I-Mục tiêu
Học sinh vận dụng các kiến thức đã học về hình thang, đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang, hình bình hành để làm bài tập.
Rèn kỹ năng vẽ hình, lập luận chặt chẽ trong chứng minh.
II-Tiến trình lên lớp
Bài 1: Đánh dấu x vào ô đúng, sai tương ứng
Ngày soạn : /2010 CHƯƠNG I : TỨ GIÁC ÔN TẬP VỀ CÁC BÀI TẬP VỀ TỨ GIÁC, CHỨNG MINH CÁC HÌNH I-Mục tiêu Học sinh vận dụng các kiến thức đã học về hình thang, đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang, hình bình hành để làm bài tập. Rèn kỹ năng vẽ hình, lập luận chặt chẽ trong chứng minh. II-Tiến trình lên lớp Bài 1: Đánh dấu x vào ô đúng, sai tương ứng: Stt Khẳng định Đúng Sai 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song Mọi tính chất có ở hình thang thì cũng có ở tứ giác Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân Mọi tính chất có ở hình thang đều có ở hình thang cân Mọi tính chất có ở hình thang cân thì chưa chắc đã có ở hình thang Hình thang vuông là hình thang có 1 góc vuông Hai cạnh đáy của hình thang bao giờ cũng không bằng nhau Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành Tứ giác có các cạnh bằng nhau là hình bình hành Tứ giác có các góc bằng nhau là hình bình hành Tứ giác có các đường chéo bằng nhau là hình bình hành Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành Gv cho học sinh lần lượt trả lời. Gv hỏi lại học sinh vì sao sai lấy ví dụ minh họa bằng hình vẽ. Bài 2 Cho hình thang ABCD đáy AB, DC có góc A trừ góc D bằng 200 góc B bằng hai lần góc C. Tính các góc của hình thang. Gv cho học sinh đọc đề vẽ hình ghi gt, kl Gt: ABCD, AB // CD, Kl: Tính góc A, B, C, D Gv hỏi: Để tính góc A, D ta dựa vào yếu tố nào trong gt Hs: trả lời Gv hỏi: Em tính được góc A cộng góc D không, vì sao Hs trả lời: góc A cộng góc D bằng 180o là hai góc kề một cạnh Gv cho hs tính góc A, D Ta có Gv cho học sinh tự tính góc B, C Bài 3: Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC. Đường thẳng EF cắt BD ở I, cắt AC ở K. a, Chứng minh rằng AK = KC; BI = ID b, Cho AB = 6 cm, CD = 10cm. Tính các độ dài EI, KF, IK Gv cho hs đọc đề, vẽ hình Gv hỏi: nêu hướng chứng minh câu a Hs: ta chứng minh EF là đường trung bình của hình thang Suy ra EF // AB // CD Tam giác ABC có BF = FC và FK // AB nên AK = KC Tam giác BDC có AE = ED và EI // AB nên BI = ID Gv cho học sinh trình bày hoàn chỉnh chứng minh. Gv quan sát nhắc nhở học sinh làm bài. Hs làm bài. b, Gv gọi 1 học sinh đứng tại chỗ làm, ghi bảng. Vì FE là đường trung bình của hình thang ABCD Suy ra FE = 1/2 ( AB + DC ) ( tính chất đường TB ) = 1/2 ( 6 + 10 ) = 8 cm Trong tam giác ADB có EI là đường trung bình ( vì EA = ED, FB = FC ) Suy ra EI = 1/2 AB ( t/c đường trung bình ) EI = 1/2 . 6 = 3 cm Trong tam giác BAC có KF là đường trung bình ( FB = FC , KA = KC ) Suy ra KF = 1/2 AB = 1/2 . 6 = 3 cm Lại có: EI + IK + KF = FE 3 + IK + 3 = 8 Suy ra IK = 8 – 3 - 3 = 2 cm Bài 4 Cho tam giác ABC các đường trung tuyến BD, CE. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm BE, CD. Gọi I, K theo thứ tự là giao điểm của MN với BD, CE . Chứng minh rằng MI = IK = KN. Gv cho học sinh nghiên cứu đề vẽ hình Hs thực hiện Gv hỏi: dựa vào gt của bài em hãy cho biết mối quan hệ của ED và BC Hs trả lời: EA = EB; DA = DC suy ra ED là đường trung bình của tam giác ABC suy ra ED = 1/2 BC ; ED// BC Gv hỏi: tìm mối quan hệ của MN với tứ giác EDCB Hs : EDCB là hình thang vì ED// BC EM = MB ; ND = NC Suy ra MN là đường trung bình của hình thang Suy ra MN// ED ; MN // BC Gv hỏi: đến đây em nào có thể c/m MI = IK = KN Hs trả lời Gv cho hs làm bài, chữa chuẩn. Lời giải Đặt BC = a Trong tam giác ABC có AE = EB ( gt) AD = DC ( gt ) Suy ra ED là đường trung bình Suy ra ED // BC ED = 1/2 BC = a/2 ( T/c ĐTB) xét tứ giác EDCB là hình thang Lại có ME = MB ( gt) ND = NC Nên MN là đường trung bình của hình thang Suy ra MN // ED // BC Trong tam giác BED có ME = MB MI // ED ( MN // ED) Suy ra IB = ID Vậy MI là đường trung bình của tam giác BED Suy ra MI = 1/2 ED = 1/2 a/2 = a/4 Chứng minh tương tự ta có NK = a/4 MK = a/2 Ta có MI + IK = MK Suy ra IK = MK – MI = a/2 – a/4 = a/4 Vậy MI = NK = IK Bài 5 Cho hình bình hành ABCD gọi I, K lần lượt là trung điểm của CD, AB. Đường chéo DB cắt AI, CK theo thứ tự tại M,N. Chứng minh rằng: a, AI // CK b, DM = MN = NB Gv cho học sinh đọc đề ghi gt, kl, vẽ hình GT: Hbh ABCD; AK = BK; DI = CI KL: a, AI // CK b, DM = MN = NB Chứng minh GV hỏi để chứng minh AI // CK em có nhận xét gì về tứ giác AKCI Học sinh trả lời: là hình bình hành vì có AK // CI và AK = CI Gv cho học sinh chứng minh Hs: Xét tứ giác AKCI có AK // CI do AB // DC Có AK = CI do AB = DC và K là trung điểm của AB; I là trung điểm của DC Vậy tứ giác AKCI là Hbh ( Có hai cạnh đối song song và bằng nhau) Suy ra AI // CK b, Gv và học sinh xây dựng hướng chứng minh Ta chứng minh DM = MN và MN = NB Cho học sinh hoạt động nhóm chứng minh DM = MN và MN = NB Hs hoạt động nhóm Gv gợi ý: dựa vào AI // CK và định lý đường trung bình Gọi đại diện nhóm trả lời Trả lời: Xét tam giác ABM có KA = KB ( gt) và KN // AM( do KC // AI) Suy ra N là trung điểm của MB ( Định lý đường TB....) Hay MN = NB Chứng minh tương tự ta có DM = MN Vậy DM = MN = NB Củng cố : Gv cho học sinh nhắc lại các định lý, các tính chất đã học sử dụng trong buổi học. Bài tập về nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa Tìm cách giải khác đối với các bài tập trên ------------------------------------------------------------------------------------ Ngày soạn : /2010 CÁC BÀI TẬP CHỨNG MINH CÁC HÌNH A-Mục tiêu Học sinh vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật, hình thoi và hình vuông đẻ làm bài tập nhận biét các loại tứ giác và chứng minh tứ giác là các hình trên. Rèn kỹ năng vẽ hình lập luận chứng minh. B-Tiến trình bài dạy I- Trắc nghiệm Háy khoanh tròn vào các chữ cái đứng ở trước câu trả lời đúng Câu 1: Cho tứ giác ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm bốn cạnh AB, BC, CD, DA của tứ giác. Ta có MNPQ là Hình tứ giác Hình bình hành Hình chữ nhật Hình thoi Câu 2: Xét quan hệ giữa hai đường chéo AC và BD ở tứ giác cho ở câu 1 thì tứ giác MNPQ là hình chữ nhật khi: AC vuông góc với BD AC bằng BD AC cắt BD tại trung điểm mỗi đường Cả ba câu trên đều sai Câu 3: Xét quan hệ giữa hai đường chéo AC và BD ở tứ giác cho ở câu 1 thì tứ giác MNPQ là hình thoi khi AC vuông góc với BD tại trung điểm mỗi đường AC bằng BD AC cắt BD tại trung điểm mỗi đường Cả ba câu trên đều sai Câu 4: Xét quan hệ giữa hai đường chéo AC và BD ở tứ giác cho ở câu 1 thì tứ giác MNPQ là hình vuông khi: A. AC bằng BD, AC cắt BD tại trung điểm mỗi đường B. AC vuông góc với BD C. AC bằng BD và AC vuông góc với BD D. Cả ba câu trên đều đúng Câu 5: Hãy khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng. Cho tam giác ABC với D nằm giữa BC. Từ D vẽ DE song song với AB và DF song song với AC. Tứ giác AEDF là: Hình bình hành Hình chữ nhật Hình thoi Hình vuông Câu 6: Hãy xác định điều kiện của D để tứ giác AEDF là hình thoi. D là chân đường trung tuyến thuộc đỉnh A D là chân đường phân giác thuộc đỉnh A D là chân đường cao thuộc đỉnh A Cả 3 câu trên đều sai Câu 7: Hãy xác định điều kiện của D để tứ giác AEDF là hình chữ nhật D là chân đường cao thuộc đỉnh A D là chân đường trung tuyến thuộc đỉnh A và Ad = 1/2BC D là chân đường trung tuyến thuộc đỉnh A Cả ba câu trên đều sai Câu 8: Hãy xác định điều kiện của D để tứ giác AEDF là hình vuông D là chân đường cao thuộc đỉnh A D là chân đường phân giác thuộc đỉnh A đồng thời là chân đường trung tuyến thuộc đỉnh A và DA = 1/2BC D là chân đường phân giác thuộc đỉnh A hoặc là chân đường trung tuyến thuộc đỉnh A và DA = 1/2BC Cả ba câu trên đều đúng Câu 9: Tam giác ABC vuông tại A có AC > AB với M thuộc BC, ta vẽ ME và MD lần lượt song song với AB và AC. Tìm điều kiện của M để DE có độ dài nhỏ nhất M là chan đường trung tuyến thuộc đỉnh A M trùng với B M là chân đường cao thuộc đỉnh A Cả ba câu trên đều sai Câu 10: : Tam giác ABC vuông tại A có AC > AB với M thuộc BC, ta vẽ ME và MD lần lượt song song với AB và AC. Tìm điều kiện của M để DE có độ dài lớn nhất M trùng với đỉnh C M trùng với đỉnh B M là chân đường phân giác thuộc đỉnh A Cả ba câu trên đều sai Gv cho hs làm bài trong một ít phút Hs làm bài Gv chữa chuẩn Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A B C A B B B C A II- Tự luận Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD từ đỉnh A kẻ đường thẳng AE vuông góc với đường chéo BD sao cho DE = 1/3EB. tính độ dài đường chéo BD và chu vi hcn ABCD biết khoảng cách từ O là giao điểm hai đường chéo đến cạnh của hcn là 5cm. Gv gọi hs vẽ hình ghi GT, KL Hs thực hiện Gt : ABCD là hcn DE = 1/2EB, AC cắt BD tại O, OH vuông góc AB Kl : tính BD, chu vi ABCD Gv gợi ý để học sinh tính được Bd bằng cách cho các em tìm mối quan hệ của OH và AD và xét xem tam giác AOD? Cho học sinh suy nghĩ rồi gọi đứng tại chỗ làm Hs làm: Ta có OH vuông góc AB (gt) ( Góc của hcn) Suy ra DA vuông góc AB Suy ra OH // AD Trong tam giác ABD có OD = OB ( tc hai đường chéo) OH // AD ( cmt) Suy ra HA = HB ( định lý về đường TB của tam giác) Nên OH là đường trung bình của tam giác ABD (đ/n) Suy ra OH = 1/2AD AD = OH.2 = 5.2 = 10 cm Lại có DE = 1/3 EB suy ra DE = 1/4DB Mà OD = 1/2BD Suy ra DE = 1/2OD hay E là trung điểm của DO Tam giác ADO có AE vuông góc DO AE là trung tuyến Vậy tam giác ADO là tam giác cân tại A mà AD = OD Vậy tam giác ADO đều Suy ra DO = AD = 10cm Vậy BD = 2OD = 2.10 = 20cm b, Gv hỏi: để tính được chu vi hcn ta phải biết thêm cạnh nào Hs: tính cạnh AB Gv cho học sinh lên bảng tính Hs: trong tam giác vuông ABD có AB2 = DB2 – AD2 = 202 – 102 = 300 AB = 10 Gv cho học sinh tính tiếp chu vi hcn Hs: 2( 10 + 10) = 20 + 20 Bài 2: Cho hcn ABCD có AD = 2AD. Gọi P, Q theo thứ tự là trung điểm của AB, CD gọi H là giao điểm AQ và DP. Gọi K là giao điểm của CP và BQ. Chứng minh QHPK là hình vuông. Gv cho học sinh đọc đề ghi gt và kl Hs thực hiện: Gv và Hs xây dựng sơ đồ cm PQ = DQ, PQ // DQ DPBQ là hbh HP // QK AP // QC, AP = QC APCQ là hbh PK// HQ APQD là hbh, , AD = AP APQD là hình vuông , HP = HQ HPKQ là hình bình hành HPKQ là hình vuông Gv cho học sinh lên bảng cm lại Hs làm bài Gv bổ sung chữa chuẩn Bài 3: Cho hình thoi ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo, Gọi E, F, G, H theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ O đến AB, BC, CD, DA. Tứ giác E FGH là hình gì vì sao. Gv vẽ hình Gv cho học sinh hoạt động nhóm tìm hướng cm Hs hoạt động nhóm Đại diện ... K Bài 2 Ngày soạn :12/4/2007 Ngày soạn : /2010 Chương III TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. A-MỤC TIÊU : HS được củng cố các kiến thức về tam giác đồng dạng :định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết. HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh toán , chứng minh,... B-CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: C-NÔI DUNG: *KIẾN THỨC: Hoàn thành các khẳng định đúng sau bằng cách điền vào chỗ ... Định nghĩa : theo tỉ số k Tính chất : * thì : * theo tỉ số đồng dạng k thì : theo tỉ số... * và thì 3. Các trường hợp đồng dạng : a/ ................................................... (c-c-c) b/ ........................................................ (c-g-c) c/ ....................................................... (g-g) 4. Cho hai tam giác vuông :vuông đỉnh A,M a/ ................................................... (g-g) b/ ................................................... (c-g-c) c/..................................................... (cạnh huyền-cạnh góc vuông) * BÀI TẬP: Bài 1: Tìm x, y trong hình vẽ sau A 3 B 2 1 x C 3,5 y 1 D 6 E HS Xét DABC và DEDC có: => DABC DEDC (g,g) B1 = D1 (gt) C1 = C2 (đ) Bài 2: + Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác vuông ? vì sao? + Tính CD ? + Tính BE? BD? ED? + So sánh S BDE và S AEB D 1 E 10 1 2 3 A 15 B 12 C - Có 3 tam giác vuông là DABE, DBCD, DEBD - DEBD có B2 = 1v ( do D1 + B3 =1v => B1 + B3 =1v ) DABE DCDB (g.g) nên ta có: Bài 3: Hãy chứng minh: DABC DAED A 6 8 E 20 15 D B C HS: DABC và DAED có góc A chung và Vậy DABC DAED (c.g.c) Bài 4: a) Chứng minh: DHBA DHAC A 12,45 20,5 B H C b) Tính HA và HC a) DABC DHBA (g - g) DABC DHAC (g - g) => DHBA DHAC ( t/c bắc cầu ) b) DABC , A = 1V BC2 = AC2 + AB2 (...) => BC = = 23, 98 (cm) Vì DABC DHBA => =>HB = 6,46 HA = 10,64 (cm) HC = BC - BH = 17,52 Bài 5: GV: Nghiên cứu BT 52/85 ở bảng phụ - Để tính HB, HC ta làm ntn ? A 12 ? B H C Xét DABC và DHBA có A = H = 1V , B chung => DABC DHBA (g-g) => HB = 7,2 (cm) =>HC = BC - HB = 12,8 (cm) Ngày soạn : / 2010 CHỦ ĐỀ: ĐỊNH LÝ TA LÉT TRONG TAM GIÁC. A-MỤC TIÊU : HS được củng cố các kiến thức về định lý Ta lét thuận và đảo,hệ quả HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh toán , chứng minh,... B-NÔI DUNG: *KIẾN THỨC: Viết nội dung của định lý Ta lét ,định lý Ta lét đảo và hệ quả của định lý Ta lét. Điền vào chỗ ... để được các kết luận đúng a/ ABC có EF // BC (E AB, F AC) thì : ABC; IK // BC b/ ABC có E AB, F AC thoả mãn thì : ... A B C I K c/ A O B C D OAC; BD // AC d/ * BÀI TẬP: Bài 1: Cho ABC có AB= 15 cm, AC = 12 cm; BC = 20 cm Trên AB lấy M sao cho AM = 5 cm, Kẻ MN // BC ( N AC) ,Kẻ NP // AB ( P BC ) Tính AN, PB, MN ? A C P B N M Đáp án: AN = 4 cm BP = MN = Bài 2: Cho hình thang ABCD ( AB // CD); P AC qua P kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD,BC lần lượt tại M;N Biết AM = 10; BN = 11;PC = 35 Tính AP và NC ? A B D C M P N Đáp án: AP = 17,5 cm NC = 22cm. Bài 3: Cho hình thang ABCD ( AB // CD); hai đường chéo cắt nhau tại O.Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD; BC lần lượt tại M,N. AB// CD OM= ON Chứng minh OM=ON Hướng dẫn CM : Bài 4: Trên các cạnh của AC,AB của ABC lần lượt lấy N,M sao cho , gọi I là trung điểm của BC K là giao điểm AI và MN. Chứng minh :KM= KN. KM // BI KN // CI KM = KN. A B I C M K N Ngày soạn : /2010 CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP HỌC KÌ II A-MỤC TIÊU : HS được củng cố các kiến thức tổng hợp về phương trình, bất phương trình, tam giác đồng dạng, các hình khối không gian dạng đơn giản. HS biết sử dụng các kiến thức trên để rèn kĩ năng cho thành thạo. B-NÔI DUNG: Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng: Câu1: Phương trình 2x - 2 = x + 5 có nghiệm x bằng: A, - 7 B, C, 3 D, 7 Câu2: Tập nghiệm của phương trình: là: Câu3: Điều kiện xác định của phương trình là: Câu4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn: Câu5: Biết và PQ = 5cm. Độ dài đoạn MN bằng: E M N G K A, 3,75 cm B, cm C, 15 cm D, 20 cm Câu6: Trong hình 1 có MN // GK. Đẳng thức nào sau đây là sai: Hình 1 Câu7: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn: Câu8: Phương trình | x - 3 | = 9 có tập nghiệm là: Câu9: Nếu và c < 0 thì: Câu10: Hình 2 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào: Hình 2 A, x + 3 ≤ 10 B, x + 3 < 10 C, x + 3 ≥ 10 D, x + 3 > 10 Câu11: Cách viết nào sau đây là đúng: Câu12: Tập nghiệm của bất phương trình 1,3 x ≤ - 3,9 là: Hình vẽ câu 13 Câu13: Trong hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có bao nhiêu cạnh bằng CC': A, 1 cạnh B, 2 cạnh C, 3 cạnh D, 4 cạnh Câu14: Trong hình lập phương MNPQ.M'N'P'Q' có bao nhiêu cạnh bằng nhau: A, 4 cạnh B, 6 cạnh C, 8 cạnh D, 12 cạnh Câu15: Cho x < y. Kết quả nào dưới đây là đúng: A, x - 3 > y -3 B, 3 - 2x < 3 - 2y C, 2x - 3 < 2y - 3 D, 3 - x < 3 - y Câu16: Câu nào dưới đây là đúng: A, Số a âm nếu 4a 5a C, Số a dương nếu 4a < 3a D, số a âm nếu 4a < 3a Câu17: Độ dài đoạn thẳng AD' trên hình vẽ là: A, 3 cm B, 4 cm C, 5 cm D, Cả A, B, C đều sai Câu18: Cho số a hơn 3 lần số b là 4 đơn vị. Cách biểu diễn nào sau đây là sai: Hình vẽ câu 17 A, a = 3b - 4 B, a - 3b = 4 C, a - 4 = 3b D, 3b + 4 = a Câu19: Trong hình vẽ ở câu 17, có bao nhiêu cạnh song song với AD: 2,5 3,6 3 Hình vẽ câu 20 x A, 2 cạnh B, 3 cạnh C, 4 cạnh D, 1 cạnh Câu20: Độ dài x trong hình bên là: A, 2,5 B, 2,9 C, 3 D, 3,2 Câu21: Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình nào dưới đây: P N Q H M R A, - 2,5x = 10 B, 2,5x = - 10 C, 2,5x = 10 D, - 2,5x = - 10 Câu22: Hình lập phương có: A, 6 mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B, 6 định, 8 mặt, 12 cạnh C, 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D, 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh Câu23: Cho hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai: A, ΔPQR ∽ ΔHPR B, ΔMNR ∽ ΔPHR C, ΔRQP ∽ ΔRNM D, ΔQPR ∽ ΔPRH Câu24: Trong hình vẽ bên có MQ = NP, MN // PQ. Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng:: M N Q P A, 1 cặp B, 2 cặp C, 3 cặp D, 4 cặp Câu25: Hai số tự nhiên có hiệu bằng 14 và tổng bằng 100 thì hai số đó là: A, 44 và 56 B, 46 và 58 C, 43 và 57 D, 45 và 55 Câu26: ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6, AC = 8 thì AH bằng: A, 4,6 B, 4,8 C, 5,0 D, 5,2 Câu27: Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0. Phép biến đổi nào sau đây là đúng: A, 4x > - 12 B, 4x 12 D, 4x < - 12 Câu28: Biết diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 . Thể tích hình lập phương đó là: A, 36 cm3 B, 18 cm3 C, 216 cm3 D, Cả A, B, C đều sai Câu29: Điền vào chỗ trống (...) những giá trị thích hợp: a, Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là 1cm, 2cm, 3cm thì thể tích của nó là V =............. b, Thể tích hình lập phương cạnh 3 cm là V =.................... Câu30: Biết AM là phân giác của  trong ΔABC. Độ dài x trong hình vẽ là: A 3 6 1,5 x B M C A, 0,75 B, 3 C, 12 D, Cả A, B, C đều sai Hình vẽ câu 30 ________________________________________________ Ngày soạn : /2010 CHỦ ĐỀ: CHỮA BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II A-MỤC TIÊU : - Chữa bài kiểm tra học kì II - Rút kinh nghiệm làm bài B-NÔI DUNG: A.TRẮC NGHIỆM( 4 ĐIỂM ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. (Mỗi phương án trả lời đúng cho 0,25 điểm) Câu 1: Bất phương trình nào dưới đây là BPT bậc nhất một ẩn : A. - 1 > 0 B. +2 0 D. 0x + 1 > 0 Câu 2: Cho BPT: - 4x + 12 > 0 , phép biến đổi nào dưới đây là đúng : A. 4x > - 12 B. 4x 12 D. x < - 12 Câu 3: Tập nghiệm của BPT 5 - 2x là : A. {x / x} ; B. {x / x} ; C. {x / x } ; D. { x / x } Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của BPT nào trong các BPT dưới đây: A. 3x+ 3 > 9 ; B. - 5x > 4x + 1 ; C. x - 2x 5 - x Câu 5: Điền Đ (đúng), S (sai) vào ô trống thích hợp. (Mỗi phương án trả lời đúng cho 0,5 điểm) Đ Đ a) Nếu a > b thì a > b b) Nếu a > b thì 4 - 2a < 4 - 2b S c) Nếu a > b thì 3a - 5 < 3b - 5 S d) Nếu 4a < 3a thì a là số dương Câu 6: (0,25 đ) Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; BC = 6 cm ; góc B = 500 và tam giác MNP có : MP = 9 cm ; MN = 6 cm ; góc M = 500 Thì : A M A) Tam giác ABC không đồng dạng với tam giác NMP B) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP C) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP Câu 7: (0,25đ) Cạnh của 1 hình lập phương là , độ dài AM bằng: a) 2 b) 2 c) d) 2 Câu 8: (0,25 đ) Tìm các câu sai trong các câu sau : a) Hình chóp đều là hình có đáy là đa giác đều b) Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân bằng nhau. c) Diện tích toàn phần của hình chóp đều bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích 2 đáy Câu 9: (0,25đ) Một hình chóp tam giác đều có 4 mặt là những tam giác đều cạnh 6 cm. Diện tích toàn phần của hình chóp đó là: A. 18 cm2 B. 36cm2 C. 12 cm2 D. 27cm2 6 cm B.PHẦN ĐẠI SỐ TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM ) Bài 2: (1,5 điểm) a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 0,5đ Vậy tập nghiệm của bpt là x > -3 0,5đ b) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3.(2-x) -Để tìm x ta giải bpt: 0,5đ Vậy để giá trị của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3 (2 - x ) thì Bài 3: (1,5 điểm) 0,75đ Do x = 6 không thoả mãn Đ/K => loại Giải phương trình : = - 3x +15 0,75đ Do x = 4,5 thoả mãn Đ/K => nhận Vậy pt có 1 nghiệm là: x = 4,5 D. PHẦN HÌNH HỌCTỰ LUẬN (3ĐIỂM) Bài 1: 1,5 điểm: Một hình lăng trụ đứng có đáy là 1 tam giác vuông, chiều cao lăng trụ là 7 cm. Độ dài 2 cạnh góc vuông của đáy là 3 cm; 4cm Hãy tính : a) Diện tích mặt đáy b) Diện tích xung quanh c) Thể tích lăng trụ - Sđáy = 0,5 đ - Cạnh huyền của đáy = . => Sxq = 2p.h = (3 + 4 + 5 ). 7 = 84 (cm2). 0,5 đ - V = Sđáy . h = 6 . 7 = 42 (cm3) 0,5 đ Bài 4 : 1,5 điểm: Cho hình thang cân ABCD : AB // DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH. a) Chứng minh : ΔBDC ∽ ΔHBC. b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC, HD c) Tính diện tích hình thang ABCD Vẽ hình chính xác: 0,25 đ A B 15 cm D K H C 25cm a) Tam giác vg BDC và tam giác vg HBC có : góc C chung => 2 tam giác đồng dạng 0,5 đ b) Tam giác BDC đồng dạng tam giác HBC => => HC = . HD = DC – HC = 25 – 9 = 16 (cm) 0,5 đ c) Xét tam giác vg BHC có : BH2 = BC2 – HC2 (Pitago) BH2 = 152 – 92 = 144 => 12 (cm) Hạ AK DC => => DK = CH = 9 (cm) => KH = 16 – 9 = 7 (cm) => AB = KH = 7 (cm) S ABCD = 0,25 đ _________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: