I. MỤC TIÊU
- Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn
- Rèn luyện kỹ năng được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại
II. CHUẨN BỊ
- GV : Bảng phụ ghi các nhận xét và các bài tập , bài giải mẫu
- HS : máy tính bỏ túi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra
1 Nêu điều kiện để một phân số tối giản với mẫu dương viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
Sửa bài tập 68a/34 (SGK)
2. Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân
Sửa bài tập 68b /34 HS1 : Trả lời nhạn xét trong SGK
68a /
+ ; ; viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
+ ; ; viết được dưới dạng số t. phân vô hạn tuần hoàn HS2 : Phát biểu kết luận (SGK)
68b /
= 0,625 ; = - 0, 15
= 0, (36) ; = 0,6 (81)
= - 0,58 (3) ; = 0,4
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập
Dạng 1 : Viết phân số hoặc một thương dưới dạng số thập phân
Bài 69 / 34 (SGK)
a) 8,5 : 3
b) 8,7 : 6
c) 58 : 11
d) 14,2 : 3,33
Bài 71 / 35
Viết các phân số ; dưới dạng số thập phân
Bài 85
( GV cho HS hoạt động nhóm ) :
@ Giải thích tại sao các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn rồi viết chúng dưới dạng đó :
; ; ;
GV nhận xét và cho điểm các nhóm
Dạng 2 : Viết số thập phân dưới dạng phân số
Bài 70 / 35
Viết các số thập phân hữu hạn sau dưới dạng phân số tối giản
a) 0,32
b) - 0,124
c) 1,28
d) - 3,12
Bài 88 / 15 (SBT)
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số
a) 0, (5) GV hướng dẫn HS làm
b) 0, (34)
c) 0, (123)
Bài 89 / 15 (SBT)
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số :
a) 0,0 (8)
b) 0,1 (2)
c) 0,1 (23)
Đây là các số thập phân mà chu kì không bắt đầu ngay sau dấu phẩy, Ta phải biến đổi để được số thập phân có chu kì bắt đầu ngay sau dấu phẩy
Dạng 3 : Bài tập về thứ tự
Bài 72/ 35 (SGK)
Các số sau có bằng nhau không ?
0, (31) và 0,3 (31)
hãy viết các số thập phân sau dưới dạng không gọn
Bài 90 / 15 (SBT)
Tìm số hữu tỉ a sao cho x a y biết rằng :
a) x = 313,9543 . . ; y = 314,1762 .
Có bao nhiêu số a ? ví dụ
b) x = - 35,2475 . . ; y = - 34,9628
Hướng dẫn HS : Ví dụ số a là số nguyên , là số thập phân hữu hạn, là só thập phân vô hạn tuần hoàn
Dạng 1 : Viết phân số hoặc một thương dưới dạng số thập phân
Bài 69/ 34 (SGK)
a) 8,5 : 3 = 2,8 ( 3)
b) 8,7 : 6 = 3,11 (6)
c) 58 : 11 = 5, (27)
d) 14,2 : 3,33 = 4, (264)
Bài 71 / 35
= 0, (01) ; = 0, (001)
Bài 85 : Các phân số này đều ở dạng tối giản, mẫu không chứa thừa số nguyên tố nào khác 2 và 5
16 = 24 ; 40 = 23. 5
125 = 53 ; 25 = 52
= - 0, 4375 ; = 0, 016
= 0, 275 ; = - 0, 56
Dạng 2 : Viết số thập phân dưới dạng phân số
Bài 70 / 35
GV hướng dẫn bài a , b
a) 0,32 = =
b) - 0,124 = =
c) 1,28 = =
d) - 3,12 = =
Bài 88 / 15 (SBT)
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số
a) 0, (5) = 0, (1) . 5 = . 5 =
b) 0, (34) = 0, (01). 34
= . 34 =
c) 0, (123) = 0, (001) . 123
= . 123 = =
Bài 89 / 15 (SBT)
a) 0,0 (8) = . 0,(8) =. 0,(1). 8
= . . 8 =
b) 0,1 (2) = . 1. (2)
=. [ 1 + 0, (1). 2 ]
= . [ 1 + ] =
c) 0,1 (23) = . 1. (23)
= . [ 1 + 0, (01). 23 ]
= . [ 1 + ] = . =
Dạng 3 : Bài tập về thứ tự
Bài 72/ 35 (SGK)
0, (31) = 0,313131313 . . .
0,3 (31) = 0, 3131313 . . .
Vậy : 0, (31) = 0,3 (31)
Bài 90 / 15 (SBT)
Tìm số hữu tỉ a sao cho x a y
a) Có vô số số a
Ví dụ : a = 313, 96 ; a = 314
a = 313, (97)
b) Ví dụ : a = - 35 ; a = - 35, 2
a = - 35, (12)
Dạng 1 : Viết ph. số hoặc một thương dưới dạng số thập phân
Bài 69/ 34 (SGK)
a) 8,5 : 3 = 2,8 ( 3)
b) 8,7 : 6 = 3,11 (6)
c) 58 : 11 = 5, (27)
d) 14,2 : 3,33 = 4, (264)
Bài 71 / 35
= 0, (01) ; = 0, (001)
Bài 85 : Các phân số này đều ở dạng tối giản, mẫu không chứa thừa số nguyên tố nào khác 2 và 5
16 = 24 ; 40 = 23. 5
125 = 53 ; 25 = 52
= - 0, 4375 ; = 0, 016
= 0, 275 ; = - 0, 56
Dạng 2 : Viết số thập phân dưới dạng phân số
Bài 70 / 35
a) 0,32 = =
b) - 0,124 = =
c) 1,28 = =
d) - 3,12 = =
Bài 88 / 15 (SBT)
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số
a) 0, (5) = 0, (1) . 5 = . 5 =
b) 0, (34) = 0, (01). 34
= . 34 =
c) 0, (123) = 0, (001) . 123
= . 123 = =
Bài 89 / 15 (SBT)
a) 0,0 (8) =. 0,(8) =. 0,(1).8
= . . 8 =
b) 0,1 (2) = . 1. (2)
=. [ 1 + 0, (1). 2 ]
= . [ 1 + ] =
c) 0,1 (23) = . 1. (23)
= . [ 1 + 0, (01). 23 ]
=.[ 1 + ] = . =
Dạng 3 : Bài tập về thứ tự
Bài 72/ 35 (SGK)
0, (31) = 0,313131313 . . .
0,3 (31) = 0, 3131313 . . .
Vậy : 0, (31) = 0,3 (31)
Bài 90 / 15 (SBT)
Tìm số hữu tỉ a sao cho x a y
a) Có vô số số a
Ví dụ : a = 313, 96 ; a = 314
a = 313, (97)
b) Ví dụ : a = - 35 ; a = - 35, 2
a = - 35, (12)
Ngày soạn : 2/ 10/2004 Ngày dạy : 18 – 23/10/2004 Tiết14 I. MỤC TIÊU - Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn - Rèn luyện kỹ năng được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại II. CHUẨN BỊ - GV : Bảng phụ ghi các nhận xét và các bài tập , bài giải mẫu - HS : máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra 1 Nêu điều kiện để một phân số tối giản với mẫu dương viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn Sửa bài tập 68a/34 (SGK) 2. Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân Sửa bài tập 68b /34 HS1 : Trả lời nhạn xét trong SGK 68a / + ; ; viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn + ; ; viết được dưới dạng số t. phân vô hạn tuần hoàn HS2 : Phát biểu kết luận (SGK) 68b / = 0,625 ; = - 0, 15 = 0, (36) ; = 0,6 (81) = - 0,58 (3) ; = 0,4 HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập Dạng 1 : Viết phân số hoặc một thương dưới dạng số thập phân Bài 69 / 34 (SGK) a) 8,5 : 3 b) 8,7 : 6 c) 58 : 11 d) 14,2 : 3,33 Bài 71 / 35 Viết các phân số ; dưới dạng số thập phân Bài 85 ( GV cho HS hoạt động nhóm ) : @ Giải thích tại sao các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn rồi viết chúng dưới dạng đó : ; ; ; GV nhận xét và cho điểm các nhóm Dạng 2 : Viết số thập phân dưới dạng phân số Bài 70 / 35 Viết các số thập phân hữu hạn sau dưới dạng phân số tối giản a) 0,32 b) - 0,124 c) 1,28 d) - 3,12 Bài 88 / 15 (SBT) Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số a) 0, (5) GV hướng dẫn HS làm b) 0, (34) c) 0, (123) Bài 89 / 15 (SBT) Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số : a) 0,0 (8) b) 0,1 (2) c) 0,1 (23) Đây là các số thập phân mà chu kì không bắt đầu ngay sau dấu phẩy, Ta phải biến đổi để được số thập phân có chu kì bắt đầu ngay sau dấu phẩy Dạng 3 : Bài tập về thứ tự Bài 72/ 35 (SGK) Các số sau có bằng nhau không ? 0, (31) và 0,3 (31) hãy viết các số thập phân sau dưới dạng không gọn Bài 90 / 15 (SBT) Tìm số hữu tỉ a sao cho x a y biết rằng : a) x = 313,9543 . . ; y = 314,1762 . Có bao nhiêu số a ? ví dụ b) x = - 35,2475 . . ; y = - 34,9628 Hướng dẫn HS : Ví dụ số a là số nguyên , là số thập phân hữu hạn, là só thập phân vô hạn tuần hoàn Dạng 1 : Viết phân số hoặc một thương dưới dạng số thập phân Bài 69/ 34 (SGK) a) 8,5 : 3 = 2,8 ( 3) b) 8,7 : 6 = 3,11 (6) c) 58 : 11 = 5, (27) d) 14,2 : 3,33 = 4, (264) Bài 71 / 35 = 0, (01) ; = 0, (001) Bài 85 : Các phân số này đều ở dạng tối giản, mẫu không chứa thừa số nguyên tố nào khác 2 và 5 16 = 24 ; 40 = 23. 5 125 = 53 ; 25 = 52 = - 0, 4375 ; = 0, 016 = 0, 275 ; = - 0, 56 Dạng 2 : Viết số thập phân dưới dạng phân số Bài 70 / 35 GV hướng dẫn bài a , b a) 0,32 = = b) - 0,124 = = c) 1,28 = = d) - 3,12 = = Bài 88 / 15 (SBT) Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số a) 0, (5) = 0, (1) . 5 = . 5 = b) 0, (34) = 0, (01). 34 = . 34 = c) 0, (123) = 0, (001) . 123 = . 123 = = Bài 89 / 15 (SBT) a) 0,0 (8) = . 0,(8) =. 0,(1). 8 = . . 8 = b) 0,1 (2) = . 1. (2) =. [ 1 + 0, (1). 2 ] = . [ 1 + ] = c) 0,1 (23) = . 1. (23) = . [ 1 + 0, (01). 23 ] = . [ 1 + ] = . = Dạng 3 : Bài tập về thứ tự Bài 72/ 35 (SGK) 0, (31) = 0,313131313 . . . 0,3 (31) = 0, 3131313 . . . Vậy : 0, (31) = 0,3 (31) Bài 90 / 15 (SBT) Tìm số hữu tỉ a sao cho x a y a) Có vô số số a Ví dụ : a = 313, 96 ; a = 314 a = 313, (97) b) Ví dụ : a = - 35 ; a = - 35, 2 a = - 35, (12) Dạng 1 : Viết ph. số hoặc một thương dưới dạng số thập phân Bài 69/ 34 (SGK) a) 8,5 : 3 = 2,8 ( 3) b) 8,7 : 6 = 3,11 (6) c) 58 : 11 = 5, (27) d) 14,2 : 3,33 = 4, (264) Bài 71 / 35 = 0, (01) ; = 0, (001) Bài 85 : Các phân số này đều ở dạng tối giản, mẫu không chứa thừa số nguyên tố nào khác 2 và 5 16 = 24 ; 40 = 23. 5 125 = 53 ; 25 = 52 = - 0, 4375 ; = 0, 016 = 0, 275 ; = - 0, 56 Dạng 2 : Viết số thập phân dưới dạng phân số Bài 70 / 35 a) 0,32 = = b) - 0,124 = = c) 1,28 = = d) - 3,12 = = Bài 88 / 15 (SBT) Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số a) 0, (5) = 0, (1) . 5 = . 5 = b) 0, (34) = 0, (01). 34 = . 34 = c) 0, (123) = 0, (001) . 123 = . 123 = = Bài 89 / 15 (SBT) a) 0,0 (8) =. 0,(8) =. 0,(1).8 = . . 8 = b) 0,1 (2) = . 1. (2) =. [ 1 + 0, (1). 2 ] = . [ 1 + ] = c) 0,1 (23) = . 1. (23) = . [ 1 + 0, (01). 23 ] =.[ 1 + ] = . = Dạng 3 : Bài tập về thứ tự Bài 72/ 35 (SGK) 0, (31) = 0,313131313 . . . 0,3 (31) = 0, 3131313 . . . Vậy : 0, (31) = 0,3 (31) Bài 90 / 15 (SBT) Tìm số hữu tỉ a sao cho x a y a) Có vô số số a Ví dụ : a = 313, 96 ; a = 314 a = 313, (97) b) Ví dụ : a = - 35 ; a = - 35, 2 a = - 35, (12) HOẠT ĐỘNG 4 : Hướng dẫn về nhà - Nắm vững kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân ; Luyện tập thành thạo cách viết : Phân số thành số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại - Bài tập về nhà : 86, 91, 92 ( tr. 15 . SBT) RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: