Giáo án môn Đại số 6 - Tiết dạy 18: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án môn Đại số 6 - Tiết dạy 18: Kiểm tra 1 tiết

Tiết 18: KIỂM TRA 1 TIẾT

Ngày soạn:

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hệ thống lại cho học sinh các khái niệm về tập hợp, các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa

2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán.

3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận chính xác trong tính toán.

B. PHƯƠNG PHÁP: Trắc ngiệm + tự luận

C. CHUẨN BỊ:

1. GV :Đề ra + Đáp án.

2. 2. Học sinh: Giấy, bút, dụng cụ học tập

D. TIẾN TRÌNH:

 PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Điền dấu “X” vào ô thích hợp.

 

doc 2 trang Người đăng thu10 Lượt xem 478Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 6 - Tiết dạy 18: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết
Ngày soạn: 
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Hệ thống lại cho học sinh các khái niệm về tập hợp, các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán.
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận chính xác trong tính toán.
B. Phương pháp: Trắc ngiệm + tự luận
C. Chuẩn bị: 
GV :Đề ra + Đáp án.
2. Học sinh: Giấy, bút, dụng cụ học tập
D. Tiến trình: 
 Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Điền dấu “X” vào ô thích hợp. 
Câu
Đúng
Sai
a. 128: 124 = 122
b.53 = 15
c. 53. 52 = 55
Khoanh tròn những câu trả lời đúng (câu 2 -> câu 7)
Câu 2: Cho tập hợp A = {0}
 a.Không phải là tập hợp 0
b.A là tập hợp rỗng
c. A là tập hợp có một phầntử là số 0
d. A là tập hợp không có phần tử nào
Câu 3: Mỗi dòng sau đây dòng nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
A. a, a +1, a + 2 ( a ẻN)
C. n - 1, n, n + 1 (n ẻN)
B. c, c + 1, c + 3 ( c ẻN)
D. d +1, d, d-1 (n ẻN*)
Câu 4: Cách tính đúng là: 
A. 22. 23 = 25 
B . 22. 23 = 26
C. 22. 23 = 46 
D. 22. 23 = 45
Câu 5: Cách tính đúng là:
A.2. 42= 2. 16 = 32 
B . 2. 42= 82 = 64 
C. 2. 42= 2.8 = 16 
D . 2. 42= 82 = 16 
Câu 6: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:
A
1- Nhân và chia
2- Lũy thừa
3 – Cộng và trừ
B
1 - Lũy thừa
2-Nhân và chia
3- Cộng và trừ
C
1 – Cộng và trừ
2-Nhân và chia
3- Lũy thừa
D
1 - Cộng và trừ
2 - Lũy thừa
3-Nhân và chia
Câu 7:Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc:
A
1- Bỏ dấu ngoặc tròn
2- Bỏ dấu ngoặc vuông
3 – Bỏ dấu ngoặc nhọn
B
1- Bỏ dấu ngoặc nhọn
2- Bỏ dấu ngoặc tròn
3- Bỏ dấu ngoặc vuông 
C
1- Bỏ dấu ngoặc nhọn
2 - Bỏ dấu ngoặc vuông
3- Bỏ dấu ngoặc tròn
D
1- Bỏ dấu ngoặc vuông
2- Bỏ dấu ngoặc tròn
3- Bỏ dấu ngoặc nhọn 
Tự luận:
Câu 8: a. Định nghĩa lũy thừa bậc n của a
b. Viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số.
c.áp dụng tính: a12 : a4 (a ạ 0)
 Câu 9: Tìm số tự nhiên x biết:
a.5(x – 3) = 15
c. 2x = 32
b.10 + 2x = 45 : 43
d. 71 + (26 – 3x) : 5 = 75
Đáp án + Biểu điểm:
Câu 1(1,5đ): Điền dấu “X” vào ô thích hợp 
Câu
Đúng
Sai
a. 128: 124 = 122
x
b.53 = 15 
x
c. 53. 52 = 55
x
Câu 2(0,5đ): Cho tập hợp A = {0} - c. A là tập hợp có một phầntử là số 0
Câu 3(0,5đ): Mỗi dòng sau đây dòng nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
 A. a, a +1, a + 2 ( a ẻN)
Câu 4 (0,5đ): Cách tính đúng là: A. 2. 42= 82 = 64 
Câu 5(0,5đ): Cách tính đúng là: B . 2. 42= 82 = 64 
Câu 6(0,5đ): Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:
B
1 - Lũy thừa
2-Nhân và chia
3- Cộng và trừ
Câu 7:Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc:
D
1- Bỏ dấu ngoặc vuông
2- Bỏ dấu ngoặc tròn
3- Bỏ dấu ngoặc nhọn 
Câu 8(1,5đ):
a. 
 a: Gọi là cơ số. n: lũy thừa
b. am : an = a m - n
c. a 12 : a 4 = a8 ( a ạ 0)
Câu 9 (4đ): 
a.5(x – 3) = 15 , x = 6
c. 2x = 32 x = 5
b.10 + 2x = 45 : 43 x = 3
d. 71 + (26 – 3x) : 5 = 75 x = 2

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 18.doc