Giáo án lớp 7 môn học Đại số - Tiết 9: Tỉ lệ thức

Giáo án lớp 7 môn học Đại số - Tiết 9: Tỉ lệ thức

. Mục tiêu:

- KT: HS Hiểu thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 T/C của tỉ lệ thức.

- KN: HS Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu vận dụng được các T/C của tỉ lệ thức vào giải BT.

- TĐ: Tính cẩn thận, tư duy chính xác.

- TT: Tớnh chất của TLT.

II. Chuẩn bị:

1, GV:

- SGK, bài soạn,bảng phụ.

- Dạy học nêu và giải quyết vấn đề. Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ

2, H.S: Bảng nhúm, cỏch viết khỏc nhau của cựng một phõn số.

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1034Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn học Đại số - Tiết 9: Tỉ lệ thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 23/9/2010
Tiết 9.	
TỈ LỆ THỨC
I. Mục tiêu:
- KT: HS Hiểu thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 T/C của tỉ lệ thức.
- KN: HS Nhận biết được tỉ lệ thức và cỏc số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu vận dụng được cỏc T/C của tỉ lệ thức vào giải BT.
- TĐ: Tớnh cẩn thận, tư duy chớnh xỏc.
- TT: Tớnh chất của TLT.
II. Chuẩn bị:
1, GV: 
- SGK, bài soạn,bảng phụ.
- Dạy học nờu và giải quyết vấn đề. Dạy học hợp tỏc trong nhúm nhỏ
2, H.S: Bảng nhúm, cỏch viết khỏc nhau của cựng một phõn số.
III. Tiến trình dạy học.
1, Tổ chức: Kiểm tra sĩ số 1’
2, Kiểm tra. 6’
HS1: Tỉ số giữa 2 số a, b (b0) là gỡ? Kớ hiệu?
HS2: So sỏnh 2 tỉ số và 
* Lớp chia hai ngăn thực hiện vào nhỏp. Sau 5’ HS đổi bài đỏnh giỏ chộo nhau.
* HS nhận xét, GV chữa bổ sung và chốt lại kiến thức vừa kiểm tra.
3. Bài mới: 
HĐ của GV
HĐ của GV
HĐ1: Định nghĩa tỉ lệ thức (7’)
GV: Ta cú 2 tỉ số bằng nhau và 
Ta núi đẳng thức= là 1 tỉ lệ thức.
Vậy TLT Là gỡ?
- GV nờu vớ dụ. 
GV. Giới thiệu kớ hiệu tỉ lệ thức, cỏc số hạng của tỉ lệ thức, cỏc ngoại tỉ, trung tỉ
GV Cho HS làm ?
- Muốn biết cỏc tỉ số cú lập được TLT khụng ta làm như thế nào? (HD HS viết dưới dạng phõn số bằng nhau )
ad = bc)
- GV Gọi 2 HS lờn bảng. Lớp thực hiện ra nhỏp.
- Gv y/c kiểm tra chộo nhau và chốt lại cỏch thực hiện.
- Cỏc TLT cú tớnh chất gỡ?
HĐ2.Tớnh chất. (17)
-Khi cú TLT (a, b, c, dz, d0)
Theo định nghĩa 2 PS bằng nhau ta cú ad = bc. T/c này cú đỳng với TLT khụng?
GV. Xột TLT 
- KT xem 18.36 cú bằng 24.27 ?
- Tỡm hiểu thờm 1 cỏch CM.
18.36 = 27.24 (SGK/25)
GV. Cho HS Làm ?2 =>T/C1
- Bằng cỏch tương tự TLT hăy suy ra ad = bc
* GV chốt lại hai cỏch CM TLT: Đưa về phõn số bằng nhau hoặc tớch ad = bc
- Ngược lại nếu cú ad = bc ta cú thể suy ra TLT khụng?
- Hăy xem cỏch làm của SGK để ỏp dụng.
GV. Cho HS làm ?3
- HD HS chia cả hai vế của đẳng thức cho bd, rỳt gọn ta được kết quả.
- Tương tự ta cú thể suy ra cỏc tỉ lệ thức khỏc khụng? bằng cỏch nào?
- Y/c HS thực hiện theo nhúm ra bảng nhúm.
* Từ kết quả bài tập trờn y/c HS rỳt ra: Từ đẳng thức ad = bc ta suy ra được những TLT nào?
* GV hướng dẫn HS cỏch nhớ để làm BT
HĐ3: Củng cố - Luyện tập: 12’
 _ HS nờu cỏc tỉ lệ thức cú thể lập được từ đẳng thức.
- Áp dụng làm BT 47: y/c HS thực hiện cỏ nhõn vào vở
- Sau 4’ HS đổi bài chấm chộo nhau.
* GV tiếp tục củng cố cỏch làm.
Bài 46: Tỡm x biết.
- HD: Đưa về dạng tớch ad = bc rồi tỡm một thừa số chưa biết.
* GV chốt lại dạng tỡm một thành phần chưa biết trong một TLT.
5. HDVN: 2’
- Học thuộc cỏc tớnh chất và xem lại cỏc bài tập VD.
- Bài tập: 44;45;46;47;48(26SGK)
 61;63(12SBT)
1. Định nghĩa: (SGK 124)
- Tỉ lệ thức: = (b,d0) Hay a:b = c:d
- VD: =
===>= là 1TLT.
- Trong TLT a:b = c:d
a, b, c, d gọi là cỏc số hạng
a,d gọi là cỏc ngoại tỉ
b, c gọi là cỏc trung tỉ
?
:4=.==
:8=.=	ta cú TLT 
-3 
-2 
Ta khụng cú TLT vỡ-3 -2
2, Tớnh chất. 
* T/C1. (T/c cơ bản của TLT)
 => =>ad=bc
Nếu th́ ad=bc
* T/C2.
?3 Từ đẳng thức ad=bc
Chia 2 vế cho bd (b, d 0). Ta cú (1)
Chia 2 vế cho cd ( c,d 0). Ta cú. (2)
Chia 2 vế choab ( a,b 0). Ta cú: (3)
Chia 2 vế cho ac (a,c 0). Ta cú: (4 )
* Tnh chất 2: (25 SGK)
BT47.
6.63 = 9.42 => 
-n HS ghi nhớ.
BT46. a, 
 x == -1,5
b,-0,52:x = -9,36:16,38
=>x = 

Tài liệu đính kèm:

  • docTi_t 9. LTI LE THUC.doc