Giáo án môn Đại số 6 - Tiết 53: Ôn tập học kỳ I

Giáo án môn Đại số 6 - Tiết 53: Ôn tập học kỳ I

A.MỤC TIÊU:

 - Ôn tập hệ thống kiến thức chương I (bổ túc tập hợp số tự nhiên)

-Về dấu hiệu chia hết, chia hết một tổng và ƯCLN, BCNN.

-Hs hệ thống lại kiến thức về dấu hiệu và cách tìm ƯCLN, BCNN.

-Làm bài tập lời giải ƯCLN, BCNN.

B.PHƯƠNG PHÁP: Nêu giải quyết vấn đề

C.CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Nội dung ôn tập , chọn các Vd để giải

2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài .

D.TIẾN TRÌNH :

I. Ổn định tổ chức (1):

II.Bài cũ (8):

Hs 1 : Nêu qui tắc dấu ngoặc. Tính (-3) + (-350) +(-7) + 350

Hs 2: tương tự tính : (-9) + (-11) +21 + (-1)

 

doc 3 trang Người đăng thu10 Lượt xem 447Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 6 - Tiết 53: Ôn tập học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Tiết
ÔN TẬP HỌC KỲ I
55 
	Ngày soạn:.
A.MỤC TIÊU:
 - Ôân tập hệ thống kiến thức chương I (bổ túc tập hợp số tự nhiên)
-Về dấu hiệu chia hết, chia hết một tổng và ƯCLN, BCNN.
-Hs hệ thống lại kiến thức về dấu hiệu và cách tìm ƯCLN, BCNN.
-Làm bài tập lời giải ƯCLN, BCNN.
B.PHƯƠNG PHÁP: Nêu giải quyết vấn đề 
C.CHUẨN BỊ:	
1. Giáo viên: Nội dung ôn tập , chọn các Vd để giải
2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài..	
D.TIẾN TRÌNH :
I. Ổn định tổ chức (1’):
II.Bài cũ (8’)õ:
Hs 1 : Nêu qui tắc dấu ngoặc. Tính (-3) + (-350) +(-7) + 350
Hs 2: tương tự tính : (-9) + (-11) +21 + (-1)
III.Bài mơí:
TG
Hoạt động của thầy
Nội dung kiến thức
10’
12’
10’
Hoạt động 1:
Hệ thống kiến thức, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Nâng luỹ thừa.
Gv: Gọi HS nhắc laị các phép tính?
Nêu t/c của phép cộng , nhân trong N ?
Gv: Cho HS nêu tổng t/c và ghi công thức ?( lên bảng thực hiện)
Gv: Nêu định nghĩa luỹ thừa?
Gv: Nêu công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
Gv: Nêu thêm trường hợp -> 
Nêu t/c chia hết một tổng ?
Ghi công thức tổng quát.
Gv: Nhắc lại trường hợp không chia hết thì chỉ có một số hạng không chia hết?
Hoạt đđộng 2 : Ôn lại các dấu hiệu chia hết
Dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9
Gv: Nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 ?
Gv: số vừa 2 vừa 5 ntn?
Số 9 có chia hết cho 3 không?
Và số 3 thì có 9 ?
Gv: Cho Hs làm Bt tổng quát.
Tìm a,b để số a143b vừa là số 3 vừa 5
Gv: nêu định nghiã số nguyên tố, hợp số? Từ đó nêu quy tắc tìm ƯCLN , BCNN của 2 hay nhiều số?
Gv: Có thể sử dụng bảng phụ
Gv: Cho Hs làm Bt 198, 207, 212 sách BT trang 26-27
Gv: Gợi ý hoặc gọi hs thực hiện tìm x Є N ?
Gv: Áp dụng t/cchia hết 1 tổng cho biết tổng đó : 2? : 5? :3?
Gv: gọi HS đọc đề Sgk.
A quan hệ với 60 và 105 ?
Để khoảng cách lớn nhất => a ntn?
Gv: tìm ƯCLN (105, 60) cho kết quả?
Vậy : Kết quả gì?
Hoạt động 3: Vận dụng làm bài tập
Gv: cũng cố lại hệ thống kiến thức
Gv: nêu một số bài tập áp dụng kiến thức đã ôn cho Hs
H/s nêu đ/n từng phép toán
I. Lý thuyết:
Hs trả lời
+ T/c giao hoán : a+b = b+a
 a. b = b . a
+T/c kết hợp : (a + b) +c = a + (b +c )
 (a . b) .c = a . (b .c )
+T/c phân phối :
 (a + b) . c = a. b + a . c
hs trả lời.an = a.a.a.a.a
an . am = am+n
an : am = am-n
(am)n = am .n (n ³ m)
(a . b)n = an . bn
hs trả lời..
am ; b m -> (a + b) m
a:m ; b٪ m -> (a + b) ٪ m
Hs thực hiện :
a134b : 5 => b = 0 hoặc b= 5
b = 0 => a =
b = 5 => a =
Hs trả lời
Hs thực hiện..
II.Bài tập:
1.Bt 198(SBT) 
b. (3.x – 24).37 = 2.74
(3.x – 24 ) = 2 . 74 : 73 = 2.7
3.x = 14 + 16 = 30
 x = 30: 3 = 10
BT 207 :
A = 270 + 3105 + 150
Hs thực hiện
2.BT 212 :
Giải
Gọi khoảng cách lớn nhất giữa 2 cây là a
105 : a
60 : a => a Є ƯC(105 , 60)
để khoảng cách lớn nhất thì
a = ƯCLN (105,60)
hs thực hiện  a = 15..
IV. Hướng dẫn học ở nhà (4’)ø:
Về nhà học thuộc lý thuyết, quy tắc, các nhận xét (SGK)
Làm bt: 116 à 118/99 (SGK)
GV: HD bài tập 59

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET531.doc