Tiết 89 : LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu :
- Cũng cố kiến thức số nghịch đảo, phép chia p/số.
- Rèn luyện kĩ năng tìm số nghịch đảo, phép chia 2 p/số.
- Có ý thức qyan sát đặc điểm p/số. Rút gọn p/số khi thực hiện phép tính.
B. Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề.
C. Chuẩn bị :
- Gv: Bài soạn , bảng phụ
- Hs : bài tập, lý thuyết bài củ .
Ngày soạn : Tiết 89 : LUYỆN TẬP Mục tiêu : Cũng cố kiến thức số nghịch đảo, phép chia p/số. Rèn luyện kĩ năng tìm số nghịch đảo, phép chia 2 p/số. Có ý thức qyan sát đặc điểm p/số. Rút gọn p/số khi thực hiện phép tính. Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề. Chuẩn bị : Gv: Bài soạn , bảng phụ Hs : bài tập, lý thuyết bài củ . Tiến trình lên lớp : I, Oån định tổ chức lớp : Lớp sĩ số vắng 6E 43 6G 44 II, Bài củ : Hs1 : Thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau? Bt 84 câu a, tính : Hs2 : Muốn chia p/số hay 1 số nguyên cho 1 p/số ta thực hiện ntn? Bt 86 . tìm x biết Gv: Ta sử dụng 2 kiến thức trên để làm một số bài tập và bài toán ứng dụng của nó trong thực tế. III, Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: Cũng cố kiến thức phép chia p/số đưa ra t/c phép chia p/số Gv: a, tính các giá trị biểu thức Gv: gọi hs thực hiện B, gv: so sánh các số chia trong 3 trường hợp vd1 ? Tức là : 1 với 1; ¾ với 1; 5/4 với 1 c, xét xem trong 3 trường hợp và rút ra kết luận gì ? gv: cho hs thực hiện bt 89 nêu kết quả . gọi từng hs lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm , đối chiếu kết quả nhận xét. HĐ2 : Vận dụng phép chia p/số giải toán tìm x ( tìm đại lượng chưa biết có đ/k) Gv: x. 3/7 = 2/3 . x đóng vai trò là số gì ? Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn? Tương tự Gv: cho hs thực hiện Gv: muốn tìm x thì chuyển những phần tử không chia x về 1 vế ? Tương tự : gọi hs hực hiện câu b Gv chú ý : Có thể cho hs vận dụng ngay : HĐ3: Vận dụng kiến thức vào bài toán thực tế. Gv: gọi hs đọc đề cho biết yêu cầu bài toán? Gv: có tất cả là 225 lít. Mỗi chai chỉ được ¾ lít. Dùng bao nhiêu chai như vậy ? thực hiện phép tính ntn? Gv; muốn tính quy đồng ? ta làm ntn? Vậy : quy đồng -> tổng là tính ntn? A, hs thực hiện b, 1 = 1; ¾ 1 c, kết luận : hs trả lời Nếu số chia bằng 1 -> thương bằng 1 Nếu số chia nhỏ 1 -> thương nhỏ hơn1 Nếu số chia lớn hơn 1 -> thương lớn hơn 1 Bt 89 hs thực hiện A, -4/13 : 2 = B, C, Bt 90 : a, Bt 91 : Giải : Số chưa đóng được là : 225 : = = 3000 Bt : 92: Giải Quảng đường nhà đến trường 10.=2 thời gian từûtường đến nhà: 2: = 2 . (h) Vậy : thời gian từ trường đến nhà là 10 phút IV, Cũng cố : 1, Nêu quy tắc chia 2 vế p/số? 2, Hướng dẩn Bt 93a, b. Rồi thực hiện cộng trừ p/số V, Dặn dò : Xem lại vở ghi các bài tập đã giản. Tiếp tục cũng cố lý thuyết sgk, làm bt còn lại (sgk) Làm bt trang VI, Rút kinh nghiệm bài dạy :
Tài liệu đính kèm: