Tiết 9 : PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I> Mục tiêu :
1. Kiến thức : Học sinh hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả cuả một phép chia là nột số tự nhiên.
2. Kỷ năng : Học sinh nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
3. Thái độ : Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một vài bài toán thực tế.
II> Phương pháp : Nêu và giải quuyết vấn đề – Vấn đáp .
III> Chuẩn bị : GV : Phấn màu , bảng phụ.
HS : Bài củ. Đọc trước bài mới .
IV> Tiến trình các bước lên lớp :
1. On định tổ chức lớp :
Lớp Sĩ số Vắng Phép
6C
6D
6E 44 0
6G 43 0
2. Bài củ : Tím số tự nhiên x biết :
HS 1: a) x + 10 = 15 HS 2 : b) 9 + x = 18
x = 15 – 10 x = 18 – 9
x = 5 x = ?
· gv: gọi 2 hs lên bảng làm , nhận xét , cho điểm.
· ĐVĐ : như vậy x ? là số hạng chưa biết ta phải lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. Vậy phép trừ đó thực hiện được khi nào ? hiểu rõ vấn đề này ta vào bài mới.
Tiết 9 : PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA Mục tiêu : Kiến thức : Học sinh hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả cuả một phép chia là nột số tự nhiên. Kỷ năng : Học sinh nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. Thái độ : Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một vài bài toán thực tế. Phương pháp : Nêu và giải quuyết vấn đề – Vấn đáp . Chuẩn bị : GV : Phấn màu , bảng phụ. HS : Bài củ. Đọc trước bài mới . Tiến trình các bước lên lớp : Oån định tổ chức lớp : Lớp Sĩ số Vắng Phép 6C 6D 6E 44 0 6G 43 0 Bài củ : Tím số tự nhiên x biết : HS 1: a) x + 10 = 15 HS 2 : b) 9 + x = 18 x = 15 – 10 x = 18 – 9 x = 5 x = ? gv: gọi 2 hs lên bảng làm , nhận xét , cho điểm. ĐVĐ : như vậy x ? là số hạng chưa biết ta phải lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. Vậy phép trừ đó thực hiện được khi nào ? hiểu rõ vấn đề này ta vào bài mới. Bài mới : Hoạt động cua thầy Haọt động của trò – ghi bảng HĐ 1: Gv: giới thiệu lại pháp trừ 2 số tự nhiên cho hs : Gv : tìm x Є N biết : X+2=5? X+6 =5 ? Vậy nếu cho a,b Є N. Nếu có số tự nhiên x : b+x=a thì ta có điều gì ? Gv: theo ví dụ b thì ta không tìm được x ? vậy em có nhận xét gì? ta đi xét nó ntn? Gv: giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số cho hs biết. Gv: như vậy L tìm x : 6+x = 5 thì khi di chuyển theo chiều ngược lại 6 đơn vị bút sẽ vượt ra ngoài tia số phép trừ có thực hiện được không GV: nhnh mạnh phép trừ a-b=x Chỉ thực hiện được khi a≥b ?1 gv: a-a=? khi này có nhận xét gì về số trừ và số bị trừ a-0=? GV: nhận xét gì về số trừ và số bị trừ GV: nhắc lại quan hệ giữa các số trong phép trừ: Số bị trừ – số trừ = hiệu Số bị trừ = số trừ + hiệu Số trừ = số bị trừ – hiệu GV: điều kiện có hiệu là gì HĐ2 GV: tìm x biết 3.x=12 5.x=12 GV: giới thiệu vài phép chia hết theo vd4 GV: nhắc lại phép chia hết ?2 GV yêu cầu HS làm và viết ra nhận xét cho TH: 0:a? GV: cho học sinh xét 2 phép chia GV: giới thiệu TH: 14:3=4 dư 2 Là phép chia có dư Th đó ta viết 14=3.4+2 Vật em có nhận xét gì? (bao giờ ta tìm được thương và số dư) có nhận xét gì về số dư? Gv: giới thiệu các số a,b,q,r Trong phép chia và yêu cầu hs nhắc lại Gv: nếu r=0 thì ta có điều gì? (r=) thì nó là phép chiahết) r≠0 thì đó là phép chia gì ?3 GV: gọi hs lên bảng làm? Cả lớp là vào vở GV: có nhận xét gì về TH 3 và Không xảy ra vì TH3: vì số chia bằng 0 TH4: vì số dư lớn hơn số chia Củng cố: HĐ4 GV: hướng dẫn hs cùng làm x:13=44. x đóng vai trò số gì d) 7.2 đóng vai trò số gì 7.x =721 vậy x bây giờ đóng vai trò số gì x=? phép trừ vài số a-b=c (số bị trừ)-(số trừ)=(hiệu) HS trẳ lời HS trả lời *cho hai số tự nhiên a,b nếu có số tự nhiên x sao cho b+x=a thì ta có phép trừ a-b=x HS trả lời ?1 điền vào chỗ trống a-a=0 HS trả lời a-0=a điều kiện để có hiệu a-b là a≥b điều kiện để có hiệu là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ 2) phép chia hết: cho 2 số tự nhiên a và b. trong đó b≠0 nếu có số tự nhiên x sao cho b.x=a ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết: a:b=x a:b=c (số bị chia): (số chia)=(thương) ?2 a/ 0:a=0 (a≠0) b) a:a=1 (a≠0) a:1=a * tổng quát cho hai số tự nhiên a và b (b≠0), ta luôn tìm được hai số tự nhien a và x sao cho a=b.q+r trong đó 0<r<b Hs trả lời Hs trả lời Hs trả lời ?3 Số bị chia 600 1312 15 Số chia 17 32 0 13 Thương 35 41 4 Số dư 5 0 15 BT44: tìm x biết x:13=44 x=44.13=533 7.x-8=713 7.x=713+8=721 x=721:7=103 x=103 củng cố dặn dò: GV: củng cố lại trọng tâm của bài, đặc biết chú ý đến Phép chia: a=b.q+r R=o phép chia hết r≠0 phép chia dư và 0<=r<b dặn dò: về nhà làm bt: 41,42,43,44>b,c,e,g, 45,46sgk làm thêm bt phần luyện tập 1
Tài liệu đính kèm: