Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 4 - Năm học 2008-2009 - Phạm Tuyết Lan

Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 4 - Năm học 2008-2009 - Phạm Tuyết Lan

I. Mục tiêu:

- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .

- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng

- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.

II. Chuẩn bị :

1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng,

2. Học sinh : thước chia khoảng, bảng nhóm, bút dạ

III. Phương pháp: Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, vấn đáp , thực hành , luyện tập

IV.Tiến trình bài dạy:

A. ổn định tổ chức:(1)

7A1: vắng : 7A2: vắng:

 B. Kiểm tra bài cũ:(4')

Học sinh 1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ ( dương ,âm,0)

Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?

C. Các hoạt động dạybài mới:

Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động1:(13)

Cộng trừ 2 số hữu tỉ

G: Bảng phụ BT:

Cho : x=- 0,5, y =

Tính x + y; x - y

- Giáo viên chốt:

* Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương

* Vận dụng t/c các phép toán như trong Z

? để cộng trừ 2 số hữu tỉ ta có thể làm thế nào?

Với x = ( a,b, m>0 mZ)

Hãy hoàn thành công thức:

x + y =

x – y =

- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần

- GV cho HS nhận xét

G: Yêu cầu H đứng tại chỗ làm VD

? Y/c học sinh làm ?1

Hoạt động 2: ( 10)

Qui tắc chuyển vế

? Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Z?

Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế.

G: Gọi H đọc qui tắc chuyển vế

? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.

- Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2

Chú ý:

Hoạt động 3: (10)

Luyện tập củng cố

G: Quan sát , cùng H nhận xét – chữa bài

G: Yêu cầu H hoạt động nhóm

HS: đổi - 0,5 ra PS

 x=- 0,5 =

 + =

-Học sinh nêu quy tắc

-Học sinh còn lại tự làm vào vở

-Học sinh bổ sung

-Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác xác nhận kq

- 2 H lên bảng làm

- 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q

-Chuyển ở vế trái sang về phải thành

- Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu.

- 2 H lên bảng làm bài

H: Hoạt động nhóm

- Treo bảng nhóm – nhận xét 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ

a) QT:

x=

b)VD: Tính

?1

2. Quy tắc chuyển vế:

a) QT: (sgk)

 x + y =z

 x = z - y

b) VD: Tìm x biết

?2

c) Chú ý

 (SGK )

Bài số 8(SGK-10)

a/

c/

Bài 9 ( SGK-10)

a/ x +

 x =

 x =

c/ -x - = -

 - x = -

 

doc 19 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 229Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 4 - Năm học 2008-2009 - Phạm Tuyết Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân phối chương trình Đại số7
Tuần
Tiết
Bài dạy
Tuần
Tiết
Bài dạy
1
Tập Q các số hữu tỉ 
17
Ôn tập kỳ I
Cộng, trừ số hữu tỉ 
18
Kiểm tra kì I ( cả đại số và HH)
2
Nhân chia Q
Giá trị tuyệt đối số hữu tỉ 
Trả bài KTHK (Phần Đại số)
3
Luyện tập 
19
Thu thập số liệuTKTS
Luỹ thừa số Q
Luyện tập 
4
Lũy thừa số Q (t)
20
Bảng tần số...
Luyện tập 
Luyện tập 
5
Tỉ lệ thức
21
Biểu đồ
Luyện tập 
Luyện tập 
6
Tính chất tỉ số bằng nhau
22
Số trung bình cộng
Luyện tập 
Luyện tập 
7
Số tp hữu hạn, vô hạn tuần hoàn
23
Ôn tập chương 3(Trợ giúp Casio)
Luyện tập 
Kiểm tra chương 3
8
Làm tròn số
24
Khái niệm biểu thức ĐS
Luyện tập 
Giá trị 1 biểu thức ĐS
9
Số vô tỉ, căn thưc bậc hai
25
Đơn thức
Số thực
Đơn thưc đồng dạng
10
Luyện tập 
26
Luyện tập 
ôn tập chương I
Với sự trợ giúp của MT Casio
Đa thức
11
ôn tập chương I
27
Cộng trừ đa thức
Kt chương I
Luyện tập 
12
Đại lượng tỉ lệ thuận
28
Đa thưc 1 biến
Một số BT tỉ lệ thuận
Cộng trừ đa thức 1 biến.KT 15`
13
Luyện tập 
29
Luyện tập 
Đại lượng tỉ lệ nghịch
Nghiệm đt 1 biến
14
Một số BT tỉ lệ nghịch
30
Luyện tập
Luyện tập 
Ôn tập C4 (Trợ giúp của Casio)
15
Hàm số
31
Ôn tập cuối năm
Luyện tập 
Mặt phẳng toạ độ
32
16
Luyện tập 
33
Kiểm tra cuối năm (ĐS và HH)
Đồ thị hàm số y= ax(a#0)
34
Luyện tập 
35
Trả bài KTCN (phần đại số)
17
Ôn tập kì I
Tuần 1
Tiết 1
 Ngày soạn: 13/08/2008
 Ngày giảng: 15/08/2008
Đ1: Tập q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu: 
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng, 
2. Học sinh : thước chia khoảng, bảng nhóm, bút dạ
III. Phương pháp: Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, vấn đáp , thực hành , luyện tập
IV.Tiến trình bài dạy:
ổn định tổ chức:(1’) 
7A1: vắng 7A2: vắng
 B. Kiểm tra bài cũ:(4') 
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
a) c) 
b) d) 
C. Các hoạt động dạy bài mới: 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: (12’)
Số hữu tỉ
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ 
? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.
? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
? Quan hệ N, Z, Q như thế nào .
G: Bảng phụ cho học sinh làm BT1(7)
Hoạt động 2:(10’)
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
 G: Vẽ trục số
G: y/c làm ?3
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bước)
-các bước trên bảng phụ
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)
Hoạt động 3:(10’)
 So sánh 2 số hữu tỉ
G:Y/c làm ?4
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.
Y/c học sinh làm ?5
Hoạt động 4: ( 6’)
Luyện tập - củng cố
Bảng phụ: Cho 2 số hữu tỉ: - 0,75 và 
a)So sánh 2 số đó
b) Biểu diễn các số đó trên trục số. nêu nhận xét về vị trí của 2 số đó đối với nhau?
-là các số hữu tỉ 
- viết dạng phân số 
- 1 H đứng tại chỗ làm miệng: 0,6 = 
-1,25 = 
1
- HS: N Z Q
1 H lên bảng làm bài
-HS quan sát quá trình thực hiện của GV
HS đổi 
-HS tiến hành biểu diễn
- 2 HS tiến hành làm BT2
H: vì 
vì : -10 > -12 
và: 15 > 0 
 => 
- Viết dạng phân số. Rồi so sánh 2 phân số đó
- dựa vào SGK học sinh trả lời 
H: Hoạt động nhóm
- Treo bảng nhóm - nhận xét
1. Số hữu tỉ :
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn trên trục số.
Ta có: 
3. So sánh hai số hữu tỉ:
a) VD: S2 -0,6 và
giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương
 Bài tập:
-0,75 = ; 
 => hay -0,75 <
 ở bên trái 
 ở bên trái điểm 0
 ở bên phải điểm 0 
 D. Củng cố: G chốt lại các kiến thức đã học
1. Dạng phân số 
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
 V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh 
 2 số hữu tỉ 
 - Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
 - HDBT8: a) và 
 d) 
VI. Rút kinh nghiêm:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Tuần 1
Tiết:2
 Ngày soạn:
 Ngày giảng:
 Đ2: cộng, trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu: 
- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng, 
2. Học sinh : thước chia khoảng, bảng nhóm, bút dạ
III. Phương pháp: Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, vấn đáp , thực hành , luyện tập
IV.Tiến trình bài dạy:
ổn định tổ chức:(1’) 
7A1: vắng : 7A2: vắng:
 B. Kiểm tra bài cũ:(4') 
Học sinh 1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ ( dương ,âm,0)
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
C. Các hoạt động dạybài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động1:(13’)
Cộng trừ 2 số hữu tỉ
G: Bảng phụ BT:
Cho : x=- 0,5, y = 
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
* Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương
* Vận dụng t/c các phép toán như trong Z
? để cộng trừ 2 số hữu tỉ ta có thể làm thế nào?
Với x = ( a,b, m>0 mZ)
Hãy hoàn thành công thức:
x + y =
x – y =
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần
- GV cho HS nhận xét
G: Yêu cầu H đứng tại chỗ làm VD
? Y/c học sinh làm ?1
Hoạt động 2: ( 10’)
Qui tắc chuyển vế
? Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Z?
Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế.
G: Gọi H đọc qui tắc chuyển vế
? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
- Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
Chú ý: 
Hoạt động 3: (10’)
Luyện tập củng cố
G: Quan sát , cùng H nhận xét – chữa bài
G: Yêu cầu H hoạt động nhóm
HS: đổi - 0,5 ra PS
 x=- 0,5 = 
 + = 
-Học sinh nêu quy tắc
-Học sinh còn lại tự làm vào vở
-Học sinh bổ sung
-Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác xác nhận kq
- 2 H lên bảng làm
- 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q
-Chuyển ở vế trái sang về phải thành
- Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu.
- 2 H lên bảng làm bài
H: Hoạt động nhóm
- Treo bảng nhóm – nhận xét
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ 
a) QT:
x= 
b)VD: Tính
?1
2. Quy tắc chuyển vế: 
a) QT: (sgk)
 x + y =z
 x = z - y
b) VD: Tìm x biết
?2
c) Chú ý
 (SGK )
Bài số 8(SGK-10)
a/
c/ 
Bài 9 ( SGK-10)
a/ x + 
 x = 
 x = 
c/ -x - = - 
 - x = - 
D. Củng cố:(2’)
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
V. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học thuộc qui tắc và công thức tổng quát
 - Bài tập về nhà: Bt số 8(b,d) ; bài 9 (b,d). Bài 12,13 ( SGK)
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
HD BT 9b,d:
- tương tự phần a,c
VI. Rút kinh nghiêm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 2
Tiết 3
 Ngày soạn:
 Ngày giảng:
Đ3: Nhân chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
- Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trò: Bảng nhóm, bút dạ
III. Phương pháp: Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, vấn đáp , thực hành , luyện tập
IV.Tiến trình bài dạy:
ổn định tổ chức:(1’) 
7A1: vắng : 7A2: vắng:
 B. Kiểm tra bài cũ:(7') 
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: ( 10’)
Nhân hai số hữu tỉ
Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
Với 
 ? Lập công thức tính x, y?
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
- Giáo viên treo bảng phụ 
Bài tập 11 ( 12- SGK)
Hoạt động 2: ( 10’)
Chia 2 số hữu tỉ
? Nêu công thức tính x:y
- Giáo viên y/c học sinh làm ?
Hoạt động 3 : (3’)
Chú ý
- Giáo viên nêu chú ý.
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .
-Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số .
-Học sinh lên bảng ghi
-1 học sinh nhắc lại các tính chất .
H: Làm vào vở 3 H lên bảng làm
-Học sinh lên bảng ghi công thức.
- 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn.
a)
b) 
-Học sinh chú ý theo dõi
-Học sinh đọc chú ý.
-Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0)
-Phân số (aZ, bZ, b0)
1. Nhân hai số hữu tỉ (5')
Với 
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: 
 x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
Với (y0)
* Chú ý: SGK 
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc 
 -5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 
Hoat động4(12’)
Củng cố, luyện tập:
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
BT 12: 
BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm)
BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:
x
4
=
:
x
:
-8
:
=
16
=
=
x
-2
- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK 
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
 Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT56: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
 rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
VI. Rút kinh nghiêm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 2
Tiết 4
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Đ4: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II. Chuẩn bị:
- Thày: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
 Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK 
- Trò: Bảng nhóm, bút dạ
III. Phương pháp: Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, vấn đáp , thực hành , luyện tập
IV.Tiến trình bài dạy:
A.ổn định tổ chức:(1’) 
7A1: vắng : 7A2: vắng:
 B. Kiểm tra bài cũ:(8') 
 H1: Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a là gì?
 Tìm x biết: ?
H2: Tìm x biết: = 2
( Đáp án: = 15 = 3 = 0
 = 2 => x = 2 hoặc x = -2 )
C. Các hoạt động dạy bài mới
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1(12’)
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
 G: Tương tự như giá trị tuyệt đối của số nguyên, giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
Kí hiệu: 
? Dựa vào định nghĩa trên hãy tìm: ; ; ; 
G: Cho H làm ?1
 Giáo viên ghi tổng quát.
 x nếu x > 0
=
 -x nếu x < 0
G yêu càu H lam ?2 Lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên uốn nắn sử chữa sai xót.
Hoạt động 2: ( 15’)
Cộng trừ nhân chia số thập phân
? Hãy viết các số thập phân trên dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng qui tắc cộng 2 phân số?
? Quan sát số hạng và tổng có thể làm cách nào nhanh hơn không?
G: Trong khi thực hành cộng 2 số thập phân ta áp dụng qui tắc tương tự như đối vói số nguyên.
VD: 
b) 0,245 – 2,134
c) (-5,2).3,14
? Làm thế nào để thực hiện phép tính trên?
G: Đưa bài giải sẵn lên bảng phụ:
b) 0,245 – 2,134 
= - 
= 
c) (-5,2) . 3,14
= 
? Tương tự câu a , có cách nào nhanh hơn ko?
G: Vậy khi cộng , trừ hoặc nhân 2 số thập phân ta áp dụng qui tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như với số nguyên
VD:
(-0,408):(-0,34)
 ? Nêu qui tắc chia 2 số thập phân?
- Y/c học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt kq
G: Yêu cầu H làm bài 18 ( SGK-15). Đề bài viết lên bảng phụ.
Hoạt động 3: (8’)
Luyên tập – củng cố
G: Yêu cầu H hoạt động nhóm
- 4 học sinh trả lời
?1
Điền vào ô trống 
a. nếu x = 3,5 thì 
 nếu x = thì
b. Nếu x > 0 thì 
 nếu x = 0 thì = 0
nếu x < 0 thì 
- Bốn học sinh lên bảng làm các phần a, b, c, d
- Lớp nhận xét.
?2 Tìm biết vì 
H: 
(-1,13)+(-0,264)
 = 
H:
 (-1,13) + (-0,264)
 = -()
 = -(1,13+0,64) = -1,394
 - Học sinh quan sát
-Ta viết chúng dưới dạng phân số .
2 H lên bảng làm bài
b) 0,245 – 2,134
= 0,245 + ( -2,134)
= - ( 2,134 – 0,245)
= - 1,889
c) ( -5,2) . 3,14
= - ( 5,2 . 3,14)
= - 16,328
H: Nhắc lại qui tắc
- 1 H lên bảng làm bài
- H lên bảng làm:
b) (-0,408):(-0,34)
 = + ()
 = (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
 = -()
 = -(3,116- 0,263)
 = -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
 = +()
 = 3,7.2,16 = 7,992 
-2 H lên bảng làm bài. cả lớp làm vào vở.
a) -5,17 - 0,469
 = -(5,17+0,469)
 = -5,693
b) -2,05 + 1,73
 = -(2,05 - 1,73)
 = -0,32
c) (-5,17).(-3,1)
 = +(5,17.3,1)
 = 16,027
d) (-9,18): 4,25
 = -(9,18:4,25)
 =-2,16 
H: Hoạt động nhóm trả lời
- Lớp làm nháp
- Hai học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, bổ sung
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
 Ta có: = x nếu x > 0
 -x nếu x < 0
* Nhận xét:
"xQ ta có 
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (15')
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
 = -()
 = -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
 = + ()
 = (0,408:0,34) = 1,2
Bài số 19 ( SGK-15)
Bài số 20( SGK-15)
a) 6,3 + (-3,7) +2,4+ (-0,3)
=(6,3+2,4) +
= 8,7 + (-4) = 4,7
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 +(-5,5)
= 
= 0 + 0
= 0
c)2,9+3,7+(-4,2)+(-2,9)+4,2
 = 
 = 0 + 0 + 3,7 =3,7
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
 = 2,8.
 = 2,8 . (-10)
 = - 28
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ Bài tập về nhà : 25; 27; 28 - tr7;8 SBT 
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT 
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 - 
vì 0 suy ra A lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
VI. Rút kinh nghiêm:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docDai 7(1,2).doc