Tiết 98 : LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu :
- Cũng cố kiến thức tìm một số khi biết giá trị p/số của nó.
- Rèn luyện kĩ năng tìm một số theo 1 điều kiện cho trước.
- Có ý thức vận dụng bài toán thực tiển.
B. Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị :
- Gv : bài soạn, sgk, máy tính.
- Hs : bài tập máy tính.
D. Tiến trình các bước lên lớp :
I, On định tổ chức lớp :
Lớp sĩ số vắng
6E 43 1
6G 44 3
II, Bài củ :
1, muốn tìm 1 số khi biết giá trị p/số của nó ta tính ntn?
2, Bt 127 a, Biết : 13,32.7 = 93,24
93,24 : 3 = 31,08
a, tím số trên biết của nó bằng 13,32
giải :
ta có : 13,32 : = 13,32 . = = 31,08
Ngày 05/04/04 Tiết 98 : LUYỆN TẬP Mục tiêu : Cũng cố kiến thức tìm một số khi biết giá trị p/số của nó. Rèn luyện kĩ năng tìm một số theo 1 điều kiện cho trước. Có ý thức vận dụng bài toán thực tiển. Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề Chuẩn bị : Gv : bài soạn, sgk, máy tính. Hs : bài tập máy tính. Tiến trình các bước lên lớp : I, Oån định tổ chức lớp : Lớp sĩ số vắng 6E 43 1 6G 44 3 II, Bài củ : 1, muốn tìm 1 số khi biết giá trị p/số của nó ta tính ntn? 2, Bt 127 a, Biết : 13,32.7 = 93,24 93,24 : 3 = 31,08 a, tím số trên biết của nó bằng 13,32 giải : ta có : 13,32 : = 13,32 . = = 31,08 III, Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1 : Cũng cố quy tắc Gv: gọi 1 hs đọc đề Gv: phân tích bài toán 24 % như cả 100 kg dầu -> 24 kg tức là : đi có 1,2 kg ứng với ghi p/số của nó là vây : cân bao nhiêu kg đậu đen? Gv: làm tương tự : Gv: gọi hs đọc đề, yêu cầu giải bài toán tương tự và nêu ứng dụng trong thực tế. Gọi 1 hs lên bảng cả lớp cùng làm rồi nhận xét , c,ho điểm Gv: cho hs sử dụng máy tính kiểm tra HĐ 2: Aùp dụng kiến thức để giải bài toán có ẩn Gv: để tìm được x =? Ta thực hiện ntn? Theo em ta nên đưa hỗn số thành p/số không? Gv: tuỳ theo cách làm mỗi hs chọn cách nhanh , thuận tiệnư Gv: hướng dẩn hs sử dụng máy tính kiểm tra Gv: hs thực hiện cầu b, Gv; nhận xét , đánh giá Cho các nhóm thực hiện đối chiếu kết quả Gv: giới thiệu BT 130 “một nào ” ứng với p/số nào ? Gv: như vậy : ½ của số đó bằng 1/3 . vậy số cần tìm là ? BT 128 Giải Số kg đậu đen dã nấu chín là : 1,2 : = 5kg BT 129 Giải : Lượng sữa trong chai là : 18 : 4,5 % = 18 . = 400 (g) bt 131 giải : hs trả lời .. Minh vãi dâu : 3,75 : = 5(m) bt 132 tìm x biết a, vậy : x = -2 b, hs thực hiện x = Bt 130 Hs trả lời. Số cần tìm là : : = . = IV, Cũng cố : 1, có nhận xét gì về 2 bài toán : tìm giá trị p/số khi biết số cho trước và tìm 1 số khi biết giá trị p/số của nó cho trước? 2, Nêu 1 vài ví dụ thực tế áp dụng 2 quy tắc trên và giải ? V, Dặn dò : Tiếp tục học lý thuyết sgk, xem lại các Bt dẫ giải Làm bt 133, 134 135 xem 136 Hôm sau tiếp tục luyện tập. Mang theo máy tính. VI, Rút kinh nghiệm bài dạy : Ngày : 06/04/04 Tiết 99 : LUYỆN TẬP Mục tiêu : Cũng cố kiến thức tìm giá trị của 1 số khi biết giá trị p/số của nó . Rèn luyện kĩ năng tính nhanh tính giá trị số thông qua p/số. Kĩ năng sử dụng máy tính để tính %, giảm % Có ý thức vận dụng thực tiễn. Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề. Chuẩn bị : Gv : sgk, bài siạn, bảng phụ, máy tính. Hs : bài tập, sgk, máy tính. Tiến trình các bước lên lớp : I, Oån định tổ chức lớp : Lớp sĩ số vắng 6E 43 1 6G 44 1 II, Bài củ : 1, Nêu nguyên tắc tìm 1 số khi biết giá trị p/số của nó ? Bt tìm số ? biết 25% của nó bằng 25 Ta có : 25 : Vậy số cần tìm là : 25 III, Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1 : Aùp dụng bài toán thực tế : Gv: gọi 1 hs đọc đề Gv: tóm tắt bài toán Gv: neú lượng thịt ba chỉ là 0,8 kg thì dựa vào mối quan hệ nào để ta tính được lượng của dừa ? Gv: cho hs sử dụng máy tính kiểm tra lại kết quả. Gv: gọi hs đọc đề sgk Gv: toàn bộ công việc (1) xem 9/9 kế hoạch. Như vậy đã thực hiện 5/9 kế hoạch. Còn lại bao nhiêu kế hoạch? Tức là 560 sản phẩm ứng với giá trị p/ssó nào ? Vậy số sản phẩm là bao nhiêu ? tính ntn? HĐ2 : Rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi Gv: như vậy: theo qyu tắc ta làm nrn? Trên cơ sở đó Gv: giới thiệu cách tính trên máy Gv: yêu cầu hs sử dụng máy tính Kiểm tra lại BT 128, 129, 131 Bt 133 Tóm tắt Dừa kho thịt giải : lượng dừa : 0,8 : = 1,2 kg lượng đường : 5 % .1,2 = 0,06 kg bt 135 giải : 500 sản phẩm ứng với : 1- số sản phẩm được giao theo kế hoạch 560 : = 560 . = 1260 bt 134 tìm số ? biết 60% nó bằng 18 ta có : 18 : = 30 sử dụng máy tính : ¬ ¬ ¬ ¬ ¬ ¬ ¬ ¬ ¬ ¬ ¬ ¬ -> 30 IV, Cũng cố : Hướng dẩn Bt 136 Cách 1: gọi khối lượng viên gạch là x (kg) Ta có : 1x = . x + => x = 3 kg Cách 2 : Thêm vào 2 quả cân viên gạch ta có : Bên 1: 1 + =1 . viên Bên 2 : viên + + kg = 1 viên + kg Vậy : viên nặng kg Viên gạch nặng : : = .4 = 3 (kg) V, Dặn dò : Xem lại các bài tập đã giải. Tiếp tục cũng cố lý thuyết sgk Làm bt 128 -> 135 ( sbt) VI, Rút kinh nghiệm bài dạy : Ngày : 07/04/04 Tiết 100 : TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ Mục tiêu : Hs hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của 2 số, tỉ số %, tỉ lệ xích. Có kỉ năng tìm tỉ số, tỉ sôs %, tỉ lệ xích. Có ý thức áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải bài toán thực tiển. Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề Chuẩn bị : bài soạn, sgk Tiến trình các bước lên lớp : I, Oån định tổ chức lớp : Lớp sĩ số vắng 6E 43 1 6G 44 2 II, Bài củ : 1, Viết thành phân số ? 3 : 5 ; 1,7 : 3,12 Gv: Tổng quát vấn đề a : b ? được gọi là tỉ số của a và b. vậy khác p/số ở chổ nào ? III, Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: Nắm k/n tỉ số và hiểu được ý nghĩa tong thực tế. Gv: như vậy : thế nào là tỉ số của a và b? Gv: giới thiệu k/n Gv: giới thiệu sự khác nhau giữa tỉ số và p/số ? tỉ số gồm 2 đại lượng thì 2 đại lượng đó phải ntn? HĐ 2: Cũng cố vận dụng Gv: gọi hs đọc ví dụ sgk Gv: có nhận xét gì về đơn vị đo của 2 đại lượng ? Như vậy : để lập được tỉ số ta tiến hành làm ntn? Gv: giải thích ý nghĩa. tức là : CD = 5 lần của AB về độ dài . HĐ 3: Nắm và vận dụng quy tắc tìm % của 2 số : Gv: giới thiệu % = Vd: tìm tỉ số % của 78,1 và 25 ? Gv: phân tích đưa đến = % và từ đó Suy ra muốn tính tỉ số % của a và b ta tính ntn? Hs rút ra quy tắc ? Cũng cố ?1 Gv; theo quy tắc ta tính ntn? Gọi hs tự thực hiện câu b. Chú ý “cùng đơn vị đo” Hs thực hiện lên bảng HĐ 3: Tỉ lệ xích: Gv: nêu vd trên bản đồ là 1m. Nhưng thực tế ngoài là : 1km Như vạy : ta có : 1km = 1000m Tìm tỉ số giữ khoảng cách trên bản vẽ và khoảng cách trên thực tế ? Gv; gọi T =? Gv : giới thiệu số đó gọi là tử lệ xích. Vậy : thế nào là tỉ lệ xích? Gv: “chốt lại vấn đề” Cũng cố : làm ?2 Gv: gọi 1 hs đọc đề và cho biết 2 đại lượng a và b ? Xét xem a và b có cùng đơn vị chưa? Đổi ntn? Vậy : T = = ? Tối giản p/số 1, Tỉ số của hai số : Thường trong phép chia số a cho số b gọi là tỉ số của a và b. K/n : a : b hoặc chú ý : tỉ số thì a,b Є N p/số thì a,b Є Z dùng nói đến 2 đại lượng có cùng đơn vi đo ví dụ : AB = 20 cm CD = 1m = 100 cm 2, Tỉ số phần trăm % thay cho ví dụ : tìm tỉ số % của 78,1 và 25 ta có : quy tắc : ?1 tìm tỉ số % của 3, tỉ lệ xích ví dụ : hs trả lời a: khoảng cách tên bản vẽ b: khoảng cách ngoài thực tế ?2 giải : đổi 1620 km = 162000000 cm vậy : tỉ lệ xích của bản đồ : IV, Cũng cố : 1, Tỉ số của 2 số a và b là gì ? 2, Muốn tìm tỉ số % của a và b ta tính ntn? 3, Thế nào là tỉ lệ xích T ? V, Dặn dò : Cho làm BT 13a, b, Về nhà xem lại vở ghi, học lý thuyết sgk Bt 138 ->141. Hôm sau luyện tập VI, Rút kinh nghiệm bài dạy :
Tài liệu đính kèm: