Tiết7: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh
-HS biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tínhcẩn thận chính xác trong tính toán.
B. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mỡ vấn đáp
C. CHUẨN BỊ:
1. GV: Máy chiếu, phim, máy tính bỏ túi
2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài, làm bài tập đã ra, MTBT.
D. TIẾN TRÌNH:
I. Ổn định tổ chức (1):
II. Bài cũ (7): HS làm BT28/16 SGK
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (2)Tiết trước các em được học tính chất của phép cộng, phép nhân. Để giúp các em nắm vững các tính chất trên. Tiết hôm nay
Tiết7: LUYệN tập A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh -HS biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi 3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tínhcẩn thận chính xác trong tính toán. B. Phương pháp: Gợi mỡ vấn đáp C. Chuẩn bị: 1. GV: Máy chiếu, phim, máy tính bỏ túi 2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài, làm bài tập đã ra, MTBT. D. Tiến trình: I. ổn định tổ chức (1’): II. Bài cũ (7’): HS làm BT28/16 SGK III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: (2’)Tiết trước các em được học tính chất của phép cộng, phép nhân. Để giúp các em nắm vững các tính chất trên. Tiết hôm nay 2. Triển khai: TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức 7’ 8’ 5’ 7’ Hoạt động 1: Ôn lại các tính chất của phép cộng phân số HS nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số HS lên bảng làm BT Hoạt động 2: HS làm BT 32 GV cho HS đọc phần hướng dẫn SGH sau đó vận dụng cách tính. ? Đối với BT này đã vận dụng những tính chất nào của phép cộng để tính nhanh. Hoạt động 3: HS đọc nội dung của BT ? Hãy tìm quy luật của dãy số ?Hãy viết tiếp 4; 6 ;8 số nữa vào dãy số 1; 1; 2; 3; 5; 8. GV gợi ý BT 2HS lên bảng Hoạt động 4: GV hướng dẫn sử dụng MTBT Yêu cầu: HS phải có MTBT HS vận dụng tính các tồng BT34. Nêu quy trình ấn phím Tương tự: HS tự thực hành với các bài toán khác 1. BT31/18: a. 135 + 360 + 65 + 40 = (135 + 65) + (360 + 40) = 200 + 400 = 600 b. 463 + 318 + 137 + 22 = (463 + 137) + (318 + 22) = 600 + 340 = 940 c. 20 + 21 + 22 + .+ 29 + 30 = (20 + 30) + (21 + 29) ++ (24 + 26) + 25 = 50 . 5 + 25 = 275 2. BT 32/18: a. 996 + 45 = 996 + (4 + 41) = (996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041 b. 37 + 198 = 35 + (2 + 198) = 35 + 200 = 235 3. BT 33/17: GV hướng dẫn: 2 = 1 + 1 5 = 3 + 2 3 = 2 + 1 8 = 5 + 3 HS1: Viết 4 số tiếp theo 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55. HS2: Viết tiếp 2 số nữa vào dãy số mới 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55; 89; 114. 4.Hdẫn sử dụng MTBT: áp dụng tính: 1346 + 4578 B1: ấn phím ON/C B2: ấn phím số 1,3,4,6 B3: ấn phím dấu + B4: ấn phín số 4,5,7,8 B5: ấn phí dấu = Kết quả: 5924 IV. Củng cố (5’): - Nhắc lại tính chất của phép cộng -Nhắc lại phương pháp giả các BT - Nhắc lại cách sử dụng MTBT V. Dặn dò (3’): - Xem lại bài, làm bài tập phần luyện tập 2 -Chuẩn bị BT tiết sau luyện tập (Tiếp theo) - Đọc phần có thể em chưa biết
Tài liệu đính kèm: