I. MỤC TIÊU :
- Học sinh có khái niệm vềlàm tròn số, biêt ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn
- Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng thuật ngữ nêu trong bài.
- Có ý thức vân dụng các quy ước làm ròn số trong đơì sống hàng ngày.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
- GV: GA, Phấn màu , Bảng phụ.
HS: Xem trước bài ở nhà, máy tính bỏ túi.
II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/ KIỂM TRA BÀI CŨ: (7')
GV: Nêu câu hỏi:
- Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
Bài tập: Thực hiện phép tính
GV: Gọi 1hs lên bảng
HS: Cả lớp theo dõi
1HS: Lên bảng thực hiện
GV: Nhận xét đánh giá.
GV: Giới thiệu ta thấy kêt quả trên là một số thập phân vô hạn . Để dễ nhớ , dễ so sánh và tính toán người ta thường làm tròn số. Vậy làm tròn số như thể nào? Đó là nội dung bài học hôm nay. HS: Cả lớp nhận xét.
HS: Theo dõi.
Ngày soạn: Ngày dạy: LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU: - Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn - Rèn luyện kỹ năng viết được phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại. B.CHUẨN BỊ: - GV: GA, đèn chiếu, bảng phụ, phấn màu.... - HS: Sách vở, chuẩn bị bài ở nhà....... C.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Hoạt động của thầy hoạt động của trò I. KIỂM TRA BÀI CŨ: GV: Nêu câu hỏi Em hãy nêu nhận xét đã học ở bài số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Cho ví dụ: GV: Gọi 1hs lên bảng trình bày GV: Nhận xét đành giá...... II. TỔ CHỨC LUYỆN TẬP: Dạng 1: Viết phân số hoặc 1 thương dưới dạng số thập phân. Bài 69(SGK): GV: gọi 1hs đọc bài ra GV: Gọi 2hs lên bảng trình bày GV: Nhận xét đánh giá..... Bài 71(SGK) GV: Muốn viết các số trên dưới dạng số thập phân ta làm như thế nào? GV: Nhận xét và gọi 1hs lên bảng trình bày GV: Nhận xét..... Dạng 2: Viết số thập phân dưới dạng phân số Bài 70(SGK): GV: Muốn viết các số thập phân dưới dạng phân số tối giản ta làm như thế nào? GV: Nhận xét và yêu cầu 2hs lên bảng trả lời... GV: Nhận xét.... và yêu cầu về nhà làm các trường hợp còn lại. Bài 88(SBT) Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số: a) 0,(5) b) 0,(34) GV: Làm mẫu một bài a) 0,(5) = 0,(1).5 = GV: Nhận xét ........ Dạng 3: Bài tập về thứ tự Bài 72(SGK): GV: Yêu cầu hs đọc bài ra: ? Muốn biét có bằng nhau hay không ta làm như thế nào? GV: Nhận xét... và yêu cầu 1hs lên bảng trình bày... GV: Nhận xét...... 1HS: lên bảng thực hiện HS: Cả lớp cùng làm và nhận xét 1HS: Thực hiện.... 2HS: Lên bảng trình bày HS: Cả lớp cùng làm và nhận xét 1HS: Trả lời.bay HS: Thực hiện được kp HS: Cả lớp nhận xét..... HS: Trả lời.... HS: cả lớp cùng làm và nhận xét... HS: Ghi vào vở và làm bài còn lại 1HS: Lên bảng trình bày b) 0,(34) = 0,(01). 34 = HS: Cả lớp cùng làm và nhận xét HS: Trả lời..... 1HS:bảng thực hiện HS cả lớp cùng làm và nhận xét III. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Nắm vững kết luận về mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân - Luyện thành thạo cách viết phân số thành số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại. - Làm các bài tập: 86,91,92SBt/15 - Xem trước bài làm tròn số để tiết sau học IV. RÚT KINH NGHIỆM: - Hướng dãn kĩ bài 88 cho hs. Rèn tính cẩn thân cho hs - Hướn dẫn thêm 1 số bài tập... ******************************************************** Ngày soạn :20/10/2005 Ngày dạy :21/10/2005 Tiết 15 . §10. LÀM TRÒN SỐ --------------o0o---------------- I. MỤC TIÊU : Học sinh có khái niệm vềlàm tròn số, biêt ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng thuật ngữ nêu trong bài. Có ý thức vân dụng các quy ước làm ròn số trong đơì sống hàng ngày. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV: GA, Phấn màu , Bảng phụ.... HS: Xem trước bài ở nhà, máy tính bỏ túi... II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ KIỂM TRA BÀI CŨ: (7') GV: Nêu câu hỏi: - Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. Bài tập: Thực hiện phép tính GV: Gọi 1hs lên bảng HS: Cả lớp theo dõi 1HS: Lên bảng thực hiện GV: Nhận xét đánh giá.... GV: Giới thiệu ta thấy kêt quả trên là một số thập phân vô hạn . Để dễ nhớ , dễ so sánh và tính toán người ta thường làm tròn số. Vậy làm tròn số như thể nào? Đó là nội dung bài học hôm nay. HS: Cả lớp nhận xét... HS: Theo dõi... II. BÀI MỚI:(15") 1)Ví dụ: GV: Chiếu lên màn hình một số ví dụ về làm tròn số trong thực tế. "Số HS của trường THCS Hoà Hiệp gần 2000 HS" " Theo thống kê của uỷ ban dân số gia đình và trẻ em , hiên cảc nước vẫn còn khoảng 26.000 Trẻ em lang thang"(Báo CAND số 31/5/2003) GV: Yêu cầu hs đưa ra VD khác về làm tròn số. GV: Giới thiệu ví dụ1 SGK lên màn hình GV: Giới thiệu: Kí hiệu : " " đọc là " gần bằng" hoặc " xấp xỉ" ?. Muốn làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị ta làm như thể nào? GV: Nhận xét.... GV: Yêu cầu hs trả lời câu ?1 GV: Chiếu ?1 lên màn hình ?1.(sgk/35) Điền số thích hợp vào ô vuông sau ki đã làm tròn số đến hàng đơn vị. 5,4 ; 5,8 ; 4,5 ; Ví Dụ 2: GV: Chiếu VD2 và VD3 lên màn hình rồi giới thiệu cho hs 2) Qui ước làm tròn số:(15') GV: Trên cơ sở các ví dụ như trên , người ta đưa ra hai quy ước làm tròn số. Trường hợp1:(gv đưa quy ước và VD SGK lên màn hình) Gv hướng dẫn GV: Yêu cầu hs lấy 1VD khác Trường hợp 2: ( GV đưa qui ước và VD lên màn hình) GV: Chiếu câu ?2 lên màn hình yêu cầu hs cả lớp làm GV: Chiếu kết quả lên màn hình cho hs nhận xét a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ 3 là: 79,382679,383 b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ 2 là: 79,38 2679,38 c) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất là: 79,38 2679,4 GV: Nhận xét uốn nắn.... HS: Cả lớp theo dõi HS: Suy nghĩ trả lời... HS: Cả lớp theo dõi HS: Ta lấy số nguyên gần với số đó nhất HS: cả lớp cùng làm HS: Cả lớp quan sát HS: Cả lớp theo dõi HS: Cả lớp suy nghĩ 1HS: Trả lời.... HS : Quan sát ghi vào vở HS: Theo dõi HS: Thực hiện HS: Cả lớp theo dõi HS: Cả lớp thực hiện... 3HS: Lên bảng thực hiện... HS: Cả lớp cùng làm và nhận xét... HS: Trả lời.... III/ CÚNG CỐ: GV: Yêu cầu phát biểu lại quy ước Bài tập : Làm bài tập 73 ; 76 ; 77 SGK/36,37 GV: Nhận xét đánh giá.... 1HS: Đứng tại chổ trả lời 3HS: Lên bảng thực hiện HS: Cả lớp cùng làm và nhận xét... IV.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (1') - Học thuộc bài đã học - Làn các bài tập74 ;75;77 (SGK/36, 37) Hướng dẫn: bài 74. Tính điểm trung bình học kì của bạn cường theo công thức và làm tròn dến chữ số thập phân thứ nhất V. RÚT KINH NGHIỆM : ***************************************************** TIẾT 16 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số . Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán vào thực tế, vào việc tính giá trị biểu thức, vào đời sống hằng ngày... CHUẨN BỊ: Đèn chiếu phim trong, bảng phụ,máy tính bỏ túi TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ KIỂM TRA BÀI CŨ: HS1: Phát biểu qt làm tròn số. Bài tập 76 tr 37 sgk GV: Gọi 1HS lên bảng thực hiện GV: Nhận xét đánh giá... 1HS: thực hiện HS: Cả lớp cùng làm và nhận xét... II/ TỔ CHỨC LUYỆN TẬP: Dạng 1: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả. Bài 99 tr16 SBT: GV: Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi GV: Yêu cầu 1HS đứng tại chổ trình bày GV: Ghi bảng... ? Từ một hỗn số làm thể nào để đưa được về kết quả gần đúng? GV: Nhận xét.... Bài 100 tr 16 SBT: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2 GV: - Áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính. GV: Yêu cầu HS: cả lớp cùng làm GV: Yêu cấu các bài còn lại HS tự làm Dạng 2: Áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính. Bài 77 tr 37 sgk (Đưa đề lên màn hình) Nêu các bước làm: - Làm tròn các thừa số đến chữ số ở hàng cao nhất - Nhân chia các số đã được làm tròn, được kết quả ước lượng. - Tính đến kết quả đúng , so sánh kết quả ước lượng . Hãy ước lượng các kết quả sau: a) 495.52 b) 82,36 .5,1 c) 6730 :48 GV: gọi 3HS lên bảng GV: Nhận xét uốn nắn... Bài 81tr 38,39 SGK: GV: yêu cầu HS đọc đề bài và yêu cầu HS cả lớp cùng làm Cách 1: Làm tròn trước rồi mới thực hiện phép tính Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn số sau Tổ chức trò chơi chạy tiếp sức thi tính nhanh: GV: Dùng bảng phụ ghi nội dung như sau : Phép tính Ước lượng KQ Đáp số đúng 7,8.3,1:1,6 6,9.72:24 56.9,9:8,8 0,38.0,45:0,95 GV: Chia bảng thành 4phần cho 4nhóm GV: Yêu cầu HS các nhóm cử ra 4 dại diện GV: Nhận xét đánh giá... Dạng 3 : Một số ứng dụng của làm tròn số vào thực tế Bài 78 SGK/38: Hoạt động nhóm GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm -Đo chiều dài của phòng học -Tính chu vi của hình chữ nhật GV: Nhận xét uốn nắn... HS: dùng máy tính để làm kết quả 1HS: Thực hiện HS: làm dưới sự hướng dẫn của G HS: Trả lời... HS: Cả lớp nhận xét ghi vào vở... HS: Cả lớp thực hiện 1HS: Lên bảng làm câu a a)=9,30939,31 HS: Tự làm các bài còn lại HS: đọc bài 77 sgk 3HS lên bảng thực hiện a) 500.50=25000 b) 80.5=400 c) 7000 :50 = 140 HS cả lớp cùng làm và nhận xét... HS Thực hiện 2HS lên bảng trình bày HS: a) cách 1: 15-7+311 cách 2: =10,6611 Tương tự b,c,d.. Bài 78: đường chéo màn hình của ti vi 21 in tính ra cm la ø: 2,54cm . 21=53,34 cm53 cm HS Các nhóm thảo luận... HS Các nhóm lên bảng thực hiện HS Các nhóm còn lại nhân xét HS Các nhóm thực hiện HS: thực hiện HS Các nhóm nhận xét lẫn nhau III/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Thực hành đo đường chéo ti vi ở gia đình (theo cm). Kiểm tra lại bằng phép tính - Tính chỉ số BMI của mọi người trong gia đình - Bài tập về nhà bài số 79,80 trang 38 sgk.Số98,101,104 - Chuẩn bị bài "số vô tỉ khái niệm về căn bậc hai" tr 16,17 SBT.Tiết sau mang máy tính bỏ túi. IV/ RÚT KINH NGHIỆM: ************************************************************ TIẾT 17 SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI MỤC TIÊU A. MỤC TIÊU: HS: có khái niệm về số hữu tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm Biết sử dụng đúng kí hiệu CHUẨN BỊ Đèn chiếu, cac phim giấy trong,bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ KIỂM TRA BÀI CU:Õ GV: Nêu câu hỏi: Thế nào là số hữu tỉ? Phát biểu kết luận quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. Hãy tính 12; (-3/2)2. GV: Gọi một học sinh lên bảng GV: Nhận xét đáng giá.... GV: Vậy có số hữu tỉ nào bình phương băøng 2 không? Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta câu trả lời. HS: Cả lớp theo dõi 1HS: thực hiện HS: Cả lớp cùng làm và nhận xét.... II/ BÀI MỚI: 1) Số vô tỉ: GV: Chiếu bài toán trang 40 sgk lên màn hình. GV: Gợi ý: Tính diện tích hình vuông AEBF Gọi độ dài cạnh AB là x(m). ĐK: x>0.Hãy biểu thị S hình vuông ABCD theo x GV: Người ta đã chứng minh được rằng không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và đã tính được: x=1,414213562373095(lên màn hình) GV: Số này là một số thập phân vô hạn mà ở phần thập phân của nó không có một chu kì nào cả. Đó là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Ta gọi những số như vậy là số vô tỉ. GV: Vậy số vô tỉ là gì? -Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào? GV: Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I Số hữu tỉ Nhấn mạnh: Số thập phân gồm: Số thập phân hữu hạn Số thập phân vô hạn tuần hoàn Số thập phân vô hạn không tuần hoàn: Số vô t Bài toán sgk/40 Tính SABCD Tính độ dài đường chéo AB S hình vuông ABCD bằng 1.1=1(m2) S hv ABCD gấp 2 lần ShvAEBF.Vậy S hv ABCD bằng 2.1 = 2(m2) Ta có: x2 =2 HS: Trả lời..... - Số vô tỉ viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Còn số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn 2. Khái niệm về căn bậc hai: GV: Hãy tính: 32 = ? ; (-32) = ? ; 02 = ? GV: Ta nói:3 ; (-3) là các căn bậc hai của 9 Tương tự : 2/3 ; -2/3 ; 0 là căn bậc hai của số nào? GV: Nhận xét......... GV: Tìm x biết x= -1 GV: Gọi 1hs trả lời GV: Như vậy (-1) không có căn bậc hai Vậy căn bậc hai của một số a không âm là một số như thế nào? Định nghĩa (SGK) GV: Tìm các căn bậc hai của 16; 9/25 ; -16 GV: Nhận xét.......... GV: Giới thiệu Người ta đã chứng minh được rằng : Số dương a có đúng hai căn bậc hai là (>0 ) và -( < 0 ) ? Mỗi số dương có bao nhiêu căn bậc hai? Số 0 có bao nhiêu căn bậc hai? GV: Nêu chú ý(SGK) Chú ý : không được viết vì vế trái là kí hiệu chỉ cho căn dương của 4. ?2 . (SGK/41) Dùng bảng phụ GV: Treo bảng phụ lên bảng Căn bậc hai của 3 là..........và................ Cănbậc hai của 10 là...........và.............. Căn bậc hai của 25 là..........và................ GV: Yêu cầu hs cả lớp cùng làm HS: phát biểu: 32 =9 ; (-32) = 9 HS: Ta có : ; 02 =0 là các bậc hai của 0 là căn bậc hai của 0 1HS: Thực hiện không có x vì không có số nào bình phương lên bằng (-1) HS: căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2 = a. HS: Ghi vào vở... HS: Cả lớp cùng làm 1HS: Lên bảng trình bày Căn bậc hai của 16 là 4 và –4 Không có căn bậc hai của –16 vì không có số nào bình phương lên bằng –16 Căn bậc hai của 9/25 là 3/5 và -3/5 HS: Cả lớp cùng làm và nhận xét.... HS: Mỗi số dương có đúng hai căn bậc hai. Số 0 chỉ có một căn bậc hai là 0. HS: Cả lớp thực hiện GV: Gọi 1hS lên bảng GV: Nhận xét đánh giá.......... GV: Có thể chúng minh được các số :là những số vô tỉ. GV: Vậy có bao nhiêu số vô tỉ ? 1HS: Lên bảng thực hiện HS: Cả lớp nhận xét HS: Có vô số... III/ LUYỆN TẬP CÚNG CỐ: ? Thể nào là số vô tỉ ? Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thể nào? Bài tập 82 (tr 41 sgk) Dùng bảng phụ ghi nội dung bài 82 đưa lên bảng. Hoàn thành bài tập sau: a) vì 52 =........ nên = 5; b) Vì = 49 nên........ = 7 ; c) Vì 1..... = 1 nên = ......; d) vì nên..... = ......; GV: Yêu cầu hoạt động nhóm GV: Yêu cầu đại diện 4 nhóm lần lượt lên bảng thực hiện GV: Nhận xét uốn nắn.... Bài tập 85 sk tr42(lên màn hình) Bài tập 86 sgk: Sử dụng máy tính bỏ túi HS: Cả lớp theo dõi HS: hoạt động nhóm 4HS: Đại diên 4 nhóm thực hiện HS: Các nhóm còn lại nhận xét HS: hoạt động nhóm IV./ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh,phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ - Bài tập về nhà số 83. 84. 85. 86/tr 41,42 SGK. Bài số 106, 107,,110, 114, tr 18, 19 SBT - Mang thước kẻ , com pa chuẩn bị tiết 12 số thực. HƯỚNG DẪN: Bài 83: Dựa vào bài mẫu SGK đã làm để làm theo... Bài 84: Dựa vào Đ/N căn bậc hai V/ RÚT KINH NGHIỆM: *************************************************** Ngày soạn: Ngày dạy : TIẾT 18 SỐ THỰC MỤC TIÊU - HS: biết được số thực là tên gọi chung cho cả cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ, biết được biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực B. CHUẨN BỊ : GV: GA, Thước , compa, bảng phụ, máy tính..... HS: Sách vở, thước thẳng, com pa chuẩn bị bài ở nhà... C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ KIỂM TRA BÀI CŨ: GV: Nêu câu hỏi kiểm tra: Phát biểu Đ/N Căn bậc hai của một số a0 Áp dụng : Làm bài tập 83(SGK/41) GV: Gọi 1HS lên bảng GV: Nhận xét đánh giá......... GV: Số hữu tỉ và số vô tỉ người ta gọi chung là số thực HS: Cả lớp theo dõi 1HS: Lên bảng thực hiện HS: Cả lớp cùng làm và nhận xét... II/ BÀI MỚI: 1/ Số thực: GV: Dùng bảng phụ ghi các số: 0 ; 1 ; -5 ; 1/3 0,2 ; 1,(45) ; 3,21347 GV: Chỉ ra trong các số trên số nào là số vô tỉ số nào là số hữu tỉ. GV: Gọi 1HS đứng tai chổ trả lời GV: Nhận xét...... GV: Tất cả các số trên ,số hữu tỉ và số vô tỉ đều gọi là số thực. GV: Tập hợp các số thực được kí hiệu là R. Vậy tất cả các tập đã học : N,Z,Q ,I đều là tập con của tập R ?1.(SGK/43) GV: Yêu cầu hs cả lớp cùng làm GV: Nhận xét ?. x có thể là những số nào? Bài tập 88/44 SGK: Dùng bảng phụ ghi bài 87 GV: Yêu cầu hs cả lớp cùng làm GV: Gọi 1HS lên điền vào bảng phụ GV: Nhận xét....... GV: Với hai số thực x,y bất kta luôn có hợc x = y, hoặc x> y hoặc x<y . GV: Vì số thực nào cũng có thể viết được dưới dạng số thập phân( Số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn ) Nên ta có thể thực hiện phép so sánh như số thập phân. GV: Nêu ví dụ (SGK) ?2.(SGK) Dùng bảng phụ GV: Treo bảng phụ lên bảng ?2.Trả lời: a) 2,(35).........2,369121518.... b) -0,(63)............-; GV: Yêu cầu 1hS lên bảng tực hiện GV:Nhận xét...... GV: Giới thiệu Với a,b là hai số thực dương nếu a>b thì > . HĐ3: Trục số thực Xem hình 6b/44sgk(màn hình) GV: hướng dẫn các biểu diễn số thực trên trục số Yêu cầu HS: đọc chú ý tr44/ sgk HS: Cả lớp quan sát... 1HS: chỉ ra số hữu tỉ, số vô tỉ HS: Cả lớp nhận xét HS: Cả lớp làm ?1 1HS: Đứng tại chổ trình bày HS: Cả lớp nhận xét..... HS: Có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ HS: Cả lớp thực hiện 1HS: Thực hện... HS: Cả lớp cùng làm và nhận xét... HS: Theo dõi SGK HS: Thực hiện ... HS: Cả lớp cùng làm và nhận xét HS: vẽ hình 6b sgk vào vở HS: thực hiện HS: thực hiện III. CỦNG CỐ- LUYỆN TẬP Bài tập 89tr45 sgk IV.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và vô tỉ. Bài tập:90;91;92;tr45 sgk. - Chuẩn bị bài tập phần luyện tập để tiết sau luyện tập. V. RÚT KINH NGHIỆM: **************************************************** Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 19 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU - Củng cố kn số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp đã học( N,Z.Q,I,R) - Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số CHUẨN B: GV: GA, Bảng phụ, đèn chiếu............ HS: Sách vở, Chuẩn bị bài ở nhà........ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.KIỂM TRA BÀI CŨ: GV: Nêu câu hỏi Số thực là gì? Cho vd về số vô tỉ, số hữu tỉ. Bài tập 117tr20sbt GV: Gọi 1hs lên bảng thực hiện GV: Nhận xét đánh giá..... HS: thực hiện HS: Cả lớp nhận xét II. LUYỆN TẬP: *So sánh các số thực Bài tập 91 sgk.Điền chữ số thích hợp vào ô vuông Bài tạp 92 tr45 sgk.Yêu cầu các em sắp xếp các thực theo thứ tự từ nhỏ đến lớn theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của nó bài tập 122 tr20 sbt nhắc lại quy tắc chuyển vế trong đẳng thức và bất đẳng thức/ biến đổi bất đẳng thức * Tính giá trị của biểu thức bài 120 sbt tr 20 yêu cầu HS: tính một cách hợp lí bài 90 tr45 sgk yêu cầu HS: thực hiện phép tính *tìm x Bài tập 93 sgk tr45 Bài tập 126 sbt tr21 lưu ý sự khác nhau của phép tính trong ngoặc đơn Dạng 4: toán về tập hợp QI Giao của hai tập hợp là gì? Vậy QI là tập hợp như thế nào? RI =? HS: thực hiện -3,02 < -3,01 -0,49854< -0,49826 chuyển vế đổi dấu hoạt động nhóm HS: thực hiện HS: thực hiện giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó QI = RI=I Mối quan hệ giữa các tập hợp đó là: III.HƯỚNG DẪN VỀ NHAø - Oân tập chương 1 - Bài tập 95,97,101.tr45 sgk - Tiết sau ôn tập tiếp IV. RÚT KINH NGHIỆM: - Uốn nắn cách trình bày cho hs, hướng dẫn kĩ bài tập về nhà - Đưa thêm một số dạng bài tập.......... *******************************************
Tài liệu đính kèm: