Tiết 37 : LUYỆN TẬP
A> Mục tiêu :
1, Kiến thức :
Cũng cố kiến thức BCNN. Cách tìm BCNN. Tìm BC thông qua việc tìm BCNN của 2 hay nhiều số
2, Kỹ năng : Biết tìm BCNN qua 2 các. Tim BC thông qua tìm BCNN với một Đ/k nào đó .
Ap dụng kiến thức BC, BCNN để giải baì toán thực tế
3, Thái độ : Rèn luyện lập luận Logic, tính cẩn thận , chính xác.
B> Phương pháp : Nêu , giải quyết vấn đề. Phân tích đi lên thảo luận nhóm
Tiết 37 : LUYỆN TẬP Mục tiêu : 1, Kiến thức : Cũng cố kiến thức BCNN. Cách tìm BCNN. Tìm BC thông qua việc tìm BCNN của 2 hay nhiều số 2, Kỹ năng : Biết tìm BCNN qua 2 các. Tiøm BC thông qua tìm BCNN với một Đ/k nào đó . Aùp dụng kiến thức BC, BCNN để giải baì toán thực tế 3, Thái độ : Rèn luyện lập luận Logic, tính cẩn thận , chính xác. Phương pháp : Nêu , giải quyết vấn đề. Phân tích đi lên thảo luận nhóm Chuẩn bị : GV: sgk HS : sgk, sbt, bài củ Tiến trình lên lớp : I> Oån định tổ chức lớp : lớp sĩ số vắng 6E 43 3 6G 44 0 II> Bài củ : HS1, Nêu các buwocs tìm BCNN của 2 hay nhiều số ? so sánh các bước tìm UCLN của 2 hay nhiều số ? HS2 , Để tìm BC ta có thể làm ntn? Aùp dụng : BT 189 (Sbt, trang 25) Tìm BC của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400 Đáp án : BCNN (15,25) = 75 xЄBC(15,25) = B(75) =í0;75;150;225;300;375;400ý xЄ B(15,25); x< 400 x Є í0;75;150;225;300;375ý III> Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – Ghi bảng HĐ1 : Tìm BC theo một Đk đơn giản . BT 156 Gv : x : 12 ; x : 21 ; x : 28 Vậy x : ? Và đk x? (150<x<300) Gv : Muốn tìm BC (12,21,28) Đầu tiên ta phải làm gì ? BC (12,21,28) = B(?) Đk 100<x<300. vậy x Є ? HĐ 2: Aùp dụng kiến thưcs BCNN. BC giải bài toán thực tế. BT 157: Gv : gọi 2 hsinh để đọc đề sg Đề yêu cầu gì? Gv: gọi ẩn : gọi x là số ngày mà 2 bạn An và Bách cùng trực lần 2. xét quan hệ x với 10? X với 12? Vậy x ntn với 10,12? Để số này ít nhất mà 2 bạn cùng trực lại (và x>0 do đk) nên x quan hệ ntn với 10,12 ? Gv : gọi HS đọc đề 2 lần. Cho biết đề yêu cầu tìm gì ? Gv : để tìm số cây mỗi đội trồng mà ta đã biết mỗi công nhân mới đã trồng lần luwotj là 8,9 cây. Vậy ta cần tìm đại lượng nào ? Gv: ta gọi ẩn là đại lượng nào ? a quan hệ với 8? a quan hệ với 9? Gv: aЄ BC (8,9) Vậy để tìm a ta tìm gì ? BCNN (8,9) = ? * nguyên tố cùng nhau nên – 8.9 = (72). Chú ý. Với đk nào của a ? ta xác định chia? BT 156: HS trả lời.. X Є BC (12,21,28) BCNN (12,21,28,)= 84 BC(12,21,28) = B(84) = 40,84,168,252 Vì 150 <x<300 Nên x Є í168,252ý BT 157: HS trả lời. Gọi x là số ngày phải tìm (x>0) HS trả lời . X : 10 X : 12 X Є BC (10,12) Vì số ngày ít nhất nên X = BCNN(10,12) = 60 Vậy : sau 60 ngày 2 bạn cùng trực lại với nhau 2 lần. BT 158: Hs trả lời Gọi a là số cây mỗi đội phải trồng,(a>0) a:8 a: 9 => a Є BC (8,9) BCNN (8,9) = 8.9 = 72 A Є BC (8,9) = B(72) = í0;72;144;216.ý vì 100 £ a £ 200 => a = 144 vậy : số cây mõi đội phải trồng là 144 cây. IV> Hướng dẩn học ở nhà : Về nhà tiếp tục ôn lý thuyết, và trả lời các câu hỏi phần ôn tập chương I. Làm BT: 159,160,161, trang 63 BT ; 191,195, trang 25 Gv: giới thiệu mục “ có thể em chưa biết “ sgk V> Rút kinh nghiệmk bài dạy: Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I Mục tiêu : -Ôân tập cho HS các kién thức đã học về các phép tính cộng , trừ, nhân , chia. Nâng lên luỹ thừa. Học sinh vận dụng các kiên sthức trên cào các bài tập về thực hiện phép tính , tìm số chưa biết. Phương pháp : Nêu – giải quyết vấn đề. Đàm thoại. Chuẩn bị : Gv: ôn tập theo các câu hỏi SGK từ 1 đến 4 Hs : Chuẩn bị bảng “ các phép tính “ theo sgk Tiến trình các bước lên lớp : Oån định tổ chức lớp : Lớp sĩ số vứng 6E 43 1 6G 44 1 Bài củ : (không) Như vậy ta đã học hết nội dung kiến thức chương I. Nhìn lại ta đã học những kiến thức gì ? Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – Ghi bảng HĐ1: Hệ thống lý thuyết Dùng bảng 1 trong sgk, trả lời câu hỏi 1,2,3,4? Gv: nêu câu hỏi , hs trả lời Gv: dựa vào từng phép tính điền vào các ô còn lại? Nêu đk để a trừ được cho b Nêu đk để a chia hếtđược cho b Gv: ứng với mỗi phép tính Gv: nêu t/c của phếp tính đó? Viết công thức tổng quát từng phép tính? HĐ2: Vận dụng kiến thức vào việc giải quyết bài tập BT 159: Gv: tìm kết quả phép tính ? A, n-n ? N:n=? Vì sao ? C, n+0 Tương tự cho các câu còn lại Gv: cho hs điền lên bảng. Cho hs nhận xét bài làm của bạn, bổ sung. BT 10 : Gv: thứ tự thực hiện các phép tính không chưá dấu ngoặc ntn? Thực hiện phép nào truwocs ? Gv; dựa vào các phép tính trong biểu thức. Thực hiện phép tính nào trước? Thực hiện ntn? Gv: nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số thực hiện ntn? Gv: nhắc lại t/c phân phối giữa phép nhân và phép cộng? Vậy : thực hiện biểu thức ntn? BT 161: Gv: (3x - 6) đóng vai trò là số gì ? Cách tìm ntn? 3x đóng vai rò là số gì ? cách tim ntn? 3x đóng vai rò là số gì ? cách tim ntn? I> Lý thuyết : Phép tính Số thứ 1 Số thứ 2 Dấu phép tính Kết quả Điều kiện Cộng a+b ? ? ? ? ? Trừ a-b ? ? ? ? ? Nhân a.b ? ? ? ? ? Chia a:b ? ? ? ? ? Luỹ thừa an ? ? ? ? ? II> Bài tập BT 59 A, Đáp : n-n = 0 B, n:n =1(n # 0) HS trả lời C, n +0 =n D, n – 0 =n E, n.0 = 0 G, n.1 = n H, n :1 = n BT 160 A, 204 –84 : 12 = 204 –7 = 197 b, 15.23+4.32-5.7 = 15.8+4.9-35 = 120+36-35 = 121 c, 56:53+23.22 = 53+25 = 125+32 = 157 d, 164.53+47.164 hs trả lời .a,(b+c) = a.b +a.c = 164 (53+47) = 164 .100 = 16400 BT 161: tìm x Є N biết : A, (3x - 6) . 3 = 34 3x – 6 =34:3 = 33 3x – 6 = 27 3x = 27+6 = 33 3x = 33 x = 33:3 = 11 Hướng dẩn giải bài tập – Học ở nhà; Hướng dẩn BT : 162b, Xác định phép toán 7(x+1) =? Từ đó tìm x +1 =? Tìm x =? BT 162 làm theo tưng ví dụ: (3x -8):4=7. tìm x =? BT về nhà : 161a,163,165,164 Sbt : 206,108,109,210 dành cho HS khá giỏi Rút kinh nghiệm bài dạy: Tiết 39: ÔN TẬP CHƯƠNG I Mục tiêu : Oân tập cho Hs về các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng. Các dáu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 9, cho 5. số nguyên tố , hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN,BCNN Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế. Phương pháp: Nêu – giải quyết vấn đề – đàm thoại Chuẩn bị : Gv: chuẩn bị bảng phụ 2. về dấu hiệu chia hết và cách tìm ƯCLN, BCNN Hs: ôn tập theo yêu cầu câu hỏi từ 5=> 10 sgk Tiến trình các bước lên lớp: Oån định tổ chức lớp : lớp si số vắng 6E 43 0 6G 44 2 Bài củ: (không) Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – Nộ dung ghi bảng HĐ1: Hệ thống kiến thức Từ t/c chia hết, dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, hợp số: Gv: cho hs trả lời câu hỏi 4. khi mỗi số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? Phát biểu t/c chia hết của 1 tổng? Điền vào các chổ trống. Thế nào la STN, hợp số ? vd? Cũng cố làm BT 165: A, gv: cho từng hs trả lời 1 câu Gv: dùng dáu hiệu : để tìm ra ước thứ 3 và khẳng địng? Gv: aЄP? Vì sao ? Gv gợi ý 123 :3 ,318 :3 áp dụng t/c chia hết 1 tổng kl gì ? vậy a Є P? gv; tổng bên có phải là tổng 2 số lẽ không? Kết quả cho số gì ? vậy tổng :? Kết luận gì ? tượng tự gv gợi ý HĐ2: Oân tập ước và bội , ƯC và BC, ƯCLN,BCNN Gv : dùng bảng 3 sgk Cho hs trả lời câu hỏi 8,9,10. để điền vào bảng Gv: lần lượt cho từng hs trả lời từng câu hỏi. Bổ sung. Chốt vấn đề. Cũng cố làm Bt 166 Gv: với đk ben : x Є ? Gv: để tìm ƯC ta tiến hành tìm gì ? Do x > 6 => í?ý B, đk bên thì x Є ? Để tìm BC (12,15,18) ta tìm gì ? Vậy BC (12,15,18) = B(?) BC (180) Do đk 0<x< 300 nên A =? Bt 167 Gv: gọi Hs đọc đề sgk Yêu cầu bài toán tương ứng việc tìm gì ? Nếu gọi x là số sách, x quan hệ ntn với 10,12,15? Vậy x Є ? Gv: để tìm BC ta làm ntn? Gv: để tìm BC ta làm gì? Do đk x ntn/ Vậy x = ? II> T/c chia hết, dấu hiệu: SNT, hợp số 1.lý thuyết Chia hết cho Dấu hiệu 2 Chữ số tận cùng 3 5 9 .. 2, BT 165 a,747 Ï P vì 747 : 9 235 Ï P vì 235:5 97 Є P b, a= 835.123+318 aÏ P hs trả lời ước và bội, ƯC và BC 1.ƯCLN và BCNN Tìm ƯCLN Tìm BCNN 1.Phân tích các số ra SNT 2.Chọn ra các thừa số NT Chung và riêng chung 3. Lập tích các thừa số đã chọn với số mũ Lớn nhất Nhỏ nhất 2. Bài tập a, xЄ ƯC (84,180) và x>6 ƯCLN(84,180) = 12 ƯC (84,180)=Ư(12)=(1;2;3;4;6;12) do x>6 => 1 = í12ý B, xЄ BC (12,15,18) và 0<x<300 BCNN (12,15,18_=180 BC(12,15,18)= B(180) = í0;180;360ý do 0<x<300 BT 167 Gọi x số sách cần tìm X:10 ; x:12 ; x:15 và 100£ a£ 150 Hay x Є BC (11,12,15) = 60 BCNN (10,12,15)=(60) =í0;60;120;180ý Do 100£ z £ 150 nên x = 120(quyển) Hướng dẩn BT – Học ở nhà Hd bài tập: 163,168,169 (không yêu cầu bắc buộc làm) Về nhà làm Sbt : 212;213;214;215;216;217;220 Rút kinh nghiệm bài dạy: Tiết 40: KIỂM TRA 45’ Mục tiêu: Kiểm tra hệ thống kiến thức chương I. Chủ yếu vào các phần trọng tâm: T/c phép toán Thứ tự thực hiện phép toán Tìm đại lượng chưa biết T/c chia hết. Dấu hiệu chia hết Số nguyên tố. ƯCLN,BCNN Tạo kĩ năng tính toán và lập luận tư duy logic Phương pháp : Tự luận + trắc nghiệm Đề và đáp án ĐỀ Câu 1: a, Số nguyên tố là gì ? Hợp số là gì ? (1đ) Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 58 ¬ P ; 11 ¬ P ; P¬ N b, Định nghĩa luỹ thừa? Tính : a12 :a4(a# 0) ; a5.a Câu 2: tìm số tự nhiên x biết (2đ) a, x = 28:24+32(1đ) b, 3.(x+1) – 12 = 3 (1đ) Câu 3: Điền dấu “X” vào ô thích hợp : (2đ) Câu Đúng Sai A, Nếu tổng của 2 số chia hêùt cho 3 và một trong 2 số chia hết cho 3 thì số còn lại chia hết cho 3 B, Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5 C, Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 Câu 4: A, tìm số tự nhiên a biết : a: 18 ; a: 12 ; a: 15 và 100 £ a £ 200 (2đ) B, Một đội y tế có 25 bác sĩ và 100 y tá. Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu đội y tế? Để số y tá và bác sĩ trong mỗi đội đều băøng nhau? (2đ) ĐÁP ÁN Câu 1: A, Đ/n sgk 58 Ï P ; 11 Є P ; P C P b, Đ/n sgk a12 : a4 (a # 0) = a8 ; a5.a (a # 0) = a6 Câu 2: a, x = 28:24+32 .33 = 24+36 = 16+243 = 259 b, x = 4 Câu 3: a, đúng b, sai c, sai Câu 4: a, a Є BC (18,12,15) BCNN (18,12,15)= 180 BC (18,12,18 ) = í0;180ý do 100 £ a £ 200 => a = 180 b, gọi x là số đội y tế chia được nhiều nhất X = ƯCLN (25,100) = 25 Vậy : x = 25 (đội)
Tài liệu đính kèm: