I. MỤC TIÊU
- Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số . Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài
- Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế , vào việc tính giá trị biểu thức
II. CHUẨN BỊ
- GV : SGK, bảng phụ ghi bài tập , máy tính bỏ túi
- HS : SGK, máy tính bỏ túi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra
Phát biểu hai quy ước làm tròn số
Sửa bài tập 76/ 37 (SGK) Phát biểu hai quy ước làm tròn số
Bài tập 76 : 76 324 753
76 324 750 ( tròn chục )
76 324 800 ( tròn trăm )
76 325 000 ( tròn nghìn )
3695 3700 ( tròn chục )
3700 ( tròn trăm )
4000 ( tròn nghìn )
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập
Dạng 1 : Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả
Bài 99/ 16 (SBT) :
Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng chính xác đến hai chữ số thập phân
a) 1 ; b) 5 ; c ) 4
Bài 100 / 16
Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai
a) 5, 3013 + 1, 49 + 2, 364 + 0, 154
b) ( 2, 635 + 8,3 ) – ( 6, 002 + 0, 16 )
c) 96, 3 . 3, 007
d) 4,508 : 0, 19
Dạng 2 : Áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính
Bài 77 / 37 SGK
GV đua đề bài lên bảng phụ nêu các bước làm :
+ Làm tròn các thừa số đến chữ số ở hàng cao nhất
+ Nhân, chia . . . các số đã được làm tròn , được kết quả ước lượng
+ Tính đến kết quả đúng , so sánh với kết quả ước lượng
a) 495 . 52
b) 82, 36 . 5,1
c) 6730 : 48
Bài 81/ 38 – 39 SGK
GV đua đề bài lên bảng phụ: Tính giá trị ( làm tròn đến hàng đơn vị ) của các biểu thức sau bằng 2 cách
+ Cách 1 : Làm tròn các só trước rồi thực hiện phép tính
+ Cách 2 : Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả
a) 14,61 – 7,15 + 3,2
b) 7,56 . 5,173
c) 73,95 : 14,2
d)
Bài 102 / 17 SBT
Tổ chức trò chơi “ Thi tính nhanh” mỗi nhóm có 4 HS, mỗi HS làm một dòng ( 2 ô ). Mỗi nhóm chỉ có một viên phấn, chuyền tay nhau lần lượt tùng người . Mỗi ô 1 đ
GV nhận xét , đánh giá kết quả giữa các đội Bài 99/ 16 (SBT) :
Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng chính xác đến hai chữ số thập phân
a) 1 ; b) 5 ; c ) 4
Bài 100 / 16
Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai
a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154
b) (2,635 + 8,3 ) – (6,002 + 0,16 )
c) 96, 3 . 3, 007
d) 4,508 : 0, 19
Dạng 2 : Áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kq phép tính
Bài 77 / 37 SGK
HS đọc nhiều lần để nắm đề bài yêu cầu làm gì
Bài yêu cầu thực hiện hai bước để tìm kết quả ước lượng
a) 495 . 52 500 . 50 = 25 000
b) 82, 36 . 5,1 80 . 5 = 400
c) 6730 : 48 7000 : 50 = 140
Bài 81/ 38 – 39 SGK
a) 14,61 – 7,15 + 3,2
C1 : 15 – 7 + 3 11
C2 : 10,66 11
b) 7,56 . 5,173
C1 : 8 . 5 40
C2 : 39,10788 40
c) 73,95 : 14,2
C1 : 70 : 14 5
C2 : 5,2077 . . . 5
d)
C1 : 3
C2 : 2,42602 . . . 3
Bài 102 / 17 SBT
PHÉP TÍNH
7,8 . 3,1 : 1,6
6,9 . 72 : 24
56 . 9,9 : 8,8
0,38 . 0,45 : 0,95
Dạng 1 : Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả
Bài 99/ 16 (SBT)
a) 1 = 1,666 . . . 1,67
b) 5 = 5, 1428 . . . 5,14
c) 4 = 4, 2727 . . . 4,27
Bài 100 / 16
a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154
= 9 ,3093 9, 31
b) (2,635 + 8,3) – (6,002 + 0,16)
= 4, 773 4,77
c) 96, 3 . 3, 007
= 289, 5741 289, 57
d) 4,508 : 0, 19
= 23, 7263 . . . 23, 73
Dạng 2
Bài 77 / 37 SGK
a) 495 . 52 500 . 50 = 25 000
b) 82, 36 . 5,1 80 . 5 = 400
c) 6730 : 48 7000 : 50 = 140
Bài 81/ 38 – 39 SGK
a) 14,61 – 7,15 + 3,2
C1 : 15 – 7 + 3 11
C2 : 10,66 11
b) 7,56 . 5,173
C1 : 8 . 5 40
C2 : 39,10788 40
c) 73,95 : 14,2
C1 : 70 : 14 5
C2 : 5,2077 . . . 5
d)
C1 : 3
C2 : 2,42602 . . . 3
ƯỚC LƯỢNG
8 . 3 : 2 = 12
7. 70 : 20 = 24,5
60. 10 : 9 = 66,6
0,4. 0,5 : 1 = 0,2
ĐÁP SỐ
15,1125
20,7
63
0,18
Ngày soạn : 18/10/2004 Ngày dạy : 25 –30 /10/2004 Tiết16 I. MỤC TIÊU - Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số . Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài - Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế , vào việc tính giá trị biểu thức II. CHUẨN BỊ - GV : SGK, bảng phụ ghi bài tập , máy tính bỏ túi - HS : SGK, máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra Phát biểu hai quy ước làm tròn số Sửa bài tập 76/ 37 (SGK) Phát biểu hai quy ước làm tròn số Bài tập 76 : 76 324 753 76 324 750 ( tròn chục ) 76 324 800 ( tròn trăm ) 76 325 000 ( tròn nghìn ) 3695 3700 ( tròn chục ) 3700 ( tròn trăm ) 4000 ( tròn nghìn ) HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập Dạng 1 : Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả Bài 99/ 16 (SBT) : Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng chính xác đến hai chữ số thập phân a) 1 ; b) 5 ; c ) 4 Bài 100 / 16 Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai a) 5, 3013 + 1, 49 + 2, 364 + 0, 154 b) ( 2, 635 + 8,3 ) – ( 6, 002 + 0, 16 ) c) 96, 3 . 3, 007 d) 4,508 : 0, 19 Dạng 2 : Áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính Bài 77 / 37 SGK GV đua đề bài lên bảng phụ nêu các bước làm : + Làm tròn các thừa số đến chữ số ở hàng cao nhất + Nhân, chia . . . các số đã được làm tròn , được kết quả ước lượng + Tính đến kết quả đúng , so sánh với kết quả ước lượng a) 495 . 52 b) 82, 36 . 5,1 c) 6730 : 48 Bài 81/ 38 – 39 SGK GV đua đề bài lên bảng phụ: Tính giá trị ( làm tròn đến hàng đơn vị ) của các biểu thức sau bằng 2 cách + Cách 1 : Làm tròn các só trước rồi thực hiện phép tính + Cách 2 : Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả a) 14,61 – 7,15 + 3,2 b) 7,56 . 5,173 c) 73,95 : 14,2 d) Bài 102 / 17 SBT Tổ chức trò chơi “ Thi tính nhanh” mỗi nhóm có 4 HS, mỗi HS làm một dòng ( 2 ô ). Mỗi nhóm chỉ có một viên phấn, chuyền tay nhau lần lượt tùng người . Mỗi ô 1 đ GV nhận xét , đánh giá kết quả giữa các đội Bài 99/ 16 (SBT) : Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng chính xác đến hai chữ số thập phân a) 1 ; b) 5 ; c ) 4 Bài 100 / 16 Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 b) (2,635 + 8,3 ) – (6,002 + 0,16 ) c) 96, 3 . 3, 007 d) 4,508 : 0, 19 Dạng 2 : Áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kq phép tính Bài 77 / 37 SGK HS đọc nhiều lần để nắm đề bài yêu cầu làm gì Bài yêu cầu thực hiện hai bước để tìm kết quả ước lượng a) 495 . 52 500 . 50 = 25 000 b) 82, 36 . 5,1 80 . 5 = 400 c) 6730 : 48 7000 : 50 = 140 Bài 81/ 38 – 39 SGK a) 14,61 – 7,15 + 3,2 C1 : 15 – 7 + 3 11 C2 : 10,66 11 b) 7,56 . 5,173 C1 : 8 . 5 40 C2 : 39,10788 40 c) 73,95 : 14,2 C1 : 70 : 14 5 C2 : 5,2077 . . . 5 d) C1 : 3 C2 : 2,42602 . . . 3 Bài 102 / 17 SBT PHÉP TÍNH 7,8 . 3,1 : 1,6 6,9 . 72 : 24 56 . 9,9 : 8,8 0,38 . 0,45 : 0,95 Dạng 1 : Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả Bài 99/ 16 (SBT) a) 1 = 1,666 . . . 1,67 b) 5 = 5, 1428 . . . 5,14 c) 4 = 4, 2727 . . . 4,27 Bài 100 / 16 a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 = 9 ,3093 9, 31 b) (2,635 + 8,3) – (6,002 + 0,16) = 4, 773 4,77 c) 96, 3 . 3, 007 = 289, 5741 289, 57 d) 4,508 : 0, 19 = 23, 7263 . . . 23, 73 Dạng 2 Bài 77 / 37 SGK a) 495 . 52 500 . 50 = 25 000 b) 82, 36 . 5,1 80 . 5 = 400 c) 6730 : 48 7000 : 50 = 140 Bài 81/ 38 – 39 SGK a) 14,61 – 7,15 + 3,2 C1 : 15 – 7 + 3 11 C2 : 10,66 11 b) 7,56 . 5,173 C1 : 8 . 5 40 C2 : 39,10788 40 c) 73,95 : 14,2 C1 : 70 : 14 5 C2 : 5,2077 . . . 5 d) C1 : 3 C2 : 2,42602 . . . 3 ƯỚC LƯỢNG 8 . 3 : 2 = 12 7. 70 : 20 = 24,5 60. 10 : 9 = 66,6 0,4. 0,5 : 1 = 0,2 ĐÁP SỐ 15,1125 20,7 63 0,18 HOẠT ĐỘNG 4 : Hướng dẫn về nhà - Thực hành đo đường chéo tivi ở gia đình , tính chỉ số BMI của mọi trong gia đình - Bài tập về nhà :79 , 80 / trang 38 SGK + 98, 1001, 104 ( tr. 16 – 17 SBT) - Xem trước bài : Số vô tỉ – Khái niệm về căn bậc hai RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: