Giáo án lớp 8 môn Hình học - Chương I: Tứ giác ôn tập về các bài tập về tứ giác, chứng minh các hình

Giáo án lớp 8 môn Hình học - Chương I: Tứ giác ôn tập về các bài tập về tứ giác, chứng minh các hình

I-Mục tiêu

Học sinh vận dụng các kiến thức đã học về hình thang, đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang, hình bình hành để làm bài tập.

Rèn kỹ năng vẽ hình, lập luận chặt chẽ trong chứng minh.

II-Tiến trình lên lớp

Bài 1: Đánh dấu x vào ô đúng, sai tương ứng

 

doc 25 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1625Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 8 môn Hình học - Chương I: Tứ giác ôn tập về các bài tập về tứ giác, chứng minh các hình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : /2010
CHƯƠNG I : TỨ GIÁC
 ÔN TẬP VỀ CÁC BÀI TẬP VỀ TỨ GIÁC,
CHỨNG MINH CÁC HÌNH
I-Mục tiêu
Học sinh vận dụng các kiến thức đã học về hình thang, đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang, hình bình hành để làm bài tập.
Rèn kỹ năng vẽ hình, lập luận chặt chẽ trong chứng minh.
II-Tiến trình lên lớp
Bài 1: Đánh dấu x vào ô đúng, sai tương ứng:
Stt
 Khẳng định
Đúng
Sai
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song
Mọi tính chất có ở hình thang thì cũng có ở tứ giác
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân
Mọi tính chất có ở hình thang đều có ở hình thang cân
Mọi tính chất có ở hình thang cân thì chưa chắc đã có ở hình thang
Hình thang vuông là hình thang có 1 góc vuông
Hai cạnh đáy của hình thang bao giờ cũng không bằng nhau
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành
Tứ giác có các cạnh bằng nhau là hình bình hành
Tứ giác có các góc bằng nhau là hình bình hành
Tứ giác có các đường chéo bằng nhau là hình bình hành
Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành
Gv cho học sinh lần lượt trả lời. Gv hỏi lại học sinh vì sao sai lấy ví dụ minh họa bằng hình vẽ.
Bài 2 Cho hình thang ABCD đáy AB, DC có góc A trừ góc D bằng 200 góc B bằng hai lần góc C. Tính các góc của hình thang.
Gv cho học sinh đọc đề vẽ hình ghi gt, kl 
Gt: ABCD, AB // CD, 
Kl: Tính góc A, B, C, D
Gv hỏi: Để tính góc A, D ta dựa vào yếu tố nào trong gt
Hs: trả lời
Gv hỏi: Em tính được góc A cộng góc D không, vì sao
Hs trả lời: góc A cộng góc D bằng 180o là hai góc kề một cạnh
Gv cho hs tính góc A, D
Ta có
 Gv cho học sinh tự tính góc B, C
 Bài 3: Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC. Đường thẳng EF cắt BD ở I, cắt AC ở K.
a, Chứng minh rằng AK = KC; BI = ID
b, Cho AB = 6 cm, CD = 10cm. Tính các độ dài EI, KF, IK
 Gv cho hs đọc đề, vẽ hình
Gv hỏi: nêu hướng chứng minh câu a
Hs: ta chứng minh EF là đường trung bình của hình thang
 Suy ra EF // AB // CD
 Tam giác ABC có BF = FC và FK // AB nên AK = KC
 Tam giác BDC có AE = ED và EI // AB nên BI = ID
Gv cho học sinh trình bày hoàn chỉnh chứng minh. Gv quan sát nhắc nhở học sinh làm bài.
Hs làm bài.
b, Gv gọi 1 học sinh đứng tại chỗ làm, ghi bảng.
	Vì FE là đường trung bình của hình thang ABCD
Suy ra FE = 1/2 ( AB + DC ) ( tính chất đường TB )
 = 1/2 ( 6 + 10 ) = 8 cm
Trong tam giác ADB có 
 EI là đường trung bình ( vì EA = ED, FB = FC )
Suy ra EI = 1/2 AB ( t/c đường trung bình )
 EI = 1/2 . 6 = 3 cm
Trong tam giác BAC có KF là đường trung bình ( FB = FC , KA = KC )
 Suy ra KF = 1/2 AB = 1/2 . 6 = 3 cm
Lại có: EI + IK + KF = FE
 3 + IK + 3 = 8
Suy ra IK = 8 – 3 - 3 = 2 cm
Bài 4 Cho tam giác ABC các đường trung tuyến BD, CE. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm BE, CD. Gọi I, K theo thứ tự là giao điểm của MN với BD, CE . Chứng minh rằng MI = IK = KN.
Gv cho học sinh nghiên cứu đề vẽ hình
Hs thực hiện
Gv hỏi: dựa vào gt của bài em hãy cho biết mối quan hệ của ED và BC
Hs trả lời: EA = EB; DA = DC suy ra ED là đường trung bình của tam giác ABC suy ra ED = 1/2 BC ; ED// BC
Gv hỏi: tìm mối quan hệ của MN với tứ giác EDCB
Hs : EDCB là hình thang vì ED// BC
 EM = MB ; ND = NC 
 Suy ra MN là đường trung bình của hình thang 
 Suy ra MN// ED ; MN // BC
Gv hỏi: đến đây em nào có thể c/m MI = IK = KN
Hs trả lời
Gv cho hs làm bài, chữa chuẩn.
 Lời giải
Đặt BC = a
Trong tam giác ABC có
AE = EB ( gt)
AD = DC ( gt )
Suy ra ED là đường trung bình 
 Suy ra ED // BC
 ED = 1/2 BC = a/2 ( T/c ĐTB)
 xét tứ giác EDCB là hình thang
Lại có ME = MB ( gt)
 ND = NC
Nên MN là đường trung bình của hình thang
Suy ra MN // ED // BC
Trong tam giác BED có ME = MB
 MI // ED ( MN // ED)
Suy ra IB = ID
Vậy MI là đường trung bình của tam giác BED
Suy ra MI = 1/2 ED = 1/2 a/2 = a/4
Chứng minh tương tự ta có NK = a/4
 MK = a/2
Ta có MI + IK = MK
Suy ra IK = MK – MI = a/2 – a/4 = a/4
Vậy MI = NK = IK
Bài 5 Cho hình bình hành ABCD gọi I, K lần lượt là trung điểm của CD, AB. Đường chéo DB cắt AI, CK theo thứ tự tại M,N. Chứng minh rằng:
a, AI // CK
b, DM = MN = NB
Gv cho học sinh đọc đề ghi gt, kl, vẽ hình
 GT: Hbh ABCD; AK = BK; DI = CI
 KL: a, AI // CK
 b, DM = MN = NB
 Chứng minh
GV hỏi để chứng minh AI // CK em có nhận xét gì về tứ giác AKCI
Học sinh trả lời: là hình bình hành vì có AK // CI và AK = CI
Gv cho học sinh chứng minh
Hs: Xét tứ giác AKCI 
 có AK // CI do AB // DC
 Có AK = CI do AB = DC và K là trung điểm của AB; I là trung điểm của DC
 Vậy tứ giác AKCI là Hbh ( Có hai cạnh đối song song và bằng nhau)
Suy ra AI // CK 
b, Gv và học sinh xây dựng hướng chứng minh
 Ta chứng minh DM = MN và MN = NB
 Cho học sinh hoạt động nhóm chứng minh DM = MN và MN = NB
 Hs hoạt động nhóm
 Gv gợi ý: dựa vào AI // CK và định lý đường trung bình
 Gọi đại diện nhóm trả lời
 Trả lời: Xét tam giác ABM có KA = KB ( gt) và KN // AM( do KC // AI) 
 Suy ra N là trung điểm của MB ( Định lý đường TB....)
 Hay MN = NB
 Chứng minh tương tự ta có DM = MN
 Vậy DM = MN = NB
Củng cố : Gv cho học sinh nhắc lại các định lý, các tính chất đã học sử dụng trong buổi học.
 Bài tập về nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa
Tìm cách giải khác đối với các bài tập trên
------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : /2010
CÁC BÀI TẬP CHỨNG MINH CÁC HÌNH
A-Mục tiêu
 Học sinh vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật, hình thoi và hình vuông đẻ làm bài tập nhận biét các loại tứ giác và chứng minh tứ giác là các hình trên.
 Rèn kỹ năng vẽ hình lập luận chứng minh.
B-Tiến trình bài dạy
I- Trắc nghiệm
 Háy khoanh tròn vào các chữ cái đứng ở trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho tứ giác ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm bốn cạnh AB, BC, CD, DA của tứ giác. Ta có MNPQ là
Hình tứ giác
Hình bình hành
Hình chữ nhật
Hình thoi
Câu 2: Xét quan hệ giữa hai đường chéo AC và BD ở tứ giác cho ở câu 1 thì tứ giác MNPQ là hình chữ nhật khi:
AC vuông góc với BD
AC bằng BD
AC cắt BD tại trung điểm mỗi đường
Cả ba câu trên đều sai
Câu 3: Xét quan hệ giữa hai đường chéo AC và BD ở tứ giác cho ở câu 1 thì tứ giác MNPQ là hình thoi khi
AC vuông góc với BD tại trung điểm mỗi đường
AC bằng BD
AC cắt BD tại trung điểm mỗi đường
Cả ba câu trên đều sai
Câu 4: Xét quan hệ giữa hai đường chéo AC và BD ở tứ giác cho ở câu 1 thì tứ giác MNPQ là hình vuông khi:
A. AC bằng BD, AC cắt BD tại trung điểm mỗi đường
B. AC vuông góc với BD
C. AC bằng BD và AC vuông góc với BD
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 5: Hãy khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng.
 Cho tam giác ABC với D nằm giữa BC. Từ D vẽ DE song song với AB và DF song song với AC. Tứ giác AEDF là:
Hình bình hành
Hình chữ nhật
Hình thoi
Hình vuông
Câu 6: Hãy xác định điều kiện của D để tứ giác AEDF là hình thoi.
D là chân đường trung tuyến thuộc đỉnh A
D là chân đường phân giác thuộc đỉnh A
D là chân đường cao thuộc đỉnh A
Cả 3 câu trên đều sai
Câu 7: Hãy xác định điều kiện của D để tứ giác AEDF là hình chữ nhật
D là chân đường cao thuộc đỉnh A
D là chân đường trung tuyến thuộc đỉnh A và Ad = 1/2BC
D là chân đường trung tuyến thuộc đỉnh A
Cả ba câu trên đều sai
Câu 8: Hãy xác định điều kiện của D để tứ giác AEDF là hình vuông
D là chân đường cao thuộc đỉnh A
D là chân đường phân giác thuộc đỉnh A đồng thời là chân đường trung tuyến thuộc đỉnh A và DA = 1/2BC
D là chân đường phân giác thuộc đỉnh A hoặc là chân đường trung tuyến thuộc đỉnh A và DA = 1/2BC
Cả ba câu trên đều đúng
Câu 9: Tam giác ABC vuông tại A có AC > AB với M thuộc BC, ta vẽ ME và MD lần lượt song song với AB và AC. Tìm điều kiện của M để DE có độ dài nhỏ nhất
M là chan đường trung tuyến thuộc đỉnh A
M trùng với B
M là chân đường cao thuộc đỉnh A
Cả ba câu trên đều sai
Câu 10: : Tam giác ABC vuông tại A có AC > AB với M thuộc BC, ta vẽ ME và MD lần lượt song song với AB và AC. Tìm điều kiện của M để DE có độ dài lớn nhất
M trùng với đỉnh C
M trùng với đỉnh B
M là chân đường phân giác thuộc đỉnh A
Cả ba câu trên đều sai
Gv cho hs làm bài trong một ít phút 
Hs làm bài
Gv chữa chuẩn
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
A
B
C
A
B
B
B
C
A
II- Tự luận
Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD từ đỉnh A kẻ đường thẳng AE vuông góc với đường chéo BD sao cho DE = 1/3EB. tính độ dài đường chéo BD và chu vi hcn ABCD biết khoảng cách từ O là giao điểm hai đường chéo đến cạnh của hcn là 5cm.
Gv gọi hs vẽ hình ghi GT, KL
Hs thực hiện
Gt : ABCD là hcn
 DE = 1/2EB, AC cắt BD tại O, OH vuông góc AB
Kl : tính BD, chu vi ABCD
Gv gợi ý để học sinh tính được Bd bằng cách cho các em tìm mối quan hệ của OH và AD và xét xem tam giác AOD?
Cho học sinh suy nghĩ rồi gọi đứng tại chỗ làm
Hs làm: Ta có OH vuông góc AB (gt)
 ( Góc của hcn)
Suy ra DA vuông góc AB
Suy ra OH // AD
Trong tam giác ABD có 
 OD = OB ( tc hai đường chéo)
 OH // AD ( cmt)
Suy ra HA = HB ( định lý về đường TB của tam giác)
Nên OH là đường trung bình của tam giác ABD (đ/n)
Suy ra OH = 1/2AD
 AD = OH.2 = 5.2 = 10 cm
Lại có DE = 1/3 EB suy ra DE = 1/4DB
Mà OD = 1/2BD
Suy ra DE = 1/2OD hay E là trung điểm của DO
Tam giác ADO có AE vuông góc DO
 AE là trung tuyến
Vậy tam giác ADO là tam giác cân tại A mà AD = OD
Vậy tam giác ADO đều
Suy ra DO = AD = 10cm
Vậy BD = 2OD = 2.10 = 20cm
b, Gv hỏi: để tính được chu vi hcn ta phải biết thêm cạnh nào
Hs: tính cạnh AB
Gv cho học sinh lên bảng tính 
Hs: trong tam giác vuông ABD có
 AB2 = DB2 – AD2 = 202 – 102 = 300
 AB = 10
Gv cho học sinh tính tiếp chu vi hcn
Hs: 2( 10 + 10) = 20 + 20
Bài 2: Cho hcn ABCD có AD = 2AD. Gọi P, Q theo thứ tự là trung điểm của AB, CD gọi H là giao điểm AQ và DP. Gọi K là giao điểm của CP và BQ. Chứng minh QHPK là hình vuông.
Gv cho học sinh đọc đề ghi gt và kl
Hs thực hiện:
Gv và Hs xây dựng sơ đồ cm
PQ = DQ, PQ // DQ
 DPBQ là hbh
 HP // QK
AP // QC, AP = QC
 APCQ là hbh
 PK// HQ
APQD là hbh, , AD = AP
 APQD là hình vuông
 , HP = HQ
HPKQ là hình bình hành
HPKQ là hình vuông
 Gv cho học sinh lên bảng cm lại 
 Hs làm bài
 Gv bổ sung chữa chuẩn 
Bài 3: Cho hình thoi ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo, Gọi E, F, G, H theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ O đến AB, BC, CD, DA. Tứ giác E FGH là hình gì vì sao.
 Gv vẽ hình
Gv cho học sinh hoạt động nhóm tìm hướng cm
Hs hoạt động nhóm
Đại diện ... K 
Bài 2
Ngày soạn :12/4/2007 
Ngày soạn : /2010 
Chương III
TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
A-MỤC TIÊU :
 HS được củng cố các kiến thức về tam giác đồng dạng :định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết.
HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh toán , chứng minh,...
B-CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:	
C-NÔI DUNG:
*KIẾN THỨC:
Hoàn thành các khẳng định đúng sau bằng cách điền vào chỗ ...
Định nghĩa : theo tỉ số k 
Tính chất : * thì :
 * theo tỉ số đồng dạng k thì : theo tỉ số...
 * và thì 
3. Các trường hợp đồng dạng :
a/ ................................................... (c-c-c)
b/ ........................................................ (c-g-c)
c/ ....................................................... (g-g)
4. Cho hai tam giác vuông :vuông đỉnh A,M
a/ ................................................... (g-g)
b/ ................................................... (c-g-c)
c/..................................................... (cạnh huyền-cạnh góc vuông)
* BÀI TẬP:
Bài 1:
 Tìm x, y trong hình vẽ sau 
 A 3 B
 2 1 x
 C
 3,5 y
 1 
D 6 E
HS 
Xét DABC và DEDC có:
=> DABC DEDC (g,g)
B1 = D1 (gt) 
C1 = C2 (đ)
Bài 2:
+ Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác vuông ? vì sao?
+ Tính CD ?
+ Tính BE? BD? ED?
+ So sánh S BDE và S AEB
 D
 1
 E 
 10 
 1 2 3 
 A 15 B 12 C
- Có 3 tam giác vuông là DABE, DBCD, DEBD
- DEBD có B2 = 1v ( do D1 + B3 =1v => B1 + B3 =1v )
DABE DCDB (g.g) 
nên ta có:
Bài 3:
Hãy chứng minh: DABC DAED
 A
 6 
 8 E 20
 15
 D
 B C
HS:
DABC và DAED có góc A chung và 
Vậy DABC DAED (c.g.c)
Bài 4:
a) Chứng minh: DHBA DHAC
 A
 12,45 20,5
 B H C
b) Tính HA và HC
a) DABC DHBA (g - g)
DABC DHAC (g - g)
=> DHBA DHAC ( t/c bắc cầu )
b) DABC , A = 1V
BC2 = AC2 + AB2 (...) => BC = 
= 23, 98 (cm)
Vì DABC DHBA =>
=>HB = 6,46
HA = 10,64 (cm)
HC = BC - BH = 17,52
Bài 5:
GV: Nghiên cứu BT 52/85 ở bảng phụ 
- Để tính HB, HC ta làm ntn ?
 A
 12
 ?
 B H C
Xét DABC và DHBA có 
A = H = 1V , B chung 
=> DABC DHBA (g-g)
=> HB = 7,2 (cm) =>HC = BC - HB 
= 12,8 (cm)
Ngày soạn : / 2010 
CHỦ ĐỀ: 
ĐỊNH LÝ TA LÉT TRONG TAM GIÁC.
A-MỤC TIÊU : 
HS được củng cố các kiến thức về định lý Ta lét thuận và đảo,hệ quả 	
HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh toán , chứng minh,...
B-NÔI DUNG:
*KIẾN THỨC:
Viết nội dung của định lý Ta lét ,định lý Ta lét đảo và hệ quả của định lý Ta lét.
Điền vào chỗ ... để được các kết luận đúng
a/ ABC có EF // BC (E AB, F AC) thì :
ABC; IK // BC
 b/ ABC có E AB, F AC thoả mãn thì : ...
A
B C
 I K 
c/ 
A O B
C
D
OAC; BD // AC
 d/ 
* BÀI TẬP:
Bài 1:
 Cho ABC có AB= 15 cm, AC = 12 cm; BC = 20 cm
Trên AB lấy M sao cho AM = 5 cm, Kẻ MN // BC ( N AC) ,Kẻ NP // AB ( P BC )
Tính AN, PB, MN ?
A
C P B
N
M
 Đáp án:
AN = 4 cm
BP =
MN =
Bài 2:
 Cho hình thang ABCD ( AB // CD); P AC qua P kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD,BC lần lượt tại M;N
Biết AM = 10; BN = 11;PC = 35
Tính AP và NC ?
A B
D C
M P N
 Đáp án:
AP = 17,5 cm
NC = 22cm.
Bài 3:
Cho hình thang ABCD ( AB // CD); hai đường chéo cắt nhau tại O.Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD; BC lần lượt tại M,N.
AB// CD
OM= ON
Chứng minh OM=ON
Hướng dẫn CM :
Bài 4:
Trên các cạnh của AC,AB của ABC lần lượt lấy N,M sao cho , gọi I là trung điểm của BC K là giao điểm AI và MN.
Chứng minh :KM= KN.
 KM // BI KN // CI
KM = KN.
A
B I C
M K N 
Ngày soạn : /2010 
CHỦ ĐỀ: 
ÔN TẬP HỌC KÌ II
A-MỤC TIÊU :
 HS được củng cố các kiến thức tổng hợp về phương trình, bất phương trình, tam giác đồng dạng, các hình khối không gian dạng đơn giản.
HS biết sử dụng các kiến thức trên để rèn kĩ năng cho thành thạo.
B-NÔI DUNG:
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu1: Phương trình 2x - 2 = x + 5 có nghiệm x bằng:
	A, - 7	B, 	C, 3	D, 7
Câu2: Tập nghiệm của phương trình: là:
Câu3: Điều kiện xác định của phương trình là:
Câu4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
Câu5: Biết và PQ = 5cm. Độ dài đoạn MN bằng:
 E
 M N
 G K
	A, 3,75 cm	B, cm	C, 15 cm	D, 20 cm
Câu6: Trong hình 1 có MN // GK. Đẳng thức nào sau đây là sai:
	Hình 1
Câu7: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn:
Câu8: Phương trình | x - 3 | = 9 có tập nghiệm là:
Câu9: Nếu và c < 0 thì:
Câu10: Hình 2 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào:
 Hình 2
	A, x + 3 ≤ 10	B, x + 3 < 10	
	C, x + 3 ≥ 10	D, x + 3 > 10
Câu11: Cách viết nào sau đây là đúng:	
 Câu12: Tập nghiệm của bất phương trình 1,3 x ≤ - 3,9 là: 
	 Hình vẽ câu 13
Câu13: Trong hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có bao nhiêu cạnh bằng CC': 
	A, 1 cạnh	B, 2 cạnh
	C, 3 cạnh	D, 4 cạnh
Câu14: Trong hình lập phương MNPQ.M'N'P'Q' có bao nhiêu cạnh bằng nhau:
	A, 4 cạnh	B, 6 cạnh	C, 8 cạnh	D, 12 cạnh
Câu15: Cho x < y. Kết quả nào dưới đây là đúng:
	A, x - 3 > y -3	B, 3 - 2x < 3 - 2y	C, 2x - 3 < 2y - 3	D, 3 - x < 3 - y
Câu16: Câu nào dưới đây là đúng:
	A, Số a âm nếu 4a 5a	
	C, Số a dương nếu 4a < 3a	D, số a âm nếu 4a < 3a
Câu17: Độ dài đoạn thẳng AD' trên hình vẽ là:
	A, 3 cm B, 4 cm	C, 5 cm	D, Cả A, B, C đều sai
Câu18: Cho số a hơn 3 lần số b là 4 đơn vị. Cách biểu diễn nào sau đây là sai:
Hình vẽ câu 17
	A, a = 3b - 4	B, a - 3b = 4	 C, a - 4 = 3b	D, 3b + 4 = a
Câu19: Trong hình vẽ ở câu 17, có bao nhiêu cạnh song song với AD:
2,5
 3,6
 3
 Hình vẽ câu 20 x
	A, 2 cạnh	B, 3 cạnh	C, 4 cạnh	D, 1 cạnh
Câu20: Độ dài x trong hình bên là:
	A, 2,5	B, 2,9	C, 3	D, 3,2 
Câu21: Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình nào dưới đây:
 P
 N
Q H M R
	A, - 2,5x = 10	B, 2,5x = - 10	
	C, 2,5x = 10	D, - 2,5x = - 10 
Câu22: Hình lập phương có:
	A, 6 mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B, 6 định, 8 mặt, 12 cạnh 
	C, 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D, 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
Câu23: Cho hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai: 
	A, ΔPQR ∽ ΔHPR	B, ΔMNR ∽ ΔPHR	
	C, ΔRQP ∽ ΔRNM	D, ΔQPR ∽ ΔPRH
Câu24: Trong hình vẽ bên có MQ = NP, MN // PQ. Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng::
 M N
Q P
	A, 1 cặp	B, 2 cặp	
	C, 3 cặp	D, 4 cặp 
Câu25: Hai số tự nhiên có hiệu bằng 14 và tổng bằng 100 thì hai số đó là:
	A, 44 và 56	B, 46 và 58	C, 43 và 57	D, 45 và 55 
Câu26: ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6, AC = 8 thì AH bằng: 
	A, 4,6	B, 4,8	C, 5,0	D, 5,2
Câu27: Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0. Phép biến đổi nào sau đây là đúng:
	A, 4x > - 12	B, 4x 12	D, 4x < - 12
Câu28: Biết diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 . Thể tích hình lập phương đó là:
	A, 36 cm3	B, 18 cm3	C, 216 cm3	D, Cả A, B, C đều sai
Câu29: Điền vào chỗ trống (...) những giá trị thích hợp:
	a, Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là 1cm, 2cm, 3cm thì thể tích của nó là V =.............
	b, Thể tích hình lập phương cạnh 3 cm là V =....................
Câu30: Biết AM là phân giác của  trong ΔABC. Độ dài x trong hình vẽ là:
 A
 3 6
 1,5 x
B M C
	A, 0,75	B, 3	
	C, 12	D, Cả A, B, C đều sai
	Hình vẽ câu 30
________________________________________________
Ngày soạn : /2010 
CHỦ ĐỀ: 
CHỮA BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
A-MỤC TIÊU :
	- Chữa bài kiểm tra học kì II
	- Rút kinh nghiệm làm bài
B-NÔI DUNG:
A.TRẮC NGHIỆM( 4 ĐIỂM )
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. (Mỗi phương án trả lời đúng cho 0,25 điểm)
Câu 1: Bất phương trình nào dưới đây là BPT bậc nhất một ẩn :
 	A. - 1 > 0 B. +2 0 D. 0x + 1 > 0
Câu 2: Cho BPT: - 4x + 12 > 0 , phép biến đổi nào dưới đây là đúng :
	A. 4x > - 12 B. 4x 12 D. x < - 12
Câu 3: Tập nghiệm của BPT 5 - 2x là :
	A. {x / x} ; B. {x / x} ; C. {x / x } ; D. { x / x }
Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của BPT nào trong các BPT dưới đây:
A. 3x+ 3 > 9 ; B. - 5x > 4x + 1 ; C. x - 2x 5 - x
Câu 5: Điền Đ (đúng), S (sai) vào ô trống thích hợp. (Mỗi phương án trả lời đúng cho 0,5 điểm)
Đ
Đ
a) Nếu a > b thì a > b
b) Nếu a > b thì 4 - 2a < 4 - 2b
S
c) Nếu a > b thì 3a - 5 < 3b - 5
S
d) Nếu 4a < 3a thì a là số dương 
Câu 6: (0,25 đ) Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; BC = 6 cm ; góc B = 500 và tam giác MNP có : 
MP = 9 cm ; MN = 6 cm ; góc M = 500 Thì :
A
M
 A) Tam giác ABC không đồng dạng với tam giác NMP
 B) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP
 C) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP
Câu 7: (0,25đ) Cạnh của 1 hình lập phương là , độ dài AM bằng:
 a) 2	b) 2	c) 	d) 2
Câu 8: (0,25 đ) Tìm các câu sai trong các câu sau :
	 a) Hình chóp đều là hình có đáy là đa giác đều
	 b) Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân bằng nhau.
	 c) Diện tích toàn phần của hình chóp đều bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích 2 đáy
Câu 9: (0,25đ) Một hình chóp tam giác đều có 4 mặt là những tam giác đều cạnh 6 cm. Diện tích 	toàn phần của hình chóp đó là: 
	A. 18 cm2	B. 36cm2	
	C. 12 cm2	 	D. 27cm2
6 cm
B.PHẦN ĐẠI SỐ TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM )
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
	 0,5đ
	Vậy tập nghiệm của bpt là x > -3 0,5đ
b) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3.(2-x)
	-Để tìm x ta giải bpt:
	 0,5đ
	Vậy để giá trị của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3 (2 - x ) thì 
Bài 3: (1,5 điểm)
 0,75đ
Do x = 6 không thoả mãn Đ/K => loại
Giải phương trình : = - 3x +15
	 0,75đ
	Do x = 4,5 thoả mãn Đ/K => nhận
Vậy pt có 1 nghiệm là: x = 4,5
D. PHẦN HÌNH HỌCTỰ LUẬN (3ĐIỂM)
Bài 1: 1,5 điểm:
	Một hình lăng trụ đứng có đáy là 1 tam giác vuông, chiều cao lăng trụ là 7 cm. Độ dài 2 cạnh góc vuông của đáy là 3 cm; 4cm
	Hãy tính :
	a) Diện tích mặt đáy
	b) Diện tích xung quanh 
	c) Thể tích lăng trụ
	- Sđáy = 0,5 đ
	- Cạnh huyền của đáy = .
=> Sxq = 2p.h = (3 + 4 + 5 ). 7 = 84 (cm2). 0,5 đ
	- V = Sđáy . h = 6 . 7 = 42 (cm3) 0,5 đ
Bài 4 : 1,5 điểm:
Cho hình thang cân ABCD : AB // DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH.
	a) Chứng minh : ΔBDC ∽ ΔHBC.
	b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC, HD
	c) Tính diện tích hình thang ABCD
Vẽ hình chính xác: 0,25 đ A B
	 15 cm
 D K H C
 25cm
	a) Tam giác vg BDC và tam giác vg HBC có :
 góc C chung => 2 tam giác đồng dạng 0,5 đ
	b) Tam giác BDC đồng dạng tam giác HBC
	=> => HC = . HD = DC – HC = 25 – 9 = 16 (cm) 0,5 đ
	c) Xét tam giác vg BHC có :
	BH2 = BC2 – HC2 (Pitago)
	BH2 = 152 – 92 = 144 => 12 (cm) 
	Hạ AK DC => 
	=> DK = CH = 9 (cm)
	=> KH = 16 – 9 = 7 (cm)
	=> AB = KH = 7 (cm) 
	S ABCD = 0,25 đ
_________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docGiaoandaythemtoan8hh.doc