Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 59: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Dương Thị Thanh Nga

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 59: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Dương Thị Thanh Nga

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Hs tếp tục được củng cố kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức.

2. Kĩ năng

- Hs được rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức.

3. Thái độ

- Học sinh yêu thích môn học, hứng thú học bài

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

1.Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học

2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Giáo viên Học sinh Ghi bảng

Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (5')

? Muốn cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào? - Muốn cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng (hay trừ) phần hệ số của chúng và giữ nguyên phàn biến

? Nêu các bước cộng trừ đa thức? - B1: Bỏ dấu ngoặc

- B2: Áp dụng tính chất giáo hoán, kết hợp nhóm các hạng tử đồng dạng

- B3: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng

Hoạt động 2: Chữa bài tập(14')

- Yêu cầu học sinh nghiên cứu bài 1

M = x2y +7xy3 - 5xy2 + x

N = 3xy3 - x2y + xy2

Tính M + N, M - N? Bài 1:

M + N =

(x2y+7xy3-5xy2+ x)+(3xy3-x2y + xy2)

= x2y+3xy3 -5xy2+x+3xy3 - x2y + xy2

=(x2y+x2y)+(7xy3+3xy3)+(5xy2+xy2)+x

= 10xy3 - 4xy2 + x

- Gọi hai học sinh lên bảng làm Cả lớp làm vào vở. - Hai học sinh lên bảng làm Cả lớp làm vào vở. M - N

=(x2y+7xy3-5xy2+x)-(3xy3 -x2y + xy2)

= x2y +3xy3-5xy2 + x - 3xy3 + x2y - xy2

=(x2y+x2y)+(7xy3-3xy3)+(-5xy2-xy2)+x

= 2x2y + 4xy3 - 6xy2 + x

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 122Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 59: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Dương Thị Thanh Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:25/3/2011
Ngày giảng:27/3/2011 - 7A,B,C
Tiết 59. 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hs tếp tục được củng cố kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức.
2. Kĩ năng
- Hs được rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức.
3. Thái độ
- Học sinh yêu thích môn học, hứng thú học bài
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1.Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (5') 
? Muốn cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào?
- Muốn cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng (hay trừ) phần hệ số của chúng và giữ nguyên phàn biến 
? Nêu các bước cộng trừ đa thức? 
- B1: Bỏ dấu ngoặc
- B2: Áp dụng tính chất giáo hoán, kết hợp nhóm các hạng tử đồng dạng
- B3: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Hoạt động 2: Chữa bài tập(14')
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu bài 1
M = x2y +7xy3 - 5xy2 + x
N = 3xy3 - x2y + xy2
Tính M + N, M - N?
Bài 1: 
M + N = 
(x2y+7xy3-5xy2+ x)+(3xy3-x2y + xy2)
= x2y+3xy3 -5xy2+x+3xy3 - x2y + xy2
=(x2y+x2y)+(7xy3+3xy3)+(5xy2+xy2)+x
= 10xy3 - 4xy2 + x
- Gọi hai học sinh lên bảng làm Cả lớp làm vào vở.
- Hai học sinh lên bảng làm Cả lớp làm vào vở.
M - N 
=(x2y+7xy3-5xy2+x)-(3xy3 -x2y + xy2)
= x2y +3xy3-5xy2 + x - 3xy3 + x2y - xy2
=(x2y+x2y)+(7xy3-3xy3)+(-5xy2-xy2)+x
= 2x2y + 4xy3 - 6xy2 + x
? Tìm bậc của mỗi đa thức vừa tìm được?
- Bậc 4
- Bậc 4
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu bài 29 (SBT - tr 13)
Bài 29 (SBT - tr 13)
- Gọi hai học sinh lên bảng làm Cả lớp làm vào vở.
- Hai học sinh lên bảng làm Cả lớp làm vào vở.
a. A + (x2 + y2) = 5x2 + 3y2 - xy
? Muốn tìm đa thức A ta làm thế nào? 
- Ta lấy đa thức tổng trừ đi đa thức đã biết
A = (5x2 + 3y2 - xy) - (x2 + y2)
= 5x2 + 3y2 - xy - x2 - y2
= (5x2 + x2 ) +(3y2 - y2) - xy
= 6x2 +2y2 - xy
b. A -(xy + x2 - y2 ) = x2 + y2
A = (x2 + y2) + (xy + x2 - y2 ) 
= x2 + y2 - xy - x2 + y2 
= (x2 - x2) + (y2 + y2) - xy 
= 2y2 - xy 
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu bài 31 (SBT - tr 14)
Bài 31 (SBT - tr 14)
- Gọi hai học sinh lên bảng làm Cả lớp làm vào vở.
- Học sinh lên bảng làm Cả lớp làm vào vở.
a.
5x2y - 5xy2 + xy và xy - x2y2 + 5xy2
(5x2y - 5xy2 + xy) + (xy - x2y2 + 5xy2)
= 5x2y - 5xy2 + xy + xy - x2y2 + 5xy2
= 5x2y +(-5xy2+5xy2)+(xy + xy ) - x2y2 = 5x2y + 2xy - x2y2 
b. x2 + y2 + z2 và x2 - y2 + z2 
(x2 + y2 + z2 )+ (x2 - y2 + z2 )
= x2 + y2 + z2 + x2 - y2 + z2 
= (x2 + x2) + ( y2 - y2) + ( z2 + z2 )
= 2x2 + 2z2 
Hoạt động 3: giải bài tập(10')
- Yêu cầu hs nghiên cứu bài 36 (Sgk – 41)
Bài 36 (Sgk – 41)
? Nêu yêu cầu của bài? Có nhận xét gì về các đa thức đã cho? Nêu cách làm câu a?
- Rút gọn đa thức rồi thay các giá trị đã cho của biến vào đa thức thu gọn.
- HD câu b viết dưới dạng:
 xnyn = (xy)n 
Thay x.y = (-1).1 = -1 vào biểu thức viết gọn rồi tính.
a.xy+x2y2+x3y3+x4y4 ++ x10y10 
=xy–(xy)2 + (xy)3 – (xy)4 + (xy)10 (*)
Ta có xy = (-1).1 = -1 nên thay xy = 1 vào (*) ta được: 
xy + (xy)2 + (xy)3+(xy)4+..+(xy)10 
= 1+12-13++110
= -1+1-1++1 = 0
Vậy giá trị của biểu thức tại x= -1 và y = 1 là 0.
b.xyz+x2y2z2+x3y3z3 +..+ x10y10z10 (*)
=xyz +(xyz)2+(xyz)3 ++ (xyz)10 (*)
Ta có xyz = 1 (-1).(1-) = 1 nên thay xyz = 1 vào (*) ta được: 
= xyz +(xyz)2+(xyz)3 ++ (xyz)10
= 1 +1 ++ 1 = 10
Hoạt động 4: Củng cố (4') 
- Để cộng hay trừ các đa thức ta làm như thế nào?
- B1: Bỏ dấu ngoặc
- B2: Áp dụng tính chất giáo hoán, kết hợp nhóm các hạng tử đồng dạng
- B3: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
- Lưu ý: Khi bỏ dấu ngoặc mà đường trước có dấu trừ thì phải đổi dấu các hạng tử trong ngoặc.
* Hướng dẫn về nhà (2')
- Xem kỹ các bài đã chữa.
- BTVN: 30, 33 (SBT - 14)
- Đọc trước bài mới.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 59.doc