Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 14: Luyện tập - Năm học 2004-2005

Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 14: Luyện tập - Năm học 2004-2005

I. MỤC TIÊU

- Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn

- Rèn luyện kỹ năng được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại

II. CHUẨN BỊ

- GV : Bảng phụ ghi các nhận xét và các bài tập , bài giải mẫu

- HS : máy tính bỏ túi

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài

HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra

1 Nêu điều kiện để một phân số tối giản với mẫu dương viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn

Sửa bài tập 68a/34 (SGK)

2. Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân

Sửa bài tập 68b /34 HS1 : Trả lời nhạn xét trong SGK

68a /

+ ; ; viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn

+ ; ; viết được dưới dạng số t. phân vô hạn tuần hoàn HS2 : Phát biểu kết luận (SGK)

68b /

 = 0,625 ; = - 0, 15

 = 0, (36) ; = 0,6 (81)

 = - 0,58 (3) ; = 0,4

HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập

Dạng 1 : Viết phân số hoặc một thương dưới dạng số thập phân

Bài 69 / 34 (SGK)

a) 8,5 : 3

b) 8,7 : 6

c) 58 : 11

d) 14,2 : 3,33

Bài 71 / 35

Viết các phân số ; dưới dạng số thập phân

Bài 85

 ( GV cho HS hoạt động nhóm ) :

@ Giải thích tại sao các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn rồi viết chúng dưới dạng đó :

; ; ;

GV nhận xét và cho điểm các nhóm

Dạng 2 : Viết số thập phân dưới dạng phân số

Bài 70 / 35

Viết các số thập phân hữu hạn sau dưới dạng phân số tối giản

a) 0,32

b) - 0,124

c) 1,28

d) - 3,12

Bài 88 / 15 (SBT)

Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số

a) 0, (5) GV hướng dẫn HS làm

b) 0, (34)

c) 0, (123)

Bài 89 / 15 (SBT)

Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số :

a) 0,0 (8)

b) 0,1 (2)

c) 0,1 (23)

 Đây là các số thập phân mà chu kì không bắt đầu ngay sau dấu phẩy, Ta phải biến đổi để được số thập phân có chu kì bắt đầu ngay sau dấu phẩy

Dạng 3 : Bài tập về thứ tự

Bài 72/ 35 (SGK)

Các số sau có bằng nhau không ?

0, (31) và 0,3 (31)

hãy viết các số thập phân sau dưới dạng không gọn

Bài 90 / 15 (SBT)

Tìm số hữu tỉ a sao cho x a y biết rằng :

a) x = 313,9543 . . ; y = 314,1762 .

Có bao nhiêu số a ? ví dụ

b) x = - 35,2475 . . ; y = - 34,9628

Hướng dẫn HS : Ví dụ số a là số nguyên , là số thập phân hữu hạn, là só thập phân vô hạn tuần hoàn

 Dạng 1 : Viết phân số hoặc một thương dưới dạng số thập phân

Bài 69/ 34 (SGK)

a) 8,5 : 3 = 2,8 ( 3)

b) 8,7 : 6 = 3,11 (6)

c) 58 : 11 = 5, (27)

d) 14,2 : 3,33 = 4, (264)

Bài 71 / 35

 = 0, (01) ; = 0, (001)

Bài 85 : Các phân số này đều ở dạng tối giản, mẫu không chứa thừa số nguyên tố nào khác 2 và 5

16 = 24 ; 40 = 23. 5

125 = 53 ; 25 = 52

= - 0, 4375 ; = 0, 016

 = 0, 275 ; = - 0, 56

Dạng 2 : Viết số thập phân dưới dạng phân số

Bài 70 / 35

GV hướng dẫn bài a , b

a) 0,32 = =

b) - 0,124 = =

c) 1,28 = =

d) - 3,12 = =

Bài 88 / 15 (SBT)

Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số

a) 0, (5) = 0, (1) . 5 = . 5 =

b) 0, (34) = 0, (01). 34

 = . 34 =

c) 0, (123) = 0, (001) . 123

= . 123 = =

Bài 89 / 15 (SBT)

a) 0,0 (8) = . 0,(8) =. 0,(1). 8

 = . . 8 =

b) 0,1 (2) = . 1. (2)

 =. [ 1 + 0, (1). 2 ]

 = . [ 1 + ] =

c) 0,1 (23) = . 1. (23)

= . [ 1 + 0, (01). 23 ]

= . [ 1 + ] = . =

Dạng 3 : Bài tập về thứ tự

Bài 72/ 35 (SGK)

0, (31) = 0,313131313 . . .

0,3 (31) = 0, 3131313 . . .

Vậy : 0, (31) = 0,3 (31)

Bài 90 / 15 (SBT)

Tìm số hữu tỉ a sao cho x a y

a) Có vô số số a

Ví dụ : a = 313, 96 ; a = 314

 a = 313, (97)

b) Ví dụ : a = - 35 ; a = - 35, 2

a = - 35, (12)

 Dạng 1 : Viết ph. số hoặc một thương dưới dạng số thập phân

Bài 69/ 34 (SGK)

a) 8,5 : 3 = 2,8 ( 3)

b) 8,7 : 6 = 3,11 (6)

c) 58 : 11 = 5, (27)

d) 14,2 : 3,33 = 4, (264)

Bài 71 / 35

 = 0, (01) ; = 0, (001)

Bài 85 : Các phân số này đều ở dạng tối giản, mẫu không chứa thừa số nguyên tố nào khác 2 và 5

16 = 24 ; 40 = 23. 5

125 = 53 ; 25 = 52

= - 0, 4375 ; = 0, 016

 = 0, 275 ; = - 0, 56

Dạng 2 : Viết số thập phân dưới dạng phân số

Bài 70 / 35

a) 0,32 = =

b) - 0,124 = =

c) 1,28 = =

d) - 3,12 = =

Bài 88 / 15 (SBT)

Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số

a) 0, (5) = 0, (1) . 5 = . 5 =

b) 0, (34) = 0, (01). 34

 = . 34 =

c) 0, (123) = 0, (001) . 123

= . 123 = =

Bài 89 / 15 (SBT)

a) 0,0 (8) =. 0,(8) =. 0,(1).8

 = . . 8 =

b) 0,1 (2) = . 1. (2)

 =. [ 1 + 0, (1). 2 ]

 = . [ 1 + ] =

c) 0,1 (23) = . 1. (23)

= . [ 1 + 0, (01). 23 ]

=.[ 1 + ] = . =

Dạng 3 : Bài tập về thứ tự

Bài 72/ 35 (SGK)

0, (31) = 0,313131313 . . .

0,3 (31) = 0, 3131313 . . .

Vậy : 0, (31) = 0,3 (31)

Bài 90 / 15 (SBT)

Tìm số hữu tỉ a sao cho x a y

a) Có vô số số a

Ví dụ : a = 313, 96 ; a = 314

 a = 313, (97)

b) Ví dụ : a = - 35 ; a = - 35, 2

a = - 35, (12)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 428Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 14: Luyện tập - Năm học 2004-2005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 2/ 10/2004 Ngày dạy : 18 – 23/10/2004
 Tiết14 
I. MỤC TIÊU 
- Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn
- Rèn luyện kỹ năng được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại
II. CHUẨN BỊ 
- GV : Bảng phụ ghi các nhận xét và các bài tập , bài giải mẫu 
- HS : máy tính bỏ túi 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bài
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra 
1 Nêu điều kiện để một phân số tối giản với mẫu dương viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn 
Sửa bài tập 68a/34 (SGK)
2. Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân 
Sửa bài tập 68b /34
HS1 : Trả lời nhạn xét trong SGK
68a / 
+ ; ; viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn 
+ ; ; viết được dưới dạng số t. phân vô hạn tuần hoàn 
HS2 : Phát biểu kết luận (SGK)
68b /
 = 0,625 ; = - 0, 15
 = 0, (36) ; = 0,6 (81)
 = - 0,58 (3) ; = 0,4 
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập
Dạng 1 : Viết phân số hoặc một thương dưới dạng số thập phân 
Bài 69 / 34 (SGK)
a) 8,5 : 3 
b) 8,7 : 6 
c) 58 : 11
d) 14,2 : 3,33 
Bài 71 / 35
Viết các phân số ; dưới dạng số thập phân 
Bài 85
 ( GV cho HS hoạt động nhóm ) : 
@ Giải thích tại sao các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn rồi viết chúng dưới dạng đó : 
; ; ; 
GV nhận xét và cho điểm các nhóm
Dạng 2 : Viết số thập phân dưới dạng phân số 
Bài 70 / 35 
Viết các số thập phân hữu hạn sau dưới dạng phân số tối giản 
a) 0,32
b) - 0,124
c) 1,28
d) - 3,12 
Bài 88 / 15 (SBT) 
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số 
a) 0, (5) GV hướng dẫn HS làm 
b) 0, (34)
c) 0, (123) 
Bài 89 / 15 (SBT)
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số : 
a) 0,0 (8) 
b) 0,1 (2) 
c) 0,1 (23) 
 Đây là các số thập phân mà chu kì không bắt đầu ngay sau dấu phẩy, Ta phải biến đổi để được số thập phân có chu kì bắt đầu ngay sau dấu phẩy 
Dạng 3 : Bài tập về thứ tự 
Bài 72/ 35 (SGK)
Các số sau có bằng nhau không ?
0, (31) và 0,3 (31) 
hãy viết các số thập phân sau dưới dạng không gọn 
Bài 90 / 15 (SBT) 
Tìm số hữu tỉ a sao cho x a y biết rằng :
a) x = 313,9543 . . ; y = 314,1762 . 
Có bao nhiêu số a ? ví dụ 
b) x = - 35,2475 . . ; y = - 34,9628 
Hướng dẫn HS : Ví dụ số a là số nguyên , là số thập phân hữu hạn, là só thập phân vô hạn tuần hoàn 
Dạng 1 : Viết phân số hoặc một thương dưới dạng số thập phân 
Bài 69/ 34 (SGK)
a) 8,5 : 3 = 2,8 ( 3)
b) 8,7 : 6 = 3,11 (6)
c) 58 : 11 = 5, (27)
d) 14,2 : 3,33 = 4, (264)
Bài 71 / 35
 = 0, (01) ; = 0, (001) 
Bài 85 : Các phân số này đều ở dạng tối giản, mẫu không chứa thừa số nguyên tố nào khác 2 và 5 
16 = 24 ; 40 = 23. 5 
125 = 53 ; 25 = 52
= - 0, 4375 ; = 0, 016
 = 0, 275 ; = - 0, 56 
Dạng 2 : Viết số thập phân dưới dạng phân số 
Bài 70 / 35 
GV hướng dẫn bài a , b 
a) 0,32 = = 
b) - 0,124 = = 
c) 1,28 = = 
d) - 3,12 = = 
Bài 88 / 15 (SBT) 
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số 
a) 0, (5) = 0, (1) . 5 = . 5 = 
b) 0, (34) = 0, (01). 34 
 = . 34 = 
c) 0, (123) = 0, (001) . 123
= . 123 = = 
Bài 89 / 15 (SBT)
a) 0,0 (8) = . 0,(8) =. 0,(1). 8 
 = . . 8 = 
b) 0,1 (2) = . 1. (2) 
 =. [ 1 + 0, (1). 2 ] 
 = . [ 1 + ] = 
c) 0,1 (23) = . 1. (23)
= . [ 1 + 0, (01). 23 ]
= . [ 1 + ] = . = 
Dạng 3 : Bài tập về thứ tự 
Bài 72/ 35 (SGK)
0, (31) = 0,313131313 . . . 
0,3 (31) = 0, 3131313 . . .
Vậy : 0, (31) = 0,3 (31) 
Bài 90 / 15 (SBT) 
Tìm số hữu tỉ a sao cho x a y
a) Có vô số số a 
Ví dụ : a = 313, 96 ; a = 314 
 a = 313, (97)
b) Ví dụ : a = - 35 ; a = - 35, 2 
a = - 35, (12)
Dạng 1 : Viết ph. số hoặc một thương dưới dạng số thập phân 
Bài 69/ 34 (SGK)
a) 8,5 : 3 = 2,8 ( 3)
b) 8,7 : 6 = 3,11 (6)
c) 58 : 11 = 5, (27)
d) 14,2 : 3,33 = 4, (264)
Bài 71 / 35
 = 0, (01) ; = 0, (001) 
Bài 85 : Các phân số này đều ở dạng tối giản, mẫu không chứa thừa số nguyên tố nào khác 2 và 5 
16 = 24 ; 40 = 23. 5 
125 = 53 ; 25 = 52
= - 0, 4375 ; = 0, 016
 = 0, 275 ; = - 0, 56 
Dạng 2 : Viết số thập phân dưới dạng phân số 
Bài 70 / 35 
a) 0,32 = = 
b) - 0,124 = = 
c) 1,28 = = 
d) - 3,12 = = 
Bài 88 / 15 (SBT) 
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số 
a) 0, (5) = 0, (1) . 5 = . 5 = 
b) 0, (34) = 0, (01). 34 
 = . 34 = 
c) 0, (123) = 0, (001) . 123
= . 123 = = 
Bài 89 / 15 (SBT)
a) 0,0 (8) =. 0,(8) =. 0,(1).8 
 = . . 8 = 
b) 0,1 (2) = . 1. (2) 
 =. [ 1 + 0, (1). 2 ] 
 = . [ 1 + ] = 
c) 0,1 (23) = . 1. (23)
= . [ 1 + 0, (01). 23 ]
=.[ 1 + ] = . = 
Dạng 3 : Bài tập về thứ tự 
Bài 72/ 35 (SGK)
0, (31) = 0,313131313 . . . 
0,3 (31) = 0, 3131313 . . .
Vậy : 0, (31) = 0,3 (31) 
Bài 90 / 15 (SBT) 
Tìm số hữu tỉ a sao cho x a y
a) Có vô số số a 
Ví dụ : a = 313, 96 ; a = 314 
 a = 313, (97)
b) Ví dụ : a = - 35 ; a = - 35, 2 
a = - 35, (12)
HOẠT ĐỘNG 4 : Hướng dẫn về nhà 
- Nắm vững kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân ; Luyện tập thành thạo cách viết : Phân số thành số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại 
- Bài tập về nhà : 86, 91, 92 ( tr. 15 . SBT)
RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 14.doc