Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Năm học 2007-2008

Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Năm học 2007-2008

A. MỤC TIÊU:

 * Kiến thức

 HS: Hiểu khái niệm số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một

 số không âm.

 * Kỹ năng:

 Sử dụng đúng kí hiệu căn bậc hai, căn bậc hai âm, căn bậc hai dương.

 * Thái độ:

 Liên hệ thực tế.

B. CHUẨN BỊ:

 GV: Bảng phụ

 HS: Số hữu tỉ, máy tính bỏ túi.

C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:

I. ỔN ĐỊNH(1P)

II. KIỂM TRA(3P)

- Số hữu tỉ là gì? Các số thập phân có là những số hữu tỉ không?

 - Tìm số hữu tỉ x, sao cho x2 = 2 ?

GV: Đặt vấn đề:

III.BÀI MỚI

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG

GV: Giới thiệu bài toán trên bảng phụ.

? Tính SABCD ?

HS: Tính SAEBF

GV: Hướng dẫn

 Vậy x2 = ?

GV: Giới thiệu số vô tỉ x.

 - Số vô tỉ khác gì với số hữu tỉ ?

GV: Nêu kí hiệu

HS: Tính 32; (- 3)2

GV: Nêu ví dụ

 - Vậy căn bậc hai của một số không âm là gì?

=> Tìm các căn bậc hai của 4 ; 16 ; ; 0; - 9 ?

? Số như thế nào thì có căn bậc hai, số như thế nào thì không có căn bậc hai ?

HS: Làm ? 2

 GV: Số các số vô tỉ ? 1)Số vô tỉ(11P)

Bài toán:(Sgk)

a) Tính SABCD

b) Tính AB

 SAEBF = 1.1

SAEBF = 1(m2)

SABCD = 2.SAEBF = 2.1 = 2( m2)

ð x2 = 2 =>AB2 = 2

* Định nghĩa(Sgk)

- Tập hợp số vô tỉ kí hiệu là I.

2)Khái niệm về căn bậc hai(15P)

 Ví dụ:

 32 = 9 ; (-3)2 = 9

 Ta nói 3 và - 3 là các căn bậc hai của 9

* Định nghĩa(Sgk)

 Kí hiệu: là số dương

 - là số âm

 Ví dụ: = 2

 -= -2

 Chú ý: Không được viết = 2

IV. CỦNG CỐ(13P)

 HS: Làm bài tập 1

 Bài 82 theo nhóm: 4 HS lên điền kết quả.

 Bài 85 làm theo dãy bàn: Tổ chức trò chơi tiếp sức.

GV: Động viên, nhận xét, tóm tắt nội dung bài.

IV. HƯỚNG DẪN(2P)

- Học bài theo vở ghi và Sgk.

- Làm bài tập: Còn lại Sgk + Bài tập 106-107-114(Sbt)

- Đọc mục “Có thể em chưa biết”.

 

doc 122 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 580Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: /9/2007
Ngày dạy: /9/2007
 Tiết số: 01 
 ---------@---------
A. Mục tiêu: Ch 
 * Kiến thức
 HS: Hiểu khái niệm số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một
 số không âm.
 * Kỹ năng:
 Sử dụng đúng kí hiệu căn bậc hai, căn bậc hai âm, căn bậc hai dương.
 * Thái độ:
 Liên hệ thực tế.
B. Chuẩn bị:
	GV: Bảng phụ
	HS: Số hữu tỉ, máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy – học:
I. ổn định(1P)
II. Kiểm tra(3p)
- Số hữu tỉ là gì? Các số thập phân có là những số hữu tỉ không?
	- Tìm số hữu tỉ x, sao cho x2 = 2 ?
GV: Đặt vấn đề:
III.bài mới
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
Ngày soạn: 24/10/2006
Ngày dạy: 31/10/2006
 Tiết số: 17 
 ---------@---------
Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
A. Mục tiêu:
 * Kiến thức
 HS: Hiểu khái niệm số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một
 số không âm.
 * Kỹ năng:
 Sử dụng đúng kí hiệu căn bậc hai, căn bậc hai âm, căn bậc hai dương.
 * Thái độ:
 Liên hệ thực tế.
B. Chuẩn bị:
	GV: Bảng phụ
	HS: Số hữu tỉ, máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy – học:
I. ổn định(1P)
II. Kiểm tra(3p)
- Số hữu tỉ là gì? Các số thập phân có là những số hữu tỉ không?
	- Tìm số hữu tỉ x, sao cho x2 = 2 ?
GV: Đặt vấn đề:
III.bài mới
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
A
D
C
B
E
x
F
GV: Giới thiệu bài toán trên bảng phụ.
? Tính SABCD ?
HS: Tính SAEBF
GV: Hướng dẫn
 Vậy x2 = ? 
GV: Giới thiệu số vô tỉ x.
 - Số vô tỉ khác gì với số hữu tỉ ?
GV: Nêu kí hiệu
HS: Tính 32; (- 3)2
GV: Nêu ví dụ
 - Vậy căn bậc hai của một số không âm là gì?
=> Tìm các căn bậc hai của 4 ; 16 ; ; 0; - 9 ?
? Số như thế nào thì có căn bậc hai, số như thế nào thì không có căn bậc hai ?
HS: Làm ? 2
 GV: Số các số vô tỉ ?
1)Số vô tỉ(11P)
Bài toán:(Sgk)
Tính SABCD
Tính AB
 SAEBF = 1.1
SAEBF = 1(m2)
SABCD = 2.SAEBF = 2.1 = 2( m2)
x2 = 2 =>AB2 = 2
* Định nghĩa(Sgk)
- Tập hợp số vô tỉ kí hiệu là I.
2)Khái niệm về căn bậc hai(15P)
 Ví dụ:
 32 = 9 ; (-3)2 = 9
 Ta nói 3 và - 3 là các căn bậc hai của 9
* Định nghĩa(Sgk)
 Kí hiệu: là số dương
 - là số âm
 Ví dụ: = 2
 -= -2
 Chú ý: Không được viết = 2
iV. Củng cố(13P)
 HS: Làm bài tập 1
	Bài 82 theo nhóm: 4 HS lên điền kết quả.
	Bài 85 làm theo dãy bàn: Tổ chức trò chơi tiếp sức.
GV: Động viên, nhận xét, tóm tắt nội dung bài.
iV. Hướng dẫn(2p)
- Học bài theo vở ghi và Sgk.
- Làm bài tập: Còn lại Sgk + Bài tập 106-107-114(Sbt)
- Đọc mục “Có thể em chưa biết”.
Ngày soạn: 24/10/2006
Ngày dạy: 01/11/2006
 Tiết số: 18 
 ---------@---------
Bài 12: Số thực
A. Mục tiêu:
 * Kiến thức:
 HS: Hiểu số thực là gì, biểu diễn thập phân của số thực, ý nghĩa trục số thực. 
 * Kỹ năng:
 Biểu diễn quan hệ giữa các tập hợp số: : 
 * Thái độ:
 Tích cực, chủ động
B. Chuẩn bị:
	GV: Bảng phụ
	HS: Compa
C. Tiến trình dạy – học:
I. ổn định(1P)
II. Kiểm tra(8p)
HS1: Làm bài tập 107(Sbt) a)-b)-c)-d)
HS2: Nêu quan hệ giữa các tập hợp số đã học:
	- Số hữu tỉ, số vô tỉ, số thập phân.
	 - Cho ví dụ ?
HS3: Nhận xét.
GV: Nhận xét – Đánh giá.
 Đặt vấn đề:
iII. Bài mới
Hoạt động GV – HS
HS: Lấy ví dụ về các số đã học.
GV: Nêu định nghĩa số thực.
HS: Làm ?1 
Cho 2 số 4 và 9, so sánh: và ? 
Từ đó rút ra nhận xét?
GV: Độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh bằng 1 ?
? Cách biểu diễn số trên trục số ?
GV: Nêu cách biểu diễn.
HS: Biểu diễn.
GV: Nêu kết luận
? Hãy nêu các phép tính được học trong tập Q ?
GV: Nêu chú ý.
nội dung
1)Số thực:(10P)
 - Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
 Ví dụ: Các số:
 2 ; - 0,23 ; ; ; ; 0 là các số thực.
Kí hiệu: Tập hợp số thực kí hiệu là R 
 + x là số thực ta viết x ẻ R.
 + So sánh số thực:
a) 0,3192-0,32(5)
 + Nếu a, b ẻ R và a > 0 ; b > 0 thì 
2)Trục số thực:(12P)
 - Biểu diễn số trên trục số:
 -1 0 1 
Kết luận: - Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.
- Ngược lại mỗi điểm trên trục số biểu diễn một số thực.
Chú ý(Sgk)
	 IV.Củng cố (12P)
HS: Làm bài tập: 87 - 88 (Sgk) trên bảng phụ.
GV: Lưu ý cách làm bài của HS - Tóm tắt nội dung cơ bản của bài.
 V.hướng dẫn(2p)
 - Học bài theo vở ghi + Sgk
- Làm bài tập: 89 – 90(Sgk)- 117 – 118 (Sbt)
Ngày soạn: 30/10/2006
Ngày dạy: 07/11/2006
 Tiết số: 19 
luyện tập
A. Mục tiêu:
 * Kiến thức:
 HS: Nắm chắc cách so sánh, thực hiện phép tính trong R.
Thấy tính chặt chẽ thống nhất trong hệ thống số N ị Z ị Q ị R.
 * Kỹ năng:
 Rèn kỹ năng tính toán, biến đổi biểu thức số.
 * Thái độ:
 Tích cực, chủ động
B. Chuẩn bị:
	GV: Bảng phụ
	HS: Bài tập
C. Tiến trình dạy – học:
I. ổn định(1P)
II. Kiểm tra(7p)
HS1: Số thực là gì? Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
 3 Q ; 5 R ; 2 I ; -2,1 Q ; 2,(2) I ; R ; I R
HS2: Nêu kết luận về trục số thực? Làm bài tập 89(Sgk)
HS3: Nhận xét.
GV: Nhận xét – Đánh giá.
iII. Luyện tập
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
HS: Làm bài theo nhóm:
Hai dãy bàn thi điền nhanh.
HS1: Làm bài a)
GV: ? Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ được tính như thế nào?
HS2: Làm bài b)
HS: Rút ra kết luận.
?Thứ tự thực hiện phép tính?
GV: Lưu ý thứ tự thực hiện.
HS: Lên bảng làm bài.
GV: Lưu ý cho học sinh khi tính giá trị của một biểu thức.
? Thực hiện phép tính nào trước?
HS: Lên bảng làm bài.(2hs)
HS: Nhận xét
GV: Lưu ý cho HS khi làm bài.
 ? Kí hiệu ầ có nghĩa là gì?
HS: Làm bài (giải thích)
GV: Chốt lại.
Dạng 1: So sánh số thực: (13P)
Bài 91 (Sgk/54):
 a) - 3,02 - 7,513
 c) - 0,4 Ž854 < - 0,49826
 d) - 1 Ž0756 < - 1,892
Bài 92(Sgk): Sắp xếp các số :
 - 3,1 ; 1 ; ; 7,4 ; 0 ; - 1,5.
a) Theo thứ tự tăng dần:
 - 3,1 ; - 1,5 ; ; 0 ; 1 ; 7,4
b) Tăng dần theo giá trị tuyệt đối: 
 ẵ0ẵ; ẵẵ ; ẵ1ẵ ; ẵ-1,5ẵ;ẵ-3,1ẵ;ẵ7,4ẵ
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức:(17P)
 Bài 95(sgk): Tính:
Bài 93(sgk): Tìm x, biết:
 a) (3,2 - 1,2)x = - 4,9 - 2,7
 2x = - 7,6
 X = - 3,8
 b) (- 5,6 + 2,9)x = - 9,8 + 3,86
 - 2,7x = - 5,94
 x = 2,2
Dạng 1: Toán về tập hợp số: (2P)
Bài 94(sgk): 
Q ầ I = ? ( ặ)
R ầ I = ? ( I )
IV.Củng cố (3P)
 HS: Nhắc lại các tập hợp số đã học.
	 Quan hệ giữa các tập hợp số đó.
 V.hướng dẫn(2p)
 - Học bài theo vở ghi + Xem lại các bài đã chữa.
- Làm bài tập còn lại.
- Ôn tập chương I theo câu hỏi SGK.
- Kẻ bảng tổng kết trang 48 – 49 (Sgk).
Ngày soạn: /11/2006
Ngày dạy: /11/2006
 Tiết số: 20
 -----------@---------- 
ôn tập chương I (Tiết 1)
A. Mục tiêu:
 * Kiến thức:
 HS: Ôn tập lại những nội dung cơ bản của chương I. Củng cố những kiến thức đã học.
 * Kỹ năng:
 Rèn kỹ năng tổng hợp kiến thức, khả năng tư duy.
 * Thái độ:
 Tích cực, chủ động.
B. Chuẩn bị:
	GV: Bảng phụ
	HS: Bảng tổng kết
C. Tiến trình dạy – học:
I. ổn định(1P)
II. Kiểm tra
iII. ôn tập
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
N
 I
 Z Q
HS: Nhắc lại các tập hợp số đã học.
Viết kí hiệu.
Dùng biểu đồ ven để biểu diễn quan hệ giữa các tập hợp số.
GV: Nhắc lại quan hệ giữa các tập hợp số.
GV: Dùng bảng phụ
HS: Hoàn thành nội dung
 theo bảng.
HS: Lên bảng điền nội 
 dung.
HS1: Các phép tính về phân số.
HS2: Các phép tính về luỹ thừa.
HS: Nhận xét,
 GV: Chốt lại theo từng công thức, cách vận dụng.
 ? Thứ tự thực hiện phép tính thế nào?
 ? Các tính chất của phép tính?
2HS lên bảng làm bài.
HS: Nhận xét, nhắc lại chú ý khi thực hiện phép tính.
GV: Chốt lại
 ? Để tính nhanh chúng ta làm thế nào?
HS: Sử dụng tính chất của phép tính để tính nhanh.
GV: Lưu ý cho HS khi tính nhanh.
A. ÔN Tập lí thuyết:
I. Quan hệ giữa các tập hợp số đã học
 +) N : Tập hợp các số tự nhiên.
 +) Z : Tập hợp các số nguyên.
 +) Q : Tập hợp các số hữu tỉ.
 +) I : Tập hợp số vô tỉ.
 +) R : Tập hợp số thực.
 * Biểu đồ ven:
 R
II. Các phép tính trong Q:
Với a, b, c, d Z, m Z+ ta có:
Phép cộng: 
Phép trừ: ....
Phép nhân: 
Phép chia: 
*)Phép tính luỹ thừa: x, y Q ; m, nN
Ta có: xm.xn = .................
 xm: xn = ................(x ạ 0, m³.n)
 ( xm)n = ................
 (x.y)n = ...............
 B. Bài tập:(24P)
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.
Bài 96 (Sgk/48):
 Bài 97 (Sgk/49): Tính nhanh
(- 6,37.0,4).2,5 = (- 6,37).(0,4.2,5)
 = (- 6,37). 1 = - 6,37
IV.Củng cố (3P)
 GV: Chốt lại dạng 1, lưu ý thứ tự các phép tính.
	 HS: Nhắc lạ nội dung đã học theo câu hỏi ôn tập.
 V.hướng dẫn(2p)
- Tiếp tục ôn tập chương I theo câu hỏi SGK.
- Làm bài tập: 96 – 97 – 99 (Sgk).
Ngày soạn: /11/2006
Ngày dạy: /11/2006
 Tiết số: 21
 -----------@---------- 
ôn tập chương I (Tiết 2)
A. Mục tiêu:
 * Kiến thức:
 HS: Ôn tập lại những nội dung cơ bản của chương I. Củng cố những kiến thức đã học qua các bài tập.
 * Kỹ năng:
 Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng trình bày, khả năng tư duy.
 * Thái độ:
 Tích cực, chủ động.
B. Chuẩn bị:
	GV: Bảng phụ
	HS: Bảng tổng kết
C. Tiến trình dạy – học:
I. ổn định(1P)
II. Kiểm tra
iII. ôn tập(tiếp)
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
GV: ? Để tìm được y ta làm thế nào?
GV: Hướng dẫn.
HS: Lên bảng làm bài.
HS1: Làm a)
HS2: Làm c)
HS: Nhận xét.
GV: Chốt lại, lưu ý những sai sót.
GV: ? Giá trị tuyệt đối của một số là gì? Cách tính?
HS: Phát biểu.
GV: Hướng dẫn HS làm phần c)
HS1: Lên bảng làm phần a)- b)
HS2: Làm phần c)
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét, lưu ý cách làm cho HS.
Nói hai số a và b tỉ lệ với 3 và 5 có nghĩa là gì?
? Theo bài ra ta có điều gì?
? áp dụng kiến thức nào để ;làm bài?
HS: Lên bảng làm bài
HS: Nhận xét.
HS: Liên hệ thực tế.
GV: Chốt lại và liên hệ thực tế.
GV: ? áp dụng kiến thức nào vào làm bài?
HS: Tổng ba góc của tam giác.
- Tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau.
HS: Lên bảng làm bài.
HS: Nhận xét.
B. Bài tập:(tiếp)
 Dạng 2: Tìm số chưa biết.(19P)
Bài 98(Sgk-49): Tìm y, biết:
a) c) 
Bài 101(Sgk-49): Tìm x, biết:
a) /x/= 2,5 => x = 2,5; x = -2,5
b) /x/= -1,2 => Không có giá trị nào của x thoả mãn.
c) /x + /- 4 = -1
 => /x + /= 3
=>
Dạng 3: Toán chia tỉ lệ:(18P)
Bài 103(Sgk-50):
 Gọi số lãi của hai tổ là a và b tỉ lệ với 3 và 5. (a, b>0)
và a + b = 12800.000
Vậy số lãi của hai nhà sản xuất lần lượt là: 4800000đ ; 8000000đ
Bài làm thêm:
 Tìm số đo các góc của tam giác ABC biết: 
Theo bài ra ta có:
 Vậy số đo ba góc của tam giác là 360 ;
 600 ; 840.
IV.Củng cố (43P)
 GV: Chốt lại các dạng toán vừa làm, cách làm.
Những nội dung kiến thức cơ bản của chương. V.hướng dẫn(32p)
- Ôn tập, xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập: Còn lại - bìa 105(Sgk)
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45'. 
Ngày soạn: 08 /11/2006
Ngày dạy: 15/11/2006
 Tiết số: 22
 -----------@---------- 
 kiểm tra chương i
A. Mục tiêu:
 * Kiến thức:
 Kiểm tra đánh giá kết quả của HS qua các kiến thức cơ bản của chương.
 * Kỹ năng:
 Rèn ... ) xy
 b) x + y
*) Bài 58 (Sgk-49)
Tính giá trị của mỗi biểu thức tại x = 1 ; y = -1 và z = -2
 a) A = 2.1 (-1) 
 = - 2 ( -5 + 3 + 2) = 0
 b) Tại x = 1 ; y = -1 và z = -2 ta có:
 1.(-1)2 + (-1)2.(-2)3 + (-2)3. 14 
 = 1 + (-8) + (-8) = -15
2) Ôn tập về đơn thức: (10P) 
*) Bài 59 (Sgk-49)
Điền đơn thức thích hợp vào ô trống.
5xyz
5x2yz
15x3y2z
25x3y2z2
25x4yz
- x2yz
xy3z
=
=
=
=
=
 ? Hãy tìm bậc của đơn thức tích? Hệ số, phần biến của mỗi đơn thức?	
GV: Hãy nêu các bước sắp xếp một đa thức một biến?
HS: Lên bảng làm bài
HS: Nhận xét 
GV: Để tính tổng, hiệu của hai đa thức một biến ta có mấy cách?
? Cách nào thực hiện nhanh hơn?
HS: Lên bảng làm bài
GV: Nghiệm của đa thức một biến là gì?
HS: Giải thích nhanh: x = 0 là nghiệm của P(x), không là nghiệm của đa thức Q(x)
3) Ôn tập về đa thức:(13P) 
*) Bài 62 (Sgk-50)
Cho 2 đa thức
P(x) = x5 - 3x2 + 7x4- 9x3 + x2 - 
Q(x) = 5x4 - x5 + x2 - 2x3 + 4x2 - 
a) Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần:
P(x) = x5 + 7x- 9x3 4- 2x2 - 
Q(x) = - x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2 - 
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x)
c) x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) vì:
 P(0) = 0
x = 0 không là nghiệm của đa thức Q(x) vì
 Q(0) ≠ 0
IV. củng cố (4p)
 GV: Chốt lại nội dung cơ bản của chương
 Những lưu ý qua mỗi nội dung.
V. hướng dẫn(5P)
 - Học bài theo vở ghi + Sgk
 - Làm các bài tập còn lại trong SGK
 - Ôn tập cuối năm theo từng chương.
Ngày soạn: 16/4/2007
Ngày dạy: 23/4/2007
 Tiết số: 65-66
 ---------@---------
Kiểm tra cuối năm
(Hình học - Đại số)
A. Mục tiêu:
 * Kiến thức
HS: Nắm được kiến thức cơ bản đã học trong chương trình Toán 7.
 * Kỹ năng:
Kỹ năng vận dụng, kỹ năng tính toán, kỹ năng biến đổi, chứng minh hình học.
 * Thái độ:
Chủ động, tự giác
B. Chuẩn bị:
 GV: Đề bài
 HS: Dụng cụ học tập
C. Tiến trình dạy – học:
I. ổn định(1P)
 II. Kiểm tra
phần i: Trắc nghiệm (3 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
 Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? Em hãy trả lời bằng cách viết chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:
 a) = - 7 	 b) 53.55 = 515 
 c) 	 d) Nếu ABC vuông tại B thì AC2 = BC2 + AB2
 e) 	 f) Nếu ABC và A’B’C’ có 
`	thì BC > B’C’ 
 g) 72: 72 = 70 h) Trọng tâm của một tam giác cách đều 
 ba cạnh của tam giác đó. 
Bài 2: (1 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các số đứng sau mỗi câu sau:
a) = : ; ; ; 2 
 b) Bậc của 4x5y là: 4 ; 5 ; 6 ; 9 c) P(x) = -3x + 5 có nghiệm: ; ; ; 
d) 4x2y3 + x2y3 bằng: 4x2y3; 5x2y3 ; 4x4y6 ; 5x4y6
phần II: Tự luận (7 điểm)
 Bài 1: (1 điểm) 
 a) Tìm x, biết: b) Tìm x, y biết: x - y = 10 và 
 Bài 2: (1,5 điểm)
 Tìm số đo ba góc của tam giác ABC, biết: 
 Bài 3: (4,5 điểm)
	 Cho tam giác ABC vuông tại A; đường phân giác BE. Kẻ ED BC
 ( D BC). Gọi F là giao điểm của AB và DE. Chứng minh rằng:
	a) BAE = BDE b) EB là tia phân giác của 
	c) BF = BC d) EB + EF + EC > 
 Đáp án – Biểu điểm
phần i: Trắc nghiệm (3 điểm)
Bài 1: (2điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
	a) S	b) S	c) Đ	d) Đ	e) S	f) S	g) Đ	h) S
Bài 2: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
	a) 	 b) 6	 c) 	 d) 5x2y3
phần II: Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
 a) b) x - y = 10 và 
 (0,25 điểm)	 áp dụng tc dãy tỉ số bằng nhau: 
 => 	 (0,25 điểm)
 x = 19 ; x = - 19 (0,25 điểm)	 (0,25 điểm)
Bài 2: (1,5 điểm)
 Theo bài ra ta có:
 (0,5 điểm) áp dụng tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau
 (0,5 điểm)
 (0,5 điểm)
Bài 3: (4,5 điểm)
 - Vẽ đúng hình – Ghi GT_KL được (0,5 điểm) 
 a) BAE = BDE : Chứng minh đúng (1 điểm) 
 b) BAE = BDE => (hai góc tướng ứng) 
 =>EB là tia phân giác của (1 điểm) 
 c) Chứng minh BFE = BCE (0,5 điểm) 
 => BF = BC (0,5 điểm) 
 d) EB + EF > FB (theo bất đẳng thức tam giác)
 EB + EC > BC (theo bất đẳng thức tam giác)
 EF + EC > FC (theo bất đẳng thức tam giác) (0,5 điểm) 
2EB + 2EF + 2EC > FB + FC + BC
EB + EF + EC > (0,5 điểm) 
III. Nhận xét_hướng dẫn
Tiếp tục ôn tập phần đại số.
Làm lại các bài tập kiểm tra.
ôn tập hình học – kết hợp học nắm chắc kiến thức mới.
Ngày soạn: 01/5/2007
Ngày dạy: 07/5/2007
 Tiết số: 67
 ---------@---------
Ôn tập cuối năm
(Tiết 1)
A. Mục tiêu:
 * Kiến thức
HS: Ôn tập lại kiến thức cơ bản: Số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số.
 * Kỹ năng:
Rèn kỹ năng tính toán, giải bài toán chia tỉ lệ, hàm số- đồ thị của hàm số y = ax.
 * Thái độ:
Tích cực, chủ động 
B. Chuẩn bị:
 GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
 HS: Máy tính bỏ túi
C. Tiến trình dạy – học:
I. ổn định(1P)
II. kiểm tra(2P)
 HS : Nhắc lại các kiến thức đã học trong chương trình đại số 7.
 III. bài giảng
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
GV: ? Hãy nêu các tập hợp số đã học ?
 - Các phép tính đã học ?
 - Thứ tự thực hiện phép tính ?
HS : Lên bảng làm bài.
HS1 : làm a)
HS2 : Làm d)
HS: Nhận xét
GV: Giá trị tuyệt đối của x được tính như thế nào ?
? Muốn tìm điều kiện của x ta phải làm gì ?
HS : Lên bảng làm bài
HS : Nhận xét
GV : Chốt lại nội dung, chỉ ra sai sót thường mắc phải.
GV : Nêu các bước giải bài toán chia tỉ lệ ?
? áp dụng kiến thức nào vào làm bài.
HS : Lên bảng làm bài
HS : Nhận xét
GV : Chốt lại nội dung, những sai sót hay mắc phải của học sinh.
GV : Đồ thị của hàm số là gì ?
Điểm M thuộc đồ thị của hàm số khi nào ?
? Làm thế nào để kiểm tra M có thuộc đồ thị hàm số hay không ?
1) Ôn tập về số hữu tỉ, số thực: (19P) 
 *) Bài 1(b, d)_Sgk-88: Tính
*) Bài 2 (Sgk-89):
 Tìm điều kiện x ?
2) Ôn tập về tỉ lệ thức: (10P) 
*) Bài 4 (Sgk-89)
Giải:
 Gọi số lãi của ba đơn vị được chia lần lượt là a, b, c (triệu đồng). Theo bài ra ta có:
Vậy tiền lãi của ba đơn vị lần lượt là:
80 triệu đồng, 200 triệu đồng, 280 triệu đồng 
3) Ôn tập về hàm số: (7P) 
*) Bài 6 (Sgk-89)
Đồ thị của hàm số y = ax đi qua M(-2;-3)
xM = -2 ; yM = -3
- 3 = a. (-2) => a = 
Hàm số đã cho là: 
iv. củNG Cố(4P)
GV : Chốt lại các nội dung cơ bản theo từng chủ đề.
V. Hướng dẫn(2P)
 - Ôn tập theo nội dung SGK
 - Xem các bài tập đã làm
 - Làm các bài tập ôn tập SGK-SBT
Ngày soạn: 14/5/2007
Ngày dạy: 21/5/2007
 Tiết số: 68
 ---------@---------
Ôn tập cuối năm
(Tiết 2)
A. Mục tiêu:
 * Kiến thức
HS: Ôn tập lại kiến thức cơ bản: Thống kê, biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
 * Kỹ năng:
Củng cố kỹ năng lập bảng số liệu thống kê ban đầu, vẽ biểu đồ, tính trung bình cộng.
 * Thái độ:
Tích cực, chủ động 
B. Chuẩn bị:
 GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
 HS: Máy tính bỏ túi
C. Tiến trình dạy – học:
I. ổn định(1P)
II. kiểm tra
Xen vào ôn tập
 III. bài giảng
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
GV: Dùng máy chiếu biểu đồ SGK
HS : Đọc biểu đồ và trả lời các câu hỏi
GV : Liên hệ thực tế.
GV : ? Dấu hiệu ở đây là gì ?
? Các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng ?
? Công thức tính sô trung bình cộng ?
HS : Lên bảng làm bài.
GV : Giá trị của một biểu thức đại số là gì ?
? Tính giá trị của một biểu thức đại số như thế nào ?
- 3 HS lên bảng làm bài
HS : Nhận xét kết quả
GV : Chốt lại
GV : Muốn tính tổng, hiệu của các đa thức ta làm như thế nào ?
? Trong quá trình tính ta cần chú ý điều gì ?
HS : Làm bài phần a)
HS : Lên bảng chữa bài.
3) Ôn tập về thống kê: (16P) 
 *) Bài 7_Sgk-89: 
a) Tỉ lệ phần trăm trẻ em từ 6-10 tuổi đi học tiểu học:
- Vùng Tây nguyên: 92,29%
- Đồng bằng sông Cửu Long: 87,81%
b) Vùng có tỉ lệ trẻ em từ 6-10 tuổi đi học cao nhất là đồng bằng sông Hồng, thấp nhất là đồng bằng sông Cửu Long.
 *) Bài 8 (Sgk-89):
 a) Dấu hiệu: Sản lượng lúa vụ mùa của một xã.
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
c) M0 = 35
d) tạ 
2) Ôn tập về biểu thức đại số: (23P) 
*) Bài 9 (Sgk-90)
Tính giá trị của biểu thức:
2,7.c2 – 3,5.c lần lượt tại:
 c= 0,7 ; c = ; 
Kết quả lần lượt là: 1,078 ; ;
*) Bài 10 (Sgk-90)
Cho các đa thức: 
A = x2 -2x = y2 + 3y – 1
B = -2x2 + 3y2 – 5x + y + 3
C = 3x2 -2xy + 7y2- 3x - 5y – 6
Tính A + B – C
Kết quả:
4x2 – 5y2- 4x + 9y + 8 + 2xy
IV. Củng cố (3p)
GV : Chốt lại các nội dung vừa ôn tập.
Lưu ý các sai sót hay mắc phải.
V. Hướng dẫn (2p)
- Học bài theo vở ghi và SGK
- Xem lại các bài đã làm.
- Làm các bài tập phần ôn tập
Ngày soạn: 15/5/2007
Ngày dạy: 22/5/2007
 Tiết số: 69
 ---------@---------
Ôn tập cuối năm
(Tiết 3)
A. Mục tiêu:
 * Kiến thức
HS: Ôn tập lại kiến thức cơ bản: Đa thức, nghiệm của đa thức một biến.
 * Kỹ năng:
Kỹ năng vận dụng, biến đổi, tính toán.
 * Thái độ:
Tích cực, chủ động 
B. Chuẩn bị:
 GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
 HS: Máy tính bỏ túi
C. Tiến trình dạy – học:
I. ổn định(1P)
II. kiểm tra
Xen vào ôn tập
 III. bài giảng
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
GV : ? Nghiệm của đa thức một biến là gì ?
Biết một nghiệm x = 
,ta suy ra điều gì ?
HS : Lên bảng làm bài.
GV : Muốn tìm nghiệm của một đa thức ta làm thế nào ?
HS : Lên bảng làm bài.
HS : Nhận xét
GV : Chốt lại
Tổ chức chơi chọn nhanh và đúng.
HS : Tự giải thích
GV : Nhấn mạnh
1) Bài 12_Sgk-91: 
Tìm hệ số a của đa thức P(x) = ax2 + 5x – 3
Biết một nghiệm x = 
Giải:
Vì x = là một nghiệm của P(x) nên ta có:
 = 0 => a. ()2 + 5. - 3 =0
a = 2
 2) Bài 13 (Sgk-91):
 Tìm nghiệm của đa thức: P(x) = 3 – 2x
 Cho 3 – 2x = 0 => 2x = 3 => x = 
Đa thức Q(x) = x2 + 2 không có nghiệm vì: x 2 lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x.
=> x2 + 2 luôn lơn hơn hoặc bằng 2 với mọi x.
3) Bài toán trắc nghiệm:
Chọn số là nghiệm của đa thức:
2x + 3 có nghiệm là:
-1 ; ; - ; 
 b) x2 – 4 có nghiệm là:
 3 ; 2 ; 4 ; -2
 c) x3 – x có nghiệm là:
 1 ; 3 ; 0 ; -1
IV. Củng cố 
GV : Nhấn mạnh lại các nội dung vừa ôn tập
HS : Nêu câu hỏi thắc mắc
 IV. Hướng dẫn
Ôn bài theo các nội dung đã ôn tập
Làm các bài tập còn lảitong SGK-SBT
Ngày soạn: 17/5/2007
Ngày dạy: 24/5/2007
 Tiết số: 70
 ---------@---------
Trả bài kiểm tra học kỳ
(Phần đại số)
A. Mục tiêu:
 - Học sinh tự kiểm tra lại bài làm của mình thông qua việc chữa bài của các HS làm bài tốt nhất.
 - Rút kinh nghiệm những sai sót còn mắc phải về kiến thức, kỹ năng làm bài, trình bày bài làm.
 - Tự giác, mong được sửa những thiếu sót của mình.
B. Chuẩn bị:
 GV: Bài kiểm tra
C. Tiến trình dạy – học:
I. ổn định(1P)
 II. Trả bài
1) Giáo viên trả bài :
 - Giáo viên trả bài cho học sinh
 - Học sinh xem lại bài kiể tra của mình
 - GV : Chú ý HS xem kỹ những sai sót trong bài làm (có đánh dấu)
 - HS : Trao đổi nhau về những sai sót đó.
2) Học sinh sửa bài, nêu ý kiến :
 - HS : Trả lời nhanh nội dung các bài
	Học sinh nêu ý kiến thắc mắc
3) Giáo viên giải đáp thắc mắc-Chỉ ra những thiếu sót hay mắc phải của HS :
Iii. Hướng dẫn
Tự ôn tập theo nội dung ôn tập sau mỗi chương.
Làm các bài tập chưa làm trong SGK-SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Dai So 7 2008 2009.doc