Tiết 87 : LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu :
- Cũng cố kiến thức p/số và t/c cơ bnả của phép nhân p/số.
- Vận dụng quy tắc, tính chất để rèn luyện kỉ năng tính nhanh và hợp lí.
- Có ý thức quan sát đặc điểm các p/số để vận dụng các tính chát cơ bản.
B. Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị : Gv : bài soạn, bảng phụ bt 74
D. Tiến trình các bước lên lớp :
I, On định lớp :
Lớp sĩ số vắng
8B 40
II, Bài củ :
Hs 1: Nêu các t/c cơ bản của phép nhân p/số?
Làm bt 76
Ngày soạn : 08/03/04 Tiết 87 : LUYỆN TẬP Mục tiêu : Cũng cố kiến thức p/số và t/c cơ bnả của phép nhân p/số. Vận dụng quy tắc, tính chất để rèn luyện kỉ năng tính nhanh và hợp lí. Có ý thức quan sát đặc điểm các p/số để vận dụng các tính chát cơ bản. Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề Chuẩn bị : Gv : bài soạn, bảng phụ bt 74 Tiến trình các bước lên lớp : I, Oån định lớp : Lớp sĩ số vắng 8B 40 II, Bài củ : Hs 1: Nêu các t/c cơ bản của phép nhân p/số? Làm bt 76 III, Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: Cũng cố t/c p/số và quy tắc nhân p/số. Gv: sử dụng bảng phụ cho hs thực hiện điền vào ô trống. Gv: cho hs thực hiện Hướng dẩn : Muốn nhân 2 p/số ta làm ntn? Khi nhân p/số Khi nhân p/số Gv: từ đó để áp dụng t/c phân phối? Gv: hướng dẩn phân tích Gv: hãy tính tính =? Gv; tính theo thứ tự trong ngoặc HĐ 2: Vận dụng kiến thức giả bài toán ứng dụng, thực tế. Gv: gọi hs đọc đề, nêu yêu cầu bài toán ? Nêu công thức tính chu vi , diện tích ? Muốn tính được chu vi, diện tích ta cần biết những đại lượng nào ? Gv: gọi hs đọc đề, nêu yêu cầu bài toán. Gv: từ 6h30’ -> 7h30’ chiếm bao nhiêu thời gian ? Vậy : tìm thời gian của Việt và Nam ? Quảng đường của Việt là : Quảng đường của Nam là : Quảng đường AB so với quảng đường củaNam và Việt là : Bt 74 a b a.b Hs thực hiện Bt 80 : Tính = hs thực hiện giải : diện tích hình chủ nhật là : km chu vi hình chũ nhật là km Bt 83 : Giải Thời gian của Việt là : 7h30’ = 40 ‘ = 2/3 h thời gian Nam là : 7h30’ – 7h10’ = 20’ = 1/3 h quảng đường Việt đi là : 15.2/3 = 10 km quảng đường Nam đi là : 12.1/3 = 4 km quảng đường AB là : 10+4 = 14 km đáp số : = 14km IV, Cũng cố : 1, Nêu các tính chất cơ bản của p/số? 2, Khi nhân các p/số ta để ý các đặc điểm nào? V, Dặn dò : Xem lại vở ghi, tiếp tục cũng cố lý thuyết Làm bt còn lại VII, Rút kinh nghiện bài dạy: Ngày soạn : 11/03/04 Tiết 88 : PHÉP CHIA PHÂN SỐ Mục tiêu : Hs hiểu k/n số nghịch đảo và biết cáh tìm số nghịch đảo của một số khác 0. Hs hiểu và vận dụng được quy tắc chia p/số. Có kĩ năng thực hiện phép chia tốt. Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề Chuẩn bị : Gv: bài soạn, bnảg phụ. Hs : bài củ, xem bài mới. Tiến trình các bước lên lớp : I, Oån định tổ chức lớp : Lớp sĩ số vắng 6E 43 0 6G 44 II, bài củ : Hs 1, Nêu quy tắc nhân hai p/số? Tính : Hs 2, Nêu quy tắc chia 2 p/số Tính : Gv: vấn đề đặt ra là có thể thay phép chia p/số bằng phép nhân p/số được không? III, Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: Thông qua ?1. rút ra k/n “số nghich đảo” Gv: làm phép nhân : Gv: khi tích của chúng bằng 1, ta nói Tương tự hãy cho Biết ?2 Gv: cho hs thực hiện ?2 trên bảng phụ Vậy : hai số ntn được gọi là nghich đảo của nhau ? Gv: cho hs phát biểu đ/n “chốt lại vấn đề” đưa ra coong thức tổng quát cũng cố cho hs làm ?3 HĐ 2: Hình thành quy tắc chia hai p/số. Thông qua ?4 Gv: hãy tính và so sánh: Vậy : rút ra điều gì ? Có nhận xét gì 2 p/số : Từ đó hãy cho biết muốn chia một phân số cho một p/số ta làm ntn? Gv: “chốt lại vấn đề” Cũng cố quy tắc Làm ?5 Gv: ta thực hiện ntn? Có số nghịch đảo là gì ? Gv: cho hs thực hiện thêm HĐ3: Cũng cố kiến thức bài Làm ?6 Gv: chú ý câu c, b cho áp dụng đ/n của trường hợp này hoặc p/số có mẫu là 1) 1, số nghịc đảo ?1 hs thực hiện là nghịch đảo của –8 -8 là nghịch đảo của hoặc nói : là hai số nghịch đảo ?2 hs thực hiện đ/n sgk có nghịch đảo là a, b ≠ 0 ?3 là nghịch đảo của –7 2, Phép chia p/số : ?4 hs thực hiện vậy : quy tắc : (sgk) ?5 nhận xét : sgk ?6 tính hs thực hiện IV, Cũng cố : 1, Hai số ntn gọi là nghich đảo cảu nhau? 2, Muốn chia một p/số hay một số nguyên cho p/số ta thực hiện ntn? 3, Muốn chia 1 p/số cho 1 số nguyên ta thực hiện ntn? V, Dặn dò : Xem lại vở ghi, học đ/n, quy tắc Làm bt 84,85,86,87 trang 43 VII, Rút kinh nghiệm bài dạy :
Tài liệu đính kèm: