. Mục tiêu:
- KT: HS hiểu khái niệm giá trị tuyêt đối của một số hữu tỉ.
- KN: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kỹ năng cộng ,trừ, nhân, chia số thập phân.
- TĐ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán một cách linh hoạt, hợp lý.
- TT: Tính đúng GTTĐ của 1 số hữu tỉ và ngược lại biết tìm một số biết GTTĐ của nó.
II chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ, thước có chia khoảng.
2. HS: Ôn giá trị tuyệt đối của số nguyên, quy tắc cộng trừ , nhân . chia số thập phân, cách viết số thập phân dưới dạng phân số thập phân và ngược lại., biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Bảng nhóm.
* PP: Dạy học nêu và giải quyết vấn đề.
Ngày dạy: 06/9/2010 Tiết 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Cộng trừ nhân chia số thập phân I. Mục tiêu: - KT: HS hiểu khái niệm giá trị tuyêt đối của một số hữu tỉ. - KN: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kỹ năng cộng ,trừ, nhân, chia số thập phân. - TĐ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán một cách linh hoạt, hợp lý. - TT: Tính đúng GTTĐ của 1 số hữu tỉ và ngược lại biết tìm một số biết GTTĐ của nó. II chuẩn bị: 1. GV: Bảng phụ, thước có chia khoảng. 2. HS: Ôn giá trị tuyệt đối của số nguyên, quy tắc cộng trừ , nhân . chia số thập phân, cách viết số thập phân dưới dạng phân số thập phân và ngược lại., biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Bảng nhóm. * PP: Dạy học nêu và giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 1’ - KT sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ : 7’ - HS1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm | 15 | ; | -3 | ; | 0 | Tìm x biết | x | =2 - HS2: Vẽ trục số,biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ 3,5 ; ; -2 * Y/c HS dưới lớp chia hai ngăn, thực hiện ra nháp. Sau đó GV y/c nhận xét, bổ sung. * GV chốt lại khái niệm và cách tính GTTĐ của một số nguyên, ngược lại cách tìm mọtt số nguyên biết GTTĐ của nó. 3. Bài mới: 27’ HĐ của GV HĐ của HS HĐ1: Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . 17’ GV: Định nghĩa tương tự định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên. Dựa vào định nghĩa trên hãy tìm | 3,5 | ; ; | 0 | ; | -2 | * Tổng quát với 1 số hữu tỉ x, em hãy tìm nếu x dương, x âm, x = 0? * HS làm VD. * HS làm ?2. Hai HS lên bảng, mối em thực hiện 2 phần. Lớp thực hiện vào vở. Gv nhận xét cùng HS ? Em nào có kết quả đúng. * HS làm BT 17( 15 SGK ) HS làm miệng BT sau: Bài giải sau đúng hay sai? a,| x | 0 với mọi x Q b,| x | x với mọi x Q c, | x | =-2 => x= -2 d, | x | =- | -x | e, | x | = -x => x 0 Từ đó em có nhận xét gì về GTTĐ của một số hữu tỉ? * GV chốt lại GTTĐ chính là khoảng cách giữa hai điểm trên trục số (Độ dài của một đoạn ) nên luôn có gía trị lớn hơn hoặc bằng 0. HĐ2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 10’ VD: a, (-1,13) +(-0,264) Hãy viết các số thập phân trên dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng QT cộng 2 phân số. - Có cách nào làm khác không ? GV: áp dụng QT tương tự như với số nguyên. - Học sinh lên bảng thực hành cách làm. VD: b,c GV: Cho hs làm ?3 ra nháp. Sau đó HS đổi bài kiểm tra kết quả chéo nhau. 4. Củng cố: 8’ GV: Cho HS làm BT 20(15-sgk) GV : Hướng dẫn HS sử dụng tính chất của các phép toán để làm toán nhanh: Em có thể sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp để tìm kết quả nhanh, chính xác. 5. HDVN: 2’ - Học định nghĩa , công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .Ôn so sánh 2 số hữu tỉ. -BT. 21;22;24 (15;16 SGK ) 24;25;27 ( 7;8 SBT ) 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. HS: Phát biểu định nghĩa. Định nghĩa: (13 SGK ) | 3,5| = 3,5; = | 0 | =0;| -2 | = 2 * Nếu x > 0 thì | x | = x x =0 thì | x | =0 x < 0 thì | x | =-x * VD.x = thì | x | = x=-5,75 thì | x | =| -5,75 | =5,75 ?2. a, x = - thì | x | = b, x = thì | x | = c, x = - thì | x | = d, x = 0 thì | x | = 0 BT17. (15 SGK ) 1, a, đúng b, sai c, đúng 2, a, | x | = => x = b,| x | = 0,37 => x = 0.37 c, | x |=0 =>x =0 d, | x | = =>x= * Nhận xét: Với mọi số nguyên x ta có | x | 0;| x |= | -x | ;| x | x * HS ghi nhớ. 2.Cộng trừ ,nhân, chia số thập phân. a, (-1,13)+(-0,264) = = Cách khác. (-1,13) + (-0,264) = -(1,13+0,264) = -1,394 b, 0,245-2,134 = -(2,134-0,245) = -1,1889 c, (-5,2). 3,14 = - ( 5,2.3,14) = - 16,328 d, -0,408:(-0,34) = 0,408:0,34 = 1,2 e, - 0,408:(0.34) = -1,2 ?3 a, -3,116 + 0,263 = - (3,116-0,263) = - 2,853 b, (-3,7).(-2,16)=7,992 BT 20 (15-sgk) a, 6,3+(-3,7)+2,4+(0,3) =(6,3+2,4)+ =8,7 + ( -4)= 4,7 b, (-4,9+4,9 ) + 4,9 + (-5,5 ) = ( -4,9+4,9 ) + (-5,5+ 5,5 )= 0 c, 2,9+3,7+ (-4,2)+(-2,9)+4,2=3,7
Tài liệu đính kèm: