I. Mục Tiêu:
- Hệ thống kiến thức của chương.
- Củng cố kỹ năng làm bài cho học sinh.
- Rèn luyện tính cẩn thận.
II. Chuẩn Bị:
- Bài tập luyện tập.
- Ôn lại kiến thức cũ.
III. Tiến Trình Dạy Học
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
Tuần: 10 Tiết: 19 Ngày soạn: 10/10/2009 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục Tiêu: - Hệ thống kiến thức của chương. - Củng cố kỹ năng làm bài cho học sinh. - Rèn luyện tính cẩn thận. II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập. - Ôn lại kiến thức cũ. III. Tiến Trình Dạy Học 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên Hoạt Động Học Sinh - Bài 75. Làm tính nhân a) 5x2.(3x2 – 2x + 2) xy.(2x2y – 3xy +y2) - Bài 76. Làm tính nhân. a) (2x2 – 3x).(5x2 – 2x +1) b) (x – 2y).(3xy + 5y2 + x) - Bài 77. Tính nhanh giá trị của biểu thức: a) M = x2 + 4y2 – 4xy, tại x = 18 và y = 4 b) N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3. tại x = 6 và y = - 8. - Bài 78. Rút gọn biểu thức sau: a) (x + 2).(x – 2) – (x – 3).(x + 1) b)(2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2(2x + 1)(3x – 1). - Hs thực hiện: a) 5x2.(3x2 – 2x + 2) = 5x2. 3x2 – 2x.5x2. + 2.5x2. = 15x4 – 10x3 + 10x2. b) xy.(2x2y – 3xy +y2) = xy.2x2y – xy.3xy + xy.y2. = x3y2 – 2x2y2 + xy3. - Hs thực hiện. a) (2x2 – 3x).(5x2 – 2x +1) = 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x = 10x4 – 19x3 +8x2 – 3x. b) (x – 2y).(3xy + 5y2 + x) = 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy. = 3x2y – xy2 + x2 – 10y3 – 2xy. - Hs thực hiện: a) M = x2 + 4y2 – 4xy = (x – 2y)2 Tại x = 18 và y = 4, giá trị của biểu thức là: M = (18 – 2.4)2 = 100. b) N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3. = (2x – y)3. Tại x = 6 và y = - 8, giá trị của biểu thức là. N = (2.6 + 8)3 = 8000. - Hs thực hiện. a) (x + 2).(x – 2) – (x – 3).(x + 1) = x2 – 4 – (x2 + x – 3x – 3) = x2 – 4 – x2 – x + 3x + 3 = 2x – 1. b) (2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2.(2x + 1).(3x – 1). = [(2x + 1) + (3x – 1)]2. = 25x2. 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã làm. - Chuẩn bị các bài tiếp theo. IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: Tuần: 10 Tiết: 20 Ngày soạn: 10/10/2009 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) I. Mục Tiêu: - Hệ thống kiến thức của chương. - Củng cố kỹ năng làm bài cho học sinh. - Rèn luyện tính cẩn thận. II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập. - Ôn lại kiến thức cũ. III. Tiến Trình Dạy Học 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên Hoạt Động Học Sinh - Bài 79. Phân tích đa thức thàn nhân tử. a) x2 – 4 + (x – 2)2. b) x3 – 2x2 + x – xy2. c) x3 – 4x2 – 12x + 27 - Bài 81. Tìm x, biết: a) x.(x2 – 4) = 0 b) (x + 2)2 – (x – 2).(x + 2) = 0 c) x + 2x2 + 2x3 = 0 - Bài 82. Chứng minh: . x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 - Hs thực hiện. a) x2 – 4 + (x – 2)2. = (x + 2).(x – 2) + (x – 2)2. = 2x.(x – 2) b) x3 – 2x2 + x – xy2. = x.(x2 – 2x + 1 – y2) = x.[(x – 1)2 – y2] = x.(x – 1 + y).(x – 1 – y). c) x3 – 4x2 – 12x + 27 = (x3 + 27) – (4x2 + 12x) = (x + 3).(x2 – 3x + 9) – 4x.(x + 3) = (x + 3).(x2 – 7x + 9). - Hs thực hiện: a) x.(x2 – 4) = 0 x.(x + 2).(x – 2) = 0 => x = 0 hoặc x + 2 = 0 hoặc x – 2 = 0 => x = 0 hoặc x = - 2 hoặc x = 2. b) (x + 2)2 – (x – 2).(x + 2) = 0 4.(x + 2) = 0 => x + 2 = 0 => x = - 2. c) x + 2x2 + 2x3 = 0 x.(1 + 2x + 2x2) = 0 x.(1 + x)2 = 0. => x = 0 hoặc 1 + x = 0 => x = 0 hoặc x = - Hs thực hiện. x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 Ta có: (x – y)2 ≥ 0 1 > 0 Cộng vế theo vế ta được: (x – y)2 + 1 > 0 Hay x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã làm. - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra - Chuẩn bị bài tiếp theo. IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:
Tài liệu đính kèm: