ túi 
- HS : SGK, máy tính bỏ túi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bài
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra 
Phát biểu hai quy ước làm tròn số 
Sửa bài tập 76/ 37 (SGK) 
Phát biểu hai quy ước làm tròn số 
Bài tập 76 : 76 324 753 
 76 324 750 ( tròn chục )
 76 324 800 ( tròn trăm )
 76 325 000 ( tròn nghìn )
3695 3700 ( tròn chục )
 3700 ( tròn trăm )
 4000 ( tròn nghìn )
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập
Dạng 1 : Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả 
Bài 99/ 16 (SBT) : 
Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng chính xác đến hai chữ số thập phân 
a) 1 ; b) 5 ; c ) 4
Bài 100 / 16
Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai 
a) 5, 3013 + 1, 49 + 2, 364 + 0, 154 
b) ( 2, 635 + 8,3 ) – ( 6, 002 + 0, 16 ) 
c) 96, 3 . 3, 007
d) 4,508 : 0, 19 
Dạng 2 : Áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính
Bài 77 / 37 SGK 
GV đua đề bài lên bảng phụ nêu các bước làm :
+ Làm tròn các thừa số đến chữ số ở hàng cao nhất 
+ Nhân, chia . . . các số đã được làm tròn , được kết quả ước lượng 
+ Tính đến kết quả đúng , so sánh với kết quả ước lượng 
a) 495 . 52
b) 82, 36 . 5,1
c) 6730 : 48
Bài 81/ 38 – 39 SGK
GV đua đề bài lên bảng phụ: Tính giá trị ( làm tròn đến hàng đơn vị ) của các biểu thức sau bằng 2 cách 
+ Cách 1 : Làm tròn các só trước rồi thực hiện phép tính 
+ Cách 2 : Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả 
a) 14,61 – 7,15 + 3,2
b) 7,56 . 5,173 
c) 73,95 : 14,2 
d) 
Bài 102 / 17 SBT
Tổ chức trò chơi “ Thi tính nhanh” mỗi nhóm có 4 HS, mỗi HS làm một dòng ( 2 ô ). Mỗi nhóm chỉ có một viên phấn, chuyền tay nhau lần lượt tùng người . Mỗi ô 1 đ 
GV nhận xét , đánh giá kết quả giữa các đội
Bài 99/ 16 (SBT) : 
Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng chính xác đến hai chữ số thập phân 
a) 1 ; b) 5 ; c ) 4
Bài 100 / 16
Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai 
a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 
b) (2,635 + 8,3 ) – (6,002 + 0,16 ) 
c) 96, 3 . 3, 007
d) 4,508 : 0, 19 
Dạng 2 : Áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kq phép tính
Bài 77 / 37 SGK 
HS đọc nhiều lần để nắm đề bài yêu cầu làm gì 
Bài yêu cầu thực hiện hai bước để tìm kết quả ước lượng 
a) 495 . 52 500 . 50 = 25 000
b) 82, 36 . 5,1 80 . 5 = 400 
c) 6730 : 48 7000 : 50 = 140
Bài 81/ 38 – 39 SGK
a) 14,61 – 7,15 + 3,2
C1 : 15 – 7 + 3 11
C2 : 10,66 11
b) 7,56 . 5,173 
C1 : 8 . 5 40
C2 : 39,10788 40
c) 73,95 : 14,2 
C1 : 70 : 14 5
C2 : 5,2077 . . . 5
d) 
C1 : 3
C2 : 2,42602 . . . 3
Bài 102 / 17 SBT
PHÉP TÍNH
7,8 . 3,1 : 1,6 
6,9 . 72 : 24
56 . 9,9 : 8,8 
0,38 . 0,45 : 0,95
Dạng 1 : Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả 
Bài 99/ 16 (SBT)
a) 1 = 1,666 . . . 1,67
b) 5 = 5, 1428 . . . 5,14 
c) 4 = 4, 2727 . . . 4,27
Bài 100 / 16
a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 
= 9 ,3093 9, 31
b) (2,635 + 8,3) – (6,002 + 0,16) 
= 4, 773 4,77
c) 96, 3 . 3, 007
= 289, 5741 289, 57
d) 4,508 : 0, 19 
= 23, 7263 . . . 23, 73
Dạng 2
Bài 77 / 37 SGK 
a) 495 . 52 500 . 50 = 25 000
b) 82, 36 . 5,1 80 . 5 = 400 
c) 6730 : 48 7000 : 50 = 140
Bài 81/ 38 – 39 SGK
a) 14,61 – 7,15 + 3,2
C1 : 15 – 7 + 3 11
C2 : 10,66 11
b) 7,56 . 5,173 
C1 : 8 . 5 40
C2 : 39,10788 40
c) 73,95 : 14,2 
C1 : 70 : 14 5
C2 : 5,2077 . . . 5
d) 
C1 : 3
C2 : 2,42602 . . . 3
ƯỚC LƯỢNG
8 . 3 : 2 = 12
7. 70 : 20 = 24,5
60. 10 : 9 = 66,6
0,4. 0,5 : 1 = 0,2 
ĐÁP SỐ
15,1125
20,7
63
0,18 
HOẠT ĐỘNG 4 : Hướng dẫn về nhà 
- Thực hành đo đường chéo tivi ở gia đình , tính chỉ số BMI của mọi trong gia đình 
- Bài tập về nhà :79 , 80 / trang 38 SGK + 98, 1001, 104 ( tr. 16 – 17 SBT)
- Xem trước bài : Số vô tỉ – Khái niệm về căn bậc hai
RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 16.doc